Mẫu kế hoạch giáo dục năm học 2022 – 2023 được lập ra cho giáo viên lên kế hoạch dạy học các môn trong năm học. Đây chính là mẫu kế hoạch giảng dạy của giáo viên theo từng tuần, từng tháng nhằm đưa ra mục tiêu phấn đấu trong cả năm học mới.
Việc xây dựng kế hoạch giáo dục nhằm bảo đảm yêu cầu thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông linh hoạt, phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và cơ sở giáo dục. Đây là mẫu mới nhất được thực hiện theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Vậy sau đây là khung và mẫu kế hoạch giáo dục 2022 – 2023, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Khung kế hoạch giáo dục của giáo viên theo Công văn 5512
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: ………………………… Họ và tên giáo viên: ……………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ……………………..…, LỚP…………
(Năm học 20….. – 20…..)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT | Bài học(1) | Số tiết(2) | Thời điểm(3) | Thiết bị dạy học(4) | Địa điểm dạy học(5) |
1 | |||||
2 | |||||
… |
2. Chuyên đề lựa chọn(đối với cấp trung học phổ thông)
STT | Chuyên đề (1) | Số tiết (2) | Thời điểm (3) | Thiết bị dạy học (4) | Địa điểm dạy học (5) |
1 | |||||
2 | |||||
… |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
2. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………..
TỔ TRƯỞNG |
… ngày….. tháng…. năm…… GIÁO VIÊN |
Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 7 sách Kết nối tri thức
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS …………… TỔ: NGỮ VĂN Họ và tên giáo viên: ………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, LỚP 7
(Năm học 2022 – 2023)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
||
Tuần |
Tiết CT |
Nội dung |
|||||
1 |
Bài 1. Bầu trời tuổi thơ |
13 |
1 |
1 |
ĐỌC VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT – Bầy chim chìa vôi |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
2 |
– Bầy chim chìa vôi |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
3 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
4 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
2 |
5 |
– Đi lấy mật |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
6 |
– Đi lấy mật |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
7 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
8 |
– Ngàn sao làm việc |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
3 |
9 |
– Ngàn sao làm việc |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
10 |
VIẾT – Hướng dẫn viết |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
11 |
– Thực hành viết… |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học |
||||
12 |
– Trả bài viết |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
4 |
13 |
NÓI VÀ NGHE Trao đổi về một vấn đề mà em quan tâm |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
2 |
Bài 2. Khúc nhạc tâm hồn |
12 |
14 |
ĐỌC – Đồng dao mùa xuân (Nguyễn Khoa Điềm) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|
15 |
– Đồng dao mùa xuân (Nguyễn Khoa Điềm) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
16 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
5 |
17 |
– Gặp lá cơm nếp (Thanh Thảo) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
18 |
– Gặp lá cơm nếp (Thanh Thảo) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
19 |
– Trở gió |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
20 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
6 |
21 |
VIẾT – Hướng dẫn làm thơ bốn chữ hoặc năm chữ, viết bài thơ ở nhà |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
22 |
– Hướng dẫn viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
23 |
– Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
24 |
–Trả bài viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
7 |
25 |
NÓI VÀ NGHE – Trình bày suy nghĩ về một vấn đề đời sống (được gợi ra từ tác phẩm văn học đã đọc) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
Bài 3. Cội nguồn yêu thương |
15 |
26 |
ĐỌC – Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||
27 |
– Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
28 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính.micro |
– Phòng học. |
||||
8 |
29 |
– Người thầy đầu tiên |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
30 |
– Người thầy đầu tiên |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
31 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
32 |
– Quê hương |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
9 |
33 |
– Quê hương |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
34 |
VIẾT – Hướng dẫn viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
35 |
– Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
36 |
– Trả bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
10 |
37 |
NÓI VÀ NGHE Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống (được gợi ra từ một nhân vật văn học) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
38 39 |
ĐỌC MỞ RỘNG – Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự chọn. (Một số truyện viết về trải nghiệm tuổi thơ và những tình cảm nuôi dưỡng tâm hồn con người: một số bài thơ bốn chữ, năm chữ viết về tình yêu con người, thiên nhiên, đất nước) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
4 |
Ôn tập và kiểm tra giữa kì I |
3 |
40 |
Ôn tập giữa kì I |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|
11 |
41 42 |
– Kiểm tra giữa kì I (viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ hoặc viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học) |
– Đề bài |
– Phòng học. |
|||
5 |
Bài 4. Giai điệu đất nước |
12 |
43 |
ĐỌC – Mùa xuân nho nhỏ |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|
44 |
– Mùa xuân nho nhỏ |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
12 |
45 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
46 |
-Gò me |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
47 |
– Gò me |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
48 |
– Thực hành tiếng Việt, Trả bài giữa kì I |
– Bài k/ tra HS |
– Phòng học. |
||||
13 |
49 |
– Bài thơ “Đường núi” của Nguyễn Đình Thi |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
50 |
– Bài thơ “Đường núi” của Nguyễn Đình Thi |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
51 |
VIẾT – Hướng dẫn viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
52 |
– Thực hành viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
14 |
53 |
– Trả bài viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
54 |
NÓI VÀ NGHE – Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
6 |
Bài 5. Màu sắc tram miền |
12 |
55 |
ĐỌC – Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|
56 |
– Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
15 |
57 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
58 |
– Chuyện cơm hến |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
59 |
– Chuyện cơm hến |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
60 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
16 |
61 |
– Hội lồng tồng |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
62 |
– Hội lồng tồng |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
63 |
VIẾT – Hướng dẫn viết văn bản tường trình |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
64 |
– Thực hành viết văn bản tường trình |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
