Bạn đang xem bài viết Nghĩa của thuật ngữ AKA là gì? tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
AKA là một thuật ngữ phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Không chỉ xuất hiện trong giới truyền thông và giải trí, AKA còn được ứng dụng trong lĩnh vực kinh doanh và hành chính công sở. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu rõ ý nghĩa và cách sử dụng đúng của thuật ngữ này. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa của AKA và tại sao nó lại quan trọng trong cuộc sống hàng ngày.
Nhiều bạn trẻ hiện nay hay đọc báo hoặc tin tức trên những trang mạng nước ngoài thường hay gặp từ viết tắt A.K.A mà trong từ điển lại không hề giải thích. Vậy hãy cùng Pgdphurieng.edu.vn.vn đi tìm hiểu xem A.K.A là gì nhé.
A.K.A là từ viết tắt trong tiếng Anh của cụm từ “Also Know As” được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là Còn được gọi là / Cũng được biết đến.
Ngoài ra a.k.a theo nghĩa khác nó còn chứng tỏ cái tôi hoặc sự kiêu ngạo. Ví dụ: Huy aKa này – người ta gọi tôi là Huy.
Đối với âm nhạc, “AKA” cũng là biệt danh của một rapper nổi tiếng ở Nam Phi, hay “AKA” cùng là tên album của Jennifer Lopez đã được phát hành vào năm 2014.
Rapper AKA
Hiện nay các bạn giới trẻ còn đang có trào lưu hot với nhân vật hư cấu trên facebook có tên Quỳnh Aka.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi!
Tổng kết lại, AKA là thành ngữ viết tắt cho cụm từ “Also Known As”, hay nói cách khác là “còn được biết đến là”. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong giới giải trí, để chỉ tên các biệt danh, pseudonym hay cái tên khác của một người nào đó. Đây là một thuật ngữ rất quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày mà chúng ta nên biết và hiểu rõ để tránh những hiểu lầm và sai sót không đáng có.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Nghĩa của thuật ngữ AKA là gì? tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/aka-la-gi-y-nghia-cua-tu-aka/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Ngữ nghĩa
2. Tương đồng
3. Đồng nghĩa
4. Nghĩa khác
5. Đồng âm
6. Biểu hiện
7. Danh từ đồng nghĩa
8. Cách viết khác
9. Cách diễn đạt khác nhau
10. Ngôn ngữ phong phú.