Ngân hàng câu hỏi Mô đun 3 môn Toán THCS giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng trả lời 33 câu hỏi trắc nghiệm môn Toán THCS trong chương trình tập huấn Mô đun 3 – GDPT 2018.
Bộ câu hỏi gồm những câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai, chọn đáp án đúng nhất… Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm các dạng bài tập, hướng dẫn học Mô đun 3, câu hỏi ôn tập Mô đun 3. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn:
Ngân hàng câu hỏi Mô đun 3 môn Toán THCS
Câu 1. Chọn đáp án đúng nhất
Chọn cụm từ phù hợp viết vào chỗ trống sau đây:
………………..HS là một quá trình thu thập, xử lí thông tin thông qua các hoạt động quan sát theo dõi, trao đổi, kiểm tra, nhận xét quá trình học tập, rèn luyện của HS; tư vấn, hướng dẫn, động viên HS; diễn giải thông tin định tính hoặc định lượng về kết quả học tập, rèn luyện, sự hình thành và phát triển một số phẩm chất, năng lực của HS.
A. Đo lường
B. Kiểm tra.
C. Đánh giá
D. Định lượng
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất
Chọn cụm từ phù hợp viết vào chỗ trống sau đây:
………………..là việc thu thập những dữ liệu, thông tin về một nội dung nào đó làm cơ sở cho việc đánh giá.
Kiểm tra
Câu 3: Chọn cụm từ phù hợp viết vào chỗ trống sau đây:
…………………của đánh giá là cung cấp thông tin chính xác, kịp thời, xác định được thành tích học tập, rèn luyện theo mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt của chương trình giáo dục phổ thông và sự tiến bộ của HS để hướng dẫn hoạt động học tập, điều chỉnh các hoạt động dạy và học nhằm nâng cao chất lượng giáo dục.
Mục đích
Câu 4: Chọn cụm từ phù hợp viết vào chỗ trống sau đây:
Đánh giá học sinh thông qua đánh giá mức độ đáp ứng yêu cầu cần đạt và ……………….. cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục và những biểu hiện phẩm chất, năng lực của HS theo yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông.
Biểu hiện.
Câu 5: Trong tài liệu này, quy trình kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực HS có bao nhiêu bước?
C.7
Câu 6: Chọn cụm từ phù hợp viết vào chỗ trống sau đây:
Một trong những yêu cầu của đánh giá là: ‘Kết hợp đánh giá của GV, HS, cha mẹ HS, trong đó đánh giá của …………….. ……là quan trọng nhất’.
Giáo viên
Câu 7: Với quan điểm ‘Đánh giá là học tập’, vai trò của học sinh là
Chủ đạo.
Câu 8: Với quan điểm ‘Đánh giá là học tập’, vai trò của giáo viên là
Hướng dẫn.
Câu 9: Với quan điểm ‘Đánh giá vì học tập’, vai trò của GV là
Chủ đạo hoặc giám sát
Câu 10: Thời điểm của ‘Đánh giá vì học tập’ là
Diễn ra trong suốt quá trình học tập.
Câu 11: Chọn cụm từ phù hợp viết vào chỗ trống sau đây:
……………………………………là hoạt động đánh giá diễn ra trong tiến trình thực hiện hoạt động dạy học theo yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục và một số biểu hiện phẩm chất, năng lực HS.
A. Đánh giá thường xuyên.
B. Đánh giá định kỳ.
C. Đánh giá khách quan.
D. Đánh giá chủ quan.
Câu 12: Chọn cụm từ phù hợp viết vào chỗ trống sau đây:
…………………………………….là đánh giá kết quả giáo dục HS sau một giai đoạn học tập, rèn luyện, nhằm xác định mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập, rèn luyện của HS theo yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục được quy định trong chương trình giáo dục phổ thông và sự hình thành, phát triển phẩm chất, năng lực HS
Đánh giá định kỳ.
Câu 13: Nhận định nào sau đây đúng về ưu điểm phương pháp kiểm tra viết dạng tự luận trong đánh giá kết quả giáo dục ở trường phổ thông?
Đánh giá được khả năng diễn đạt, sắp xếp trình bày và đưa ra ý tưởng mới về một nội dung nào đó.