17 |
65 |
– Trả bài viết văn bản tường trình |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
66 |
NÓI VÀ NGHE – Trình bày ý kiến về vấn đề văn hóa truyền thống trong xã hội hiện đại |
– Máy tính, ti vi, loa, micro |
– Phòng học. |
||||
67 68 |
ĐỌC MỞ RỘNG Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự chọn. (Tìm đọc một số bài thơ, tuỳ bút, tản văn viết về tình yêu quê hương và vẻ đẹp đời sống ở các vùng miền trong và ngoài nước. Ghi vào nhật kí đọc sách những nội dung đáng chú ý của các văn bản mà em đã đọc) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
7 |
Ôn tập và kiểm tra cuối kì 1 |
3 |
18 |
69 |
– Ôn tập cuối kì I |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
70 71 |
– Kiểm tra cuối kì I (viết được bài vănbiểu cảm về con người hoặc sự việc) |
– Đề bài |
– Phòng học. |
||||
72 |
– Trả bài kiểm tra cuối kì I |
– Bài k/ tra HS |
– Phòng học. |
||||
HỌC KỲ II |
|||||||
8 |
Bài 6. Bài học cuộc sống |
12 |
19 |
73 |
ĐỌC VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT – Đẽo cày giữa đường |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
74 |
– Đẽo cày giữa đường |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
75 |
– Ếch ngồi đáy giếng |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
76 |
– Con mối và con kiến |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
20 |
77 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
78 |
– Một số câu tục ngữ Việt Nam |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
79 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
80 |
– Con hổ có nghĩa |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
21 |
81 |
VIẾT –Hướng dẫn viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
82 |
– Thực hành viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
83 |
– Trả bài viết văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
84 |
NÓI VÀ NGHE Kể lại một truyện ngụ ngôn |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học |
||||
9 |
Bài 7. Thế giới viễn tưởng |
14 |
22 |
85 |
ĐỌC – Cuộc chạm chán trên đại dương |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
86 |
– Cuộc chạm chán trên đại dương |
Máy tính, ti vi |
– Phòng học |
||||
87 |
– Thực hành tiếng Việt |
Máy tính, ti vi |
– Phòng học |
||||
88 |
– Đường vào trung tâm vũ trụ |
-Máy tính.micro |
– Phòng học. |
||||
23 |
89 |
– Đường vào trung tâm vũ trụ |
-Máy tính.micro |
– Phòng học. |
|||
90 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
91 |
– Dấu ấn Hồ Khanh |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
92 |
– Dấu ấn Hồ Khanh |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
24 |
93 |
VIẾT –Hướng dẫn viết bài văn kể lại sự việc có thật liên đến một nhân vật lịch sử |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
94 |
– Thực hành viết bài văn kể lại sự việc có thật liên đến một nhân vật lịch sử |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
95 |
– Trả bài viết kể lại sự việc có thật liên đến một nhân vật lịch sử |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
96 |
NÓI VÀ NGHE – Thảo luận về vai trò của công nghệ đối với đời sống con người |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
25 |
97 98 |
ĐỌC MỞ RỘNG – Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự chọn. (Tìm đọc một số câu tục ngữ, truyện ngụ ngôn và truyện khoa học viễn tưởng. Ghi vào nhật kí và trao đổi với bạn…) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
10 |
Bài 8. Trải nghiệm để trưởng thành |
13 |
99 |
ĐỌC – Bản đồ dẫn đường |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|
100 |
– Bản đồ dẫn đường |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
26 |
101 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính.micro |
– Phòng học. |
|||
102 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
103 |
– Hãy cầm lấy và đọc |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
104 |
– Hãy cầm lấy và đọc |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
27 |
105 |
-Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
106 |
-Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
107 |
– Nói với con |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
108 |
VIẾT -Hướng dẫn viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống (Thể hiện ý kiến phản đối một quan niệm, một cách hiểu khác về vấn đề) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
28 |
109 |
– Thực hành viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
110 |
– Trả bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
111 |
NÓI VÀ NGHE Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống |
– Loa, micro |
– Phòng học. |
||||
11 |
Ôn tập và kiểm tra giữa kì II |
112 |
Ôn tập giữa kì II |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||
29 |
113 114 |
– Kiểm tra giữa kì II (viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ hoặc viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học) |
– Đề bài |
– Phòng học. |
|||
12 |
Bài 9. Hòa điệu với tự nhiên |
115 |
ĐỌC – Thủy tiên tháng Một |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||
116 |
– Thủy tiên tháng Một |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
30 |
117 |
-Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
118 |
– Lễ rửa làng của người Lô Lô |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
119 |
– Lễ rửa làng của người Lô Lô |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
120 |
– Bản tin về hoa anh đào |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
31 |
121 |
– Thực hành tiếng Việt |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
122 |
– Trả bài giữa kì II |
– Bài k/ tra HS |
– Phòng học. |
||||
123 |
VIẾT – Hướng dẫn viết bài văn thuyết minh về quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
124 |
– Thực hành viết bài văn thuyết minh về quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
32 |
125 |
– Trả bài viết thuyết minh về quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
126 |
NÓI VÀ NGHE – giải thích quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hay hoạt động |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
127 128 |
ĐỌC MỞ RỘNG Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự chọn. |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
13 |
Bài 10. Trang sách và cuộc sống |
33 |
129 |
ĐỌC (Thách thức đầu tiên) – Cùng đọc và trải nghiệm (Cuốn sách mới – chân trời mới) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|
130 |
Đọc văn bản (Vẻ đẹp giản dị và chân thật của Quê nội) |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
131 |
– Đọc trải nghiệm cùng nhân vật |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
132 |
– Đọc và trò chuyện cùng tác giả |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
34 |
133 |
VIẾT (Thách thức thứ hai) – Từ ý tưởng đến sản phẩm |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|||
134 |
– Viết bài văn phân tích một nhân vật văn học yêu thích trong cuốn sách đã đọc |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
135 |
NÓI VÀ NGHE (Về đích – ngày hội đọc sách) – Giới thiệu sản phẩm sáng tạo từ sách |
– Máy tính, ti vi, loa, micro |
– Phòng học. |
||||
136 |
– Trình bày ý kiến về tác dụng, ý nghĩa của việc đọc sách |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
||||
14 |
Ôn tập và kiểm tra cuối kỳ II |
35 |
137 |
