Bạn đang xem bài viết Nghĩa của N/A là gì? Từ viết tắt N/A nghĩa là gì? tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong quá trình đọc hiểu, các bạn thường thấy các đoạn văn bỗng dưng xuất hiện từ viết tắt N/A. Thế nhưng, các bạn có biết N/A có nghĩa là gì không? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này!
Khi bạn lướt web hay dùng một ứng dụng nào đó sẽ rất hay gặp cụm từ viết tất N/A. Đã bao giờ bạn thắc mắc xem N/A là gì? Nó ám chỉ hay nghĩa của nó là gì chưa? Vậy các bạn hãy cùng Pgdphurieng.edu.vn.vn đi tìm hiểu điều đó nhé.
N/A là từ viết tắt thường áp dụng cho từ No Available có nghĩa là không kích hoạt được tài khoản hoặc là dữ liệu không xác định.
N/A không chỉ có nghĩa là dữ liệu không xác định mà còn là nghĩa của nhiều từ trong tiếng Anh như:
– No Account: Không có tài khoản.
– No Answer: Không có câu trả lời, đáp án.
– No Applicable: Không tương thích.
– No Authorized: Không có quyền làm gì đó.
– No Affiliated: Không có liên kết.
– No Active: Không hoạt động.
– N/A gặp trong Exel: có thể hiểu là không tìm thấy giá trị.
…….
Nói tóm lại, N/A có rất nhiều nghĩa mà đặt trong từng tình huống, hoàn cảnh nó sẽ có nhiều nghĩa khác nhau. Đa số sẽ hiều N/A sẽ là No Available: dữ liệu không xác định.
Như vậy là Pgdphurieng.edu.vn.vn đã giúp các bạn tìm hiểu xem N/A là gì. Mong qua bài viết bạn sẽ nắm vững và hoàn thành được công việc của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!
Từ viết tắt N/A trong tiếng Anh có nghĩa là Not Applicable, tức là không áp dụng. Nó thường được sử dụng khi một thông tin không phù hợp hoặc không có sẵn cho tình huống cụ thể. Vì vậy, N/A là một thuật ngữ rất hữu ích trong việc trình bày thông tin để tránh nhầm lẫn và giữ đúng tính chính xác của nội dung.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Nghĩa của N/A là gì? Từ viết tắt N/A nghĩa là gì? tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/na-la-gi-viet-tat-cua-tu-nao-y-nghia-cua-na/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Not applicable
2. Not available
3. Nondisclosure agreement
4. Non-disclosure clause
5. Nonexistent
6. No answer
7. No data
8. Null and void
9. Not confirmed
10. Nothing added
Từ viết tắt N/A có nghĩa là “không áp dụng”, “không có sẵn”, “thỏa thuận bảo mật”, hoặc “không tồn tại.” Nó được sử dụng để chỉ ra rằng một thông tin không áp dụng hoặc không có sẵn trong ngữ cảnh cụ thể.