Câu 14: Chọn cụm từ thích hợp để viết vào chỗ trống sau đây:
Phương pháp…………………….là phương pháp mà trong đó giáo viên theo dõi, lắng nghe học sinh trong quá trình giảng dạy trên lớp, sử dụng phiếu quan sát, bảng kiểm tra, nhật ký ghi chép lại các biểu hiện của học sinh để sử dụng làm minh chứng đánh giá quá trình học tập, rèn luyện của học sinh
C. Quan sát
Câu 15: Chọn cụm từ thích hợp để viết vào chỗ trống sau đây:
Phương pháp………………………………là phương pháp mà trong đó GV trao đổi với HS thông qua việc hỏi – đáp để thu thập thông tin nhằm đưa ra những nhận xét, biện pháp giúp đỡ kịp thời.
Vấn đáp
Câu 17: Phương pháp vấn đáp thường kết hợp với công cụ nào nhất?
Câu hỏi.
Câu 18: Phương pháp quan sát thường kết hợp với công cụ nào nhất trong các công cụ sau đây?
Bảng kiểm.
Câu 19. Phương pháp kiểm tra viết thường kết hợp với công cụ nào nhất trong các công cụ sau đây?
A. Rubrics.
B. Bảng kiểm.
C. Câu hỏi, bài tập.
D. Đề kiểm tra.
Câu 20: Phương pháp đánh giá nào sau đây có đặc điểm: không mất nhiều thời gian để chấm điểm, không phụ thuộc vào chủ quan của người chấm bài?
Phương pháp kiểm tra viết dạng trắc nghiệm.
Câu 21: Biểu hiện ‘Biết làm chủ tình cảm, cảm xúc để có hành vi phù hợp trong học tập’ tương ứng với năng lực nào?
Năng lực tự chủ và tự học.
Câu 22: Biểu hiện ‘Lắng nghe và có phản hồi tích cực trong giao tiếp; nhận biết được
Năng lực giao tiếp và hợp tác.
Câu 23: Biểu hiện ‘Thực hiện giải pháp giải quyết vấn đề và nhận ra sự phù hợp hay không phù hợp của giải pháp thực hiện’ tương ứng với năng lực nào?
D. Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Câu 24: Biểu hiện ‘Biết tự điều chỉnh tình cảm, thái độ, hành vi của bản thân; luôn bình tĩnh và có cách cư xử đúng’ tương ứng với năng lực nào?
Năng lực tự chủ và tự học.
Câu 25: Biểu hiện ‘Chủ động trong giao tiếp; tự tin và biết kiểm soát cảm xúc, thái độ khi nói trước nhiều người.’ tương ứng với năng lực nào?
Năng lực giao tiếp và hợp tác.
Câu 26: Biểu hiện ‘Xác định được và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến vấn đề; đề xuất được giải pháp giải quyết vấn đề’ tương ứng với năng lực nào?
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
Câu 27: Những tình huống yêu cầu HS ‘nghe hiểu, đọc hiểu, ghi chép (tóm tắt), phân tích, lựa chọn, trích xuất được được các thông tin toán học cơ bản, trọng tâm trong văn bản nói hoặc viết‘ tập trung vào kiểm tra đánh giá thành tố năng lực nào nhiều nhất?
Năng lực giao tiếp toán học
Câu 28: Những tình huống yêu cầu HS ‘nhận dạng tình huống, phát hiện và trình bày vấn đề cần giải quyết‘ tập trung vào kiểm tra đánh giá thành tố năng lực nào nhiều nhất?
Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
Câu 29: Những tình huống ‘yêu cầu HS phải thực hành trong phòng máy tính với phần mềm toán học’ tập trung vào kiểm tra đánh giá thành tố năng lực nào nhiều nhất?
Năng lực sử dụng công cụ phương tiện học toán.
Câu 30: Biểu hiện ‘Có ý thức tham gia và vận động người khác tham gia phát hiện, đấu tranh với các hành vi gian dối trong học tập, trong cuộc sống’ phù hợp với phẩm chất nào trong các phẩm chất sau đây
Trung thực
Câu 31. Biểu hiện ‘Xác định được hướng phát triển phù hợp sau THCS; lập được kế hoạch, lựa chọn học các môn học phù hợp với định hướng nghề nghiệp của bản thân’ phù hợp với năng lực nào sau đây?
Tự chủ và tự học
Câu 32: Chương trình phổ thông môn Toán 2018 lớp 7 không có nội dung nào trong những nội dung sau đây:
A. Hàm số
B. Số hữu tỉ
C. Số vô tỉ
D. Số thực
Câu 33: Tài liệu này sử dụng bao nhiêu công cụ đánh giá trong môn Toán?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ngân hàng câu hỏi Mô đun 3 môn Toán THCS 33 câu trắc nghiệm môn Toán Module 3 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.