– Ôn tập cuối kì II |
– Máy tính, ti vi |
– Phòng học. |
|
138 |
Kiểm tra cuối kì II (viết được bài vănbiểu cảm về con người hoặc sự việc) |
– Đề bài |
– Phòng học. |
||||
139 |
Kiểm tra cuối kì II (viết được bài vănbiểu cảm về con người hoặc sự việc) |
– Đề bài |
– Phòng học. |
||||
140 |
– Trả bài kiểm tra cuối kì II |
– Bài k/ tra HS |
– Phòng học. |
2. Chuyên đề lựa chọn(đối với cấp trung học phổ thông)
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
|||||
2 |
|||||
… |
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu kế hoạch giáo dục của giáo viên theo Công văn 5512
TRƯỜNG: THCS……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC SINH HỌC; LỚP 9 A
(Năm học 2021 – 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT/TIẾT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm/tuần (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
37 |
Công nghệ tế bào |
01 |
19 |
Tranh vẽ H31 sgk, tranh một số loài được nhân bản vô tính. |
Lớp học |
38 |
Công nghệ gen |
01 |
Tranh H32 sgk, tranh minh họa thành tựu công nghệ gen. |
Lớp học |
|
39 |
Bài 34. Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần |
01 |
20 |
H 34.1 ® 4. sgk phóng to. |
Lớp học |
40 |
Bài 35. Ưu thế lai |
01 |
– Một số tranh ảnh về tạo giống vật nuôi, cây trồng. – Tài liệu về thành tựu tạo ƯTL |
Lớp học |
|
41 |
Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng |
01 |
21 |
– Một số tranh hoặc ảnh về các giống vật nuôi: bò lai F1, lợn lai F1, vịt lai F1, gà lai F1, cá lai F1, giống lúa, giống đậu tương ( hoặc lạc, dưa), ngô lai. – Chuẩn bị phiếu học tập và bảng phụ ghi nội dung bảng 39/115. |
Lớp học |
42 |
Ôn tập phần di truyền và biến dị |
01 |
Bảng phụ, câu hỏi và bài tập vận dụng. |
Lớp học |
|
43 |
Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái. |
01 |
22 |
– Tư liệu như SGK /117 – Tranh H41.1 / SGK , PHT. |
Lớp học |
44 |
Bài 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. |
01 |
– Tranh hình SGK. Bảng phụ 42.1/SGK; 42.1/SGV-140 – Một số cây: lá lốt, vạn niên thanh, lúa… |
Lớp học |
|
45 |
Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật |
01 |
23 |
– Tranh Tranh H43.1-3 – Bảng phụ 43.1-2 SGK |
Lớp học |
46 |
Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật. |
01 |
– Bảng phụ ghi nội dung bảng (44 SGK). – Tranh hình 44.1, 44.2, 44.3 SGK. |
Lớp học |
|
47 |
Bài 45. Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật |
02 |
24 |
– Kẹp ép cây, giấy báo, kéo – Giấy kẻ li, bút chì, vợt bắt côn trùng – Băng hình về môi trường sống của SV |
Thực địa |
48 |
Bài 46. Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật |
Lớp học |
|||
49 |
Bài 47. Quần thể sinh vật |
01 |
25 |
– Tranh về quần thể thực vật, động vật. PHT (Bảng 47.2) |
Lớp học |
50 |
Ôn tập giữa học kì II |
01 |
Hệ thống câu hỏi và bài tập về chương 1, 2 |
Lớp học |
|
51 |
Kiểm tra giữa học kì II |
26 |
Ma trận, đề thi, đáp án |
Lớp học |
|
52 |
Bài 48. Quần thể người |
01 |
– Tranh vẽ H48. PHT(Bảng 48.1) – Tư liệu về dân số ở Việt Nam từ năm 2005- 2010 – Tranh ảnh tuyên truyền về dân số |
Lớp học |
|
53 |
Bài 49. Quần xã sinh vật |
01 |
27 |
Tranh H49.1-2/sgk-147.Sưu tầm thêm tài liệu về quần xã SV. |
Lớp học |
54 |
Bài 50. Hệ sinh thái |
02 |
– Máy chiếu (Tranh hệ sinh thái: rừng nhiệt đới, Sanvan, rừng ngập mặn…) – Tranh một số động vật được cắt rời: con thỏ, hổ sư tử, chuột, dê, trâu…. Hệ thống bài tập về hệ sinh thái |
Thực địa Lớp học |
|
55 |
Bài 51. Thực hành: Hệ sinh thái |
28 |
– Dao con, dụng cụ đào đất, vợt bắt côn trùng, túi nilon. Kính lúp, giấy, bút – Băng hình về các hệ sinh thái |
Thực địa |
|
56 |
Bài 52. Thực hành: Hệ sinh thái |
01 |
Lớp học |
||
57 |
Bài 53. Tác động của con người đối với môi trường |
01 |
29 |
– Tư liệu về môi trường, hoạt động của con người tác động đến môi trường. – PHT |
Lớp học |
58, |
Chủ đề 4: Ô nhiễm môi trường |
02 |
– Tranh hình sgk, tranh ảnh thu thập được trên báo. – Tư liệu về ô nhiễm môi trường |
Lớp học |
|
59 |
Chủ đề 4: Ô nhiễm môi trường |
30 |
Lớp học |
||
60 |
Bài 56, 57. Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường địa phương |
02 |
– Giấy bút – Bảng phụ 56.1, 56.2, 56.3 (sgk trang 170,171, 172) |
Thực địa |
|
61 |
Bài 56, 57. Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường địa phương |
31 |
Lớp học |
||
62 |
Bài 58. Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên |
01 |
– Tranh ảnh về các mỏ khai thác, giữ gìn tài nguyên thiên nhiên. Bảng phụ. – Tư liệu về tài nguyên thiên nhiên – Phiếu học tập: Sử dụng hợp lý tài nguyên đất, nước, rừng |
Lớp học |
|
63 |
Bài 59. Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã. |
01 |
32 |
– Tranh hình 59.1 – Bảng phụ 59, sgk trang 179 |
Lớp học |
64 |
Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái. |
01 |
– Tranh ảnh về hệ sinh thái. Bảng phụ (ghi nội dung bảng 60.1 sgk) – Tư liệu về môi trường và hệ sinh thái. |
Lớp học |
|
65 |
Bài 61. Luật bảo vệ môi trường |
01 |
33 |
– Nội dung chương 2, chương 3 của Luật bảo vệ môi trường |
Lớp học |
66 |
Bài 62. Thực hành: Vận dụng Luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương |
01 |
– Giấy, bút – Nội dung Luật bảo vệ môi trường |
Lớp học |
|
67 |
Bài 64, 65, 66. Tổng kết chương trình toàn cấp Bài 64, 65, 66. Tổng kết chương trình toàn cấp |
02 |
34 |
– Bảng phụ: Nội dung bảng 64.1 à 64.6, bảng ghi báo cáo của nhóm – Bảng phụ: Nội dung bảng 65.1 à 65.5, bảng ghi báo cáo của nhóm- Bảng phụ: Nội dung bảng 66.1 à 66.5, bảng ghi báo cáo của nhóm |
Lớp học |
68 |
Lớp học |
||||
69 |
Bài 63. Ôn tập cuối kỳ II |
01 |
35 |
Hệ thống câu hỏi và bài tập phần sinh vật và môi trường |
Lớp học |
70 |
Kiểm tra cuối kỳ II |
01 |
Ma trận, đề thi, đáp án |
Lớp học |
2. Chuyên đề lựa chọn (không)
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
– Bồi dưỡng học sinh giỏi
TỔ TRƯỞNG |
…….., ngày…… tháng…… năm…… GIÁO VIÊN |
Mẫu kế hoạch giáo dục của giáo viên môn Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức
PHỤ LỤC III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:…………………………… TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Họ và tên giáo viên: ……………….. |
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN LỚP 6
(Năm học 2022 – 2023)
I. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở)
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Học kì I |
BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN |
7 |
4 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
BÀI 2 . GÕ CỬA TRÁI TIM |
6 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
BÀI 3.YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ |
6 |
3 |
4 |
0 |
2 |
0 |
0 |
15 |
|
BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU |
5 |
3 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ |
6 |
4 |
3 |
2 |
2 |
0 |
17 |
||
Tổng học kì I |
30 |
17 |
19 |
2 |
2 |
2 |
0 |
72 |
|
Học kì II |
BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG |
6 |
3 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
BÀI 7. THẾ GIỚI CỔ TÍCH |
6 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
|
BÀI 8.KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI |
4 |
5 |
4 |
0 |
2 |
0 |
0 |
15 |
|
BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG |
6 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
|
BÀI 10.CUỐN SÁCH TÔI YÊU |
6 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
12 |
|
Tổng học kì II |
28 |
18 |
16 |
2 |
2 |
2 |
0 |
68 |
|
Cả năm |
58 |
35 |
35 |
4 |
4 |
4 |
0 |
140 |
2. Phân phối chương trình
- Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
- Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
- Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
HỌC KÌ I
Tiết thứ |
Bài học |
Tên bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN (16 tiết) |
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
1 |
Tuần 1 |
Máy tính |
Lớp học |
2,3 |
Bài học đường đời đầu tiên |
2 |
Tuần 1 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
Bài học đường đời đầu tiên (tiếp) |
Tuần 1 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
4 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 1 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
5,6 |
Nếu cậu muốn có một người bạn… |
2 |
Máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
||
Nếu cậu muốn có một người bạn… (tiếp) |
Tuần 2 |
Máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
|||
7 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 2 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
8,9 |
Bắt nạt |
2 |
Tuần 2 |
Lớp học |
||
Bắt nạt (tiếp) |
Tuần 2,3 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
10,11 12 |
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
3 |
Tuần 3 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) |
Tuần 3 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|||
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) |
Tuần 3 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|||
13,14 |
Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
2 |
Tuần 4 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) |
Tuần 4 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|||
15,16 |
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm của em |
2 |
Tuần 4 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
Tuần 4 |
Phiếu học tập |
Lớp học Lớp học |
||||
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm của em |
||||||
17 |
BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM (12 tiết) |
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
1 |
Tuần 5 |
Máy tính |
Lớp học |
18,19 |
Chuyện cổ tích về loài người |
2 |
Tuần 5 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học Lớp học |
|
Chuyện cổ tích về loài người (tiếp) |
||||||
Tuần 5 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||||
20 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 5 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
21 |
Mây và sóng |
1 |
Tuần 6 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
22 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 6 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
23,24 |
Bức tranh của em gái tôi |
2 |
Tuần 6 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
Bức tranh của em gái tôi (tiếp) |
Tuần 6 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
25,26 |
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
2 |
Tuần 7 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
Tuần 7 |
Phiếu học tập |
Lớp học Lớp học |
||||
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
||||||
27 |
Thực hành: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
1 |
Tuần 7 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
28 |
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình |
1 |
Tuần 7 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
29 |
BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ (12 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) |
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
1 |
Tuần 8 |
Máy tính |
Lớp học |
30,31 |
Cô bé bán diêm (tiếp) |
2 |
Tuần 8 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
Cô bé bán diêm (tiếp) |
Tuần 8 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
32 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 8 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
33,34 |
Gió lạnh đầu mùa |
2 |
Tuần 9 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
Gió lạnh đầu mùa (tiếp) |
Tuần 9 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
35 |
Kiểm tra giữa học kì 1 |
2 |
Tuần 9 |
Đề KT |
Lớp học |
|
36 |
Kiểm tra giữa học kì 1 |
Tuần 9 |
Đề KT |
Lớp học |
||
37 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 10 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
38 |
Con chào mào |
1 |
Tuần 10 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
39 |
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
1 |
Tuần 10 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
40,41 |
Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
2 |
Tuần 10 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) |
Tuần 11 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|||
42 |
Nói và nghe: Kể về một trải nghiệm của em |
1 |
Tuần 11 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
43 |
Đọc mở rộng |
1 |
Tuần 11 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
44 |
BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU (12 tiết) |
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
1 |
Tuần 11 |
Máy tính |
Lớp học |
45 |
Chùm ca dao về quê hương, đất nước |
1 |
Tuần 12 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
46 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 12 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
47 |
Chuyện cổ nước mình |
1 |
Tuần 12 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
48,49 |
Cây tre Việt Nam |
2 |
Tuần 12 |
Máy tính, phiếu học tập, |
Lớp học |
|
Cây tre Việt Nam (tiếp) |
Tuần 12 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
50 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 13 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
51 |
Tập làm một bài thơ lục bát |
1 |
Tuần 13 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
52,53 |
Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát |
2 |
Tuần 13 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát (tiếp) |
Tuần 13 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|||
54 |
Thực hành: Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát |
1 |
Tuần 13 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
55 |
Nói và nghe: Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con người với quê hương |
1 |
Tuần 14 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
56 |
BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ (12 tiết) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (4 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) |
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
1 |
Tuần 14 |
Máy tính |
Lớp học |
57,58 |
Cô Tô |
2 |
Tuần 14 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
Cô Tô (tiếp) |
Tuần 14 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
59 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 14 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
60,61 |
Hang Én |
2 |
Tuần 15 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
Hang Én (tiếp) |
Tuần 15 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
62 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 15 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
63 |
Ôn tập học kì 1 |
2 |
Tuần 15 |
Máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
|
64 |
Ôn tập học kì 1 |
Tuần 15 |
Máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
||
65 |
Kiểm tra học kì 1 |
2 |
Tuần 16 |
Đề KT |
Lớp học |
|
66 |
Kiểm tra học kì 1 |
Tuần 16 |
Đề KT |
Lớp học |
||
67 |
Cửu Long Giang ta ơi |
1 |
Tuần 17 |
Máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
|
68,69 |
Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
2 |
Tuần 17 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt (tiếp) |
Tuần 18 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|||
70 |
Thực hành: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
1 |
Tuần 18 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
71 |
Nói và nghe: Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến |
1 |
Tuần 18 |
Phiếu học tập, |
||
72 |
Đọc mở rộng |
1 |
Tuần 18 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
HỌC KÌ II
Tiết thứ |
Bài học |
Tên bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|
73,74 |
BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG (13 tiết) |
Thánh Gióng |
2 |
Tuần 19 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
|
Thánh Gióng (tiếp) |
Tuần 19 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
75 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 19 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
76,77 |
Sơn Tinh, Thủy Tinh |
2 |
Tuần 19 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||
Sơn Tinh, Thủy Tinh (tiếp) |
Tuần 20 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
78 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 20 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
79,80 |
Ai ơi mồng 9 tháng 4 |
2 |
Tuần 20 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||
Ai ơi mồng 9 tháng 4 (tiếp) |
Tuần 20 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
81,82 |
Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
2 |
Tuần 21 |
Lớp học |
|||
Đề bài, Phiếu học tập, |
Lớp học |
||||||
Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
Tuần 21 |
Đề bài, Phiếu học tập, |
Lớp học |
||||
83,84 |
Thực hành: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
2 |
Tuần 21 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
||
Thực hành: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
Tuần 21 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
||||
85 |
Nói và nghe: Kể lại một truyền thuyết |
1 |
Tuần 22 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
||
86,87 |
BÀI 7. THẾ GIỚI CỔ TÍCH (13 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) |
Thạch Sanh |
2 |
Tuần 22 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
|
Thạch Sanh (tiếp) |
Tuần 22 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
88 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 22 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
89,90 |
Cây khế |
2 |
Tuần 23 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||
Cây khế (tiếp) |
Tuần 23 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
91 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 23 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
92,93 |
Vua chích chòe |
2 |
Tuần 23 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||
Vua chích chòe (tiếp) |
Tuần 24 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
94,95 |
Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích |
2 |
Tuần 24 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích |
Tuần 24 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||||
96,97 |
Thực hành: Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích |
2 |
Tuần 24 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
Thực hành: Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích |
Tuần 25 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||||
98 |
Nói và nghe: Kể lại một truyện cổ tích |
1 |
Tuần 25 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
99 |
Đọc mở rộng |
1 |
Tuần 25 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
100,101 |
BÀI 8. KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI (13 tiết) |
Xem người ta kìa! |
2 |
Tuần 25 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
|
Xem người ta kìa! (tiếp) |
Tuần 26 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
102 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 26 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
103 |
Kiểm tra giữa học kì 2 |
2 |
Tuần 26 |
Đề KT |
Lớp học |
||
104 |
Kiểm tra giữa học kì 2 |
Tuần 26 |
Đề KT |
Lớp học |
|||
105,106 |
Hai loại khác biệt |
2 |
Tuần 27 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||
Hai loại khác biệt (tiếp) |
Tuần 27 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
107 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 27 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
108,109 |
Bài tập làm văn |
2 |
Tuần 27 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||
Bài tập làm văn (tiếp) |
Tuần 28 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||||
110,111 |
Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm |
2 |
Tuần 28 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||
Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm (tiếp) |
Tuần 28 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||||
112,113 |
Thực hành: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm |
2 |
Tuần 28 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||
Thực hành: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm (tiếp) |
Tuần 28 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||||
114 |
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) đời sống |
1 |
Tuần 29 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||
115,116,117 |
BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG (13 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) |
Trái đất – cái nôi của sự sống |
3 |
Tuần 29 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
|
Trái đất – cái nôi của sự sống (tiếp) |
Tuần 29 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
Trái đất – cái nôi của sự sống (tiếp) |
Tuần 29 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
118 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 29 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
119,120 |
Các loài chung sống với nhau như thế nào? |
2 |
Tuần 30 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
Các loài chung sống với nhau như thế nào? (tiếp) |
Tuần 30 |
Máy tính, Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||||
121 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 30 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
122 |
Trái đất |
1 |
Tuần 30 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||
123 |
Viết biên bản một cuộc họp, cuộc thảo luận |
1 |
Tuần 30 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||
124 |
Thực hành: Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận |
1 |
Tuần 31 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||
125 |
Tóm tắt bằng sơ đồ nội dung của một văn bản |
1 |
Tuần 31 |
Phiếu học tập, bảng phu |
Lớp học |
||
126 |
Thực hành: Tóm tắt bằng sơ đồ nội dung của một văn bản |
1 |
Tuần 31 |
Phiếu học tập, bảng phu |
Lớp học |
||
127 |
Nói và nghe: Thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiễm môi trường |
Tuần 31 |
Phiếu học tập, bảng phu |
Lớp học |
|||
128 |
Đọc mở rộng |
1 |
Tuần 31 |
Phiếu học tập, bảng phu |
Lớp học |
||
129,130,131 |
BÀI 10. CUỐN SÁCH TÔI YÊU (8 tiết) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 4 tiết) |
Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
3 |
Tuần 32 |
Máy tính, phiếu học tập, |
Lớp học |
|
Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
Tuần 32 |
Máy tính, phiếu học tập, |
Lớp học |
||||
Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
Tuần 32 |
Máy tính, phiếu học tập, |
Lớp học |
||||
132,133 |
Ôn tập học kì 2 |
2 |
Tuần 32 |
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
Lớp học |
||
Ôn tập học kì 2 |
Tuần 32 |
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
Lớp học |
||||
134,135 |
Kiểm tra học kì 2 |
2 |
Tuần 33 |
Đề KT |
Lớp học |
||
Kiểm tra học kì 2 |
Tuần 33 |
Đề KT |
Lớp học |
||||
136 |
Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
1 |
Tuần 34 |
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
Lớp học |
||
137,138 |
Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả |
2 |
Tuần 34 |
Lớp học |
|||
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
|||||||
Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả |
Tuần 34 |
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
Lớp học |
||||
139,140 |
Nói và nghe: Về đích – Ngày hội với sách |
2 |
Tuần 35 |
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
Lớp học |
||
Nói và nghe: Về đích – Ngày hội với sách |
Tuần 35 |
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
Lớp học |
3. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
|||||
2 |
|||||
… |
(1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
TỔ TRƯỞNG |
… ngày….. tháng…. năm…… GIÁO VIÊN |
Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn 7 sách Cánh diều
TRƯỜNG THCS ……………………… TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Giáo viên: ………………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
Năm học 2022–2023
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Cả năm: 140 tiết. Học kì I: 72 tiết. Học kì II: 68 tiết
Bài học |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
|
BÀI MỞ ĐẦU (3 TIẾT) |
Nội dung sách giáo khoa Ngữ văn 7 |
1,2 |
– HS nắm được những nội dung chính củasách Ngữ văn 7. – Cấu trúc của sách và các bài học. – Sử dụng sách một cách hiệu quả. |
– SGK, KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT,… |
|
Cấu trúc của sách Ngữ văn 7 |
3,4 |
||||
BÀI 1.TRUYỆN NGẮN VÀ TIỂU THUYẾT (12 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
– Nêu được ấn tượng chung về các văn bản đọc hiểu; nhận biết được một số yếu tố hình thức (bối cảnh, nhân vật, ngôi kể và sự thay đổi ngôi kể, ngôn ngữ vùng miền,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của văn bản. – Nhận biết được từ ngữ địa phương, đặc sắc ngôn ngữ vùng miền trong các văn bản đã học. – Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử. – Biết trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống. – Có tình yêu thương con người, biết chí sẻ, cảm thông với người khác và những cảnh ngộ éo le trong cuộc sống; có tinh thần yêu nước, tự hào dân tộc và ý thức về trách nhiệm của công dân đối với đất nước. |
– SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,… – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
Giáo dục TTHCM, QPAN |
|
– Người đàn ông cô độc giữa rừng |
5,6,7 |
||||
– Buổi học cuối cùng |
8,9 |
||||
THTV: Từ ngữ địa phương |
10 |
||||
THĐH: Dọcđường xứ Nghệ |
11,12 |
||||
VIẾT: Kể lại một sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử |
13,14,15 |
||||
NÓI VÀ NGHE: Trình bày ý kiến về vấn đề trong đời sống |
16 |
||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|||||
Bài học |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
|
BÀI 2. THƠ BỐN CHỮ, NĂM CHỮ (12 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức của thơ bốn chữ, năm chữ (số lượng dòng, chữ, vần, nhịp, từ ngữ, hình ảnh, biện pháp tu từ,…) và tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện trong bài thơ. – Nhận biết và phân tích tác dụng của một số biện pháp tu từ trong thơ. – Bước đầu làm được bài thơ bốn chữ, năm chữ; viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ. – Biết trao đổi về một vấn đề. – Biết yêu thương người thân trong gia đình, trân trọng các giá trị văn hóa của dân tộc. |
– SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,… – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
||
– Mẹ |
17,18 |
||||
– Ông đồ |
19,20 |
||||
THTV: Từ trái nghĩa, biện pháp tu từ |
21,22 |
||||
THĐH: Tiếng gà trưa |
23,24 |
||||
VIẾT: Tập làm thơ bốn chữ, năm chữ; Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ |
25,26,27 |
||||
NÓI VÀ NGHE: Trao đổi về một vấn đề |
28 |
||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|||||
BÀI 3. TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG (12 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức (sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật, bối cảnh,… ) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa) của truyện khoa học viễn tưởng. – Nhận biết và vận dụng được số từ, phó từ trong đọc, viết, nói và nghe. – Viết được bài văn biểu cảm về một con người hoặc sự việc. – Biết thảo luận nhóm về một vấn đề gây tranh cãi. – Trân trọng ý tưởng khoa học; dũng cảm, yêu thiên nhiên, thích khám phá, đam mê tưởng tượng và sáng tạo,… |
– SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,… – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
||
– Bạch tuộc |
29,30,31 |
||||
– Chất làm gỉ |
32,33 |
||||
THTV: Số từ và phó từ |
34 |
||||
THĐH: Nhật trình Sol 6 |
35,36 |
||||
VIẾT: Viết bài văn biểu cảm về một người hoặc sự việc |
37,38,39 |
||||
NÓI VÀ NGHE: Thảo luận nhóm về một vấn đề |
40 |
||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|||||
Đánh giá giữa học kì I |
Ôn tập giữa học kì I |
41 |
– Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì I, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. – Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập. – Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện bài KT. |
KHBD, đề cương, PHT,… |
Linh hoạt sắp xếp theo KHGD nhà trường, địa phương |
Kiểm tra giữa học kì I |
42,43 |
Đề và giấy kiểm tra |
|||
Trả bài kiểm tra giữa học kì I |
44 |
Đáp án, bài chấm |
|||
Bài học |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
|
BÀI 4. NGHỊ LUẬN VĂN HỌC (13 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
– Nhận biết được đặc điểm hình thức ( ý kiến, lí lẽ, bằng chứng,…) và nội dung (đề tài, tư tưởng, ý nghĩa…) của các văn bản nghị luận văn học; mối quan hệ giữa đặc điểm với mục đích của bài nghị luận. – Vận dụng được kiến thức, kĩ năng mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm chủ vị vào đọc hiểu, viết, nói và nghe có hiệu quả. – Bước đầu biết viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong tác phẩm văn học. – Biết thảo luận nhóm về một vấn đề. – Yêu thích tìm hiểu, khám phá vẻ đẹp của các tác phẩm văn học. |
– SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,… – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
||
– Thiên nhiên và con người trong truyện “Đất rừng phương Nam” |
45,46 |
||||
– Vẻ đẹp của bài thơ “Tiếng gà trưa” |
47,48 |
||||
THTV: Mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm chủ vị |
49,50 |
||||
THĐH: Sức hấp dẫn của tác phẩm “Hai vạn dặm dưới đáy biển” |
51,52 |
||||
VIẾT: Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật |
53,54,55 |
||||
NÓI VÀ NGHE: Thảo luận nhóm về một vấn đề |
56 |
||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|||||
BÀI 5. VĂN BẢN THÔNG TIN (12 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức (đặc điểm, cách triển khai,…), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa…) của văn bản giới thiệu quy tắc, luật lệ của một hoạt động, trò chơi. – Biết mở rộng trạng ngữ của câu. – Biết giới thiệu, thuyết minh, giải thích quy tắc, luật lệ của một hoạt động, trò chơi cả trong viết, nói và nghe. – Yêu quý, trân trọng cảnh vật, con người và truyền thống văn hóa của dân tộc. |
– SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,… – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
||
– Ca Huế |
57,58 |
||||
– Hội thi thổi cơm |
59,60 |
||||
THTV: Mở rộng trạng ngữ |
61,62 |
||||
THĐH:Những nét đặc sắc trên “đất vật” Bắc Giang |
63,64 |
||||
VIẾT: Viết văn bản thuyết minh về quy tắc, luật lệ của một hoạt động hay trò chơi |
65,66,67 |
||||
NÓI VÀ NGHE: Giải thích quy tắc, luật lệ của một hoạt động hay trò chơi |
68 |
||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|||||
Bài học |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
|
Đánh giá cuối học kì I |
Ôn tập học kì I |
69 |
– Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong học kì I, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. – Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập. – Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện bài KT. |
KHBD, đề cương, PHT,… |
Linh hoạt sắp xếp theo KHGD nhà trường, địa phương |
Kiểm tra học kì I |
70,71 |
Đề và giấy kiểm tra |
|||
Trả bài kiểm tra học kì I |
72 |
Đáp án, bài chấm |
Bài học |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
|
BÀI 6. TRUYỆN NGỤ NGÔN VÀ TỤC NGỮ (12 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chi tiết, cốt truyện, nhân vật, vần, nhịp, hình ảnh,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa, bài học…) của truyện ngụ ngôn và tục ngữ. – Nhận biết được đặc điểm và tác dụng của các BPTT nói quá, nói giảm nói tránh, vận dụng được những biện pháp này vào đọc, viết, nói và nghe. – Viết được bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong truyện ngụ ngôn. – Biết kể lại một truyện ngụ ngôn và vận dụng tục ngữ trong đời sống. – Có quan niệm sống đúng đắn và ứng xử nhân văn; khiêm tốn và ham học hỏi; tự tin, dám chịu trách nhiệm. |
– SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,… – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
||
– Ếch ngồi đáy giếng – Đẽo cày giữa đường |
73,74,75 |
||||
– Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội |
76,77 |
||||
THTV: Tục ngữ, thành ngữ;Nói quá, nói giảm – nói tránh |
78 |
||||
THĐH: – Bụng và Răng, Miệng, Tay, Chân – Tục ngữ về thiên nhiên, lao động và con người, xã hội |
79,80 |
||||
VIẾT: Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật |
81,82,83 |
||||
NÓI VÀ NGHE: Kể lại truyện ngụ ngôn |
84 |
||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|||||
BÀI 7. THƠ (12 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
– Nhận biết được nét độc đáo về hình (từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ…) và nội dung (đề tài, chủ đề, tình cảm, cảm xúc,…) của bài thơ. – Nhận biết và nêu được tác dụng của một số biện pháp tu từ có trong văn bản, công dụng của dấu chấm lửng; nhận biết được ngữ cảnh và ngữ nghĩa của từ trong ngữ cảnh. – Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ. – Biết trao đổi về một vấn đề. – Trân trọng tình cảm cha con cao đẹp, tình mẹ con sâu nặng, xúc động. |
– SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,… – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
||
– Những cánh buồm |
85,86 |
||||
– Mây và Sóng |
87,88 |
||||
THTV: Ngữ cảnh và nghĩa của từ trong ngữ cảnh; Dấu chấm lửng |
89,90 |
||||
THĐH: Mẹ và quả |
91,92 |
||||
VIẾT: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ |
93,94 |
||||
NÓI VÀ NGHE: Trao đổi về một vấn đề |
95,96 |
||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|||||
Bài học |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
|
BÀI 8. NGHỊ LUẬN XÃ HỘI (12 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
– Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận xã hội: mục đích và nội dung chính; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối quan hệ của chúng. – Vận dụng được kiến thức về liên kết, mạch lạc của văn bản trong đọc, viết, nói và nghe. – Biết viết bài văn nghị luận và trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống. – Tự hào về truyền thống yêu nước, có lối sống giản dị, khiêm nhường và biết ơn những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc. |
– SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,… – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
Giáo dục tư tưởng, đạo đức HCM, ANQP |
|
– Tinh thần yêu nước của nhân dân ta |
97,98 |
||||
– Đức tính giản dị của Bác Hồ |
99,100 |
||||
THTV: Liên kết, mạch lạc trong văn bản |
101,102 |
||||
THĐH: Tượng đài vĩ đại nhất |
103,104 |
||||
VIẾT: Viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống |
105,106,107 |
||||
NÓI VÀ NGHE: Thảo luận nhóm về một vấn đề trong đời sống |
108 |
||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|||||
Đánh giá giữa học kì II |
Ôn tập giữa học kì II |
109 |
– Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu học kì II, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. – Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập. – Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện bài KT. |
KHBD, đề cương, PHT,… |
Linh hoạt sắp xếp theo KHGD nhà trường, địa phương |
Kiểm tra giữa học kì II |
110,111 |
Đề và giấy kiểm tra |
|||
Trả bài kiểm tra giữa học kì II |
112 |
Đáp án, bài chấm |
|||
BÀI 9. TÙY BÚT VÀ TẢN VĂN (13 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
– Nhận biết được một số yếu tố hình thức (chất trữ tình, cái “tôi”, ngôn ngữ,…), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…) của tùy bút và tản văn. – Sử dụng đúng một số từ Hán Việt thông dụng. – Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc. – Biết trao đổi, thảo luận về một vấn đề. – Yêu quý, trân trọng truyền thống, cảnh vật và con người của quê hương, đất nước. |
– SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,… – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
||
– Cây tre Việt Nam |
113,114,115 |
||||
– Người ngồi đợi trước hiên nhà |
116,117 |
||||
THTV: Từ Hán Việt |
118 |
||||
THĐH: Trưa tha hương |
119,120 |
||||
VIẾT: Viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc |
121,122,123 |
||||
NÓI VÀ NGHE: Trao đổi về một vấn đề |
124 |
||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|||||
Bài học |
Tiết |
Yêu cầu cần đạt |
Thiết bị dạy học |
Ghi chú |
|
BÀI 10. VĂN BẢN THÔNG TIN (12 TIẾT) |
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN |
– Nhận biết được cách triển khai ý tưởng và thông tin trong văn bản (theo các đối tượng phân loại); nhận biết và hiểu được tác dụng của cước chú, tài liệu tham khảo trong văn bản; nhận biết và giải thích được tác dụng của phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ (hình ảnh, số liệu,…) trong văn bản. – Nhận biết được thuật ngữ và nghĩa của thuật ngữ. – Viết được văn bản tường trình và biết tóm tắt văn bản theo yêu cầu khác nhau về độ dài. – Nghe và tóm tắt được ý chính của bài nói. – Thích tìm hiểu, khám phá các phương tiện vận chuyển, đi lại và tôn trọng các quy định về an toàn giao thông. |
– SGK, SGV, SBT, TL tham khảo,… – KHBD, máy tính, máy chiếu, PHT, rubic, bảng kiểm |
Giáo dục ATGT |
|
– Ghe xuồng Nam Bộ |
125,126 |
||||
– Tổng kiểm soát phương tiện giao thông |
127,128 |
||||
THTV: Thuật ngữ |
129 |
||||
THĐH: Phương tiện vận chuyển của các dân tộc thiểu số Việt Nam ngày xưa |
130,131 |
||||
VIẾT: – Tóm tắt văn bản theo yêu cầu khác nhau về độ dài – Viết bản tường trình |
132,133,134 |
||||
NÓI VÀ NGHE:Nghe và tóm tắt ý chính của người nói |
135,136 |
||||
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học |
|||||
Đánh giá cuối học kì II |
Ôn tập học kì II |
137 |
– Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong năm học, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học. – Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập. – Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện bài KT. |
KHBD, đề cương, PHT,… |
Linh hoạt sắp xếp theo KHGD nhà trường, địa phương |
Kiểm tra học kì II |
138,139 |
Đề và giấy kiểm tra |
|||
Trả bài kiểm tra học kì II |
140 |
Đáp án, bài chấm |
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
… ngày tháng năm GIÁO VIÊN |
Kế hoạch giáo dục HDTNHN 7 sách Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG: THCS TỔ: Họ và tên giáo viên: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP – LỚP 7
(Năm học 2022 – 2023)
I. Kế hoạch dạyhọc
1. Phân phối chươngtrình
Cả năm: 35 tuần (105 tiết)
Học kỳ I: 18 tuần (54 tiết)
Học kỳ II: 17 tuần (51 tiết)
(Trong đó: SH dưới cờ 35 tiết; SH lớp 1 tiết/tuần; HĐGD theo chủ đề 1 tiết/tuần)
Lưu ý: SH dưới cờ theo chủ điểm; SHL và HĐGD theo chủ đề
A. Sinh hoạt dưới cờ (35 tiết)
STT |
Hoạt động/Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú |
1 |
Chủ điểm 1: Xây dựng truyền thống nhà trường – Khai giảng năm học – Tìm hiểu nội quy của nhà trường. – Xây dựng bảng chấm điểm của Sao Đỏ các lớp . – Đại hội liên đội |
4 |
Tháng 9 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
2 |
Chủ điểm 2: Chăm ngoan, học giỏi – Tìm hiểu phương pháp học ở trường THCS – Phòng chống tai nạn, thương tích trong trường học. – Ca ngợi người phụ nữ Việt Nam (20/10) |
4 |
Tháng 10 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
3 |
Chủ điểm 3: Tôn sư trọng đạo – Thi đua dạy tốt, học tốt – Lễ kỉ niệm ngày nhà giáo Việt Nam |
4 |
Tháng 11 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
4 |
Chủ điểm 4: Uống nước nhớ nguồn – Chào mừng ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam – Bảo vệ chủ quyền biên giới, hải đảo |
4 |
Tháng 12 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
5 |
Chủ điểm 5: Chào xuân yêu thương – Ngày Tết quê em – Hoạt động thiện nguyện – Sơ kết HK I |
4 |
Tháng 01 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
6 |
Chủ điểm 6: Mừng Đảng, mừng Xuân – Vui Tết an toàn (cam kết an toàn giao thông, cấm đốt pháo…). – Văn nghệ mừng Đảng, mừng xuân |
3 |
Tháng 02 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
7 |
Chủ điểm 7: Tiến bước lên Đoàn – Chào mừng ngày quốc tế phụ nữ 8/3 – Chào mừng ngày 26/3 |
4 |
Tháng 03 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
|
8 |
Chủ điểm 8: Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên – Cảnh quan thiên nhiên ở địa phương em |
4 |
Tháng 04 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
Có thể kết hợp với quỹ thời gian dự trữ của nhà trường tổ chức cho HS tham quan thực tế tại địa phương. |
9 |
Chủ điểm 9: Nhớ về Bác – Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh. – Mừng ngày giải phóng miền Nam thống nhất đất nước và ngày quốc tế lao động – Tổng kết năm học |
4 |
Tháng 05 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, trang phục… |
Ngoài trời hoặc lớp học |
B. Sinh hoạt lớp theo chủ điểm (35 tiết)
STT |
Hoạt động/Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú |
Chủ điểm 1: Xây dựng truyền thống nhà trường |
||||||
1 |
– Xây dựng tổ chức lớp học |
1 |
Tuần 1 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
2 |
– Tìm hiểu nhiệm vụ chính của năm học, xây dựng nội quy lớp học |
1 |
Tuần 2 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
3 |
– Trung thu cho em |
1 |
Tuần 3 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
4 |
– Tìm hiểu về thói quen tốt của bạn, của em |
1 |
Tuần 4 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
Chủ điểm 2: Chăm ngoan, học giỏi |
||||||
5 |
– Trao đổi kinh nghiệm học tập cùng bạn và giúp bạn cùng tiến |
1 |
Tuần 5 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
6 |
– Hát bài hát ca ngợi phụ nữ |
1 |
Tuần 6 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
7 |
– Làm quà tặng bà, tặng mẹ |
1 |
Tuần 7 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, giấy màu, keo dính,… |
Lớp học |
|
8 |
– Thực hành phòng chống tai nạn thương tích trong trường học |
1 |
Tuần 8 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
Chủ điểm 3: Tôn sư trọng đạo |
||||||
9 |
– Xây dựng đôi bạn cùng tiến |
1 |
Tuần 9 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
10 |
– Sơ kết giữa kì I |
1 |
Tuần 10 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu |
Lớp học |
|
11 |
– Tri ân thầy cô giáo |
1 |
Tuần 11 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu |
Lớp học |
|
12 |
– Kể về thầy cô giáo cũ |
1 |
Tuần 12 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
Chủ điểm 4: Uống nước nhớ nguồn |
||||||
13 |
– Chia sẻ truyền thống yêu nước của gia đình em |
1 |
Tuần 13 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
14 |
– Thực hiện nền nếp theo gương chú bộ đội |
1 |
Tuần 14 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
15 |
– Xây dựng gia đình văn hóa |
1 |
Tuần 15 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
16 |
– Tự hào về gia đình em |
1 |
Tuần 16 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
Chủ điểm 5: Chào xuân yêu thương |
||||||
17 |
– Trang trí lớp đón Tết |
1 |
Tuần 17 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
18 |
– Sơ kết học kì I |
1 |
Tuần 18 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
Chủ điểm 6: Mừng Đảng, mừng Xuân |
||||||
19 |
– Cùng bạn tham gia trang trí lớp học chào xuân |
1 |
Tuần 19 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
20 |
– Ứng xử văn minh khi tham gia lễ hội |
1 |
Tuần 20 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
21 |
– Hát mừng Đảng, mừng Xuân |
1 |
Tuần 21 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
22 |
– Thảo luận về cách vui Tết an toàn |
1 |
Tuần 22 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
Chủ điểm 7: Tiến bước lên Đoàn |
||||||
23 |
– Hát về người phụ nữ Việt Nam |
1 |
Tuần 23 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
24 |
– Giới thiệu về cuốn sách mà em yêu thích |
1 |
Tuần 24 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
25 |
– Tìm hiểu về Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
1 |
Tuần 25 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
26 |
– Sơ kết giữa kì II |
1 |
Tuần 26 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
Chủ điểm 8: Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên |
||||||
27 |
– Du lịch danh lam thắng cảnh của địa phương qua màn ảnh nhỏ |
1 |
Tuần 27 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
28 |
– Em đã làm gì để bảo tồn cảnh quan thiên nhiên |
1 |
Tuần 28 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
29 |
– Cuộc thi “Giới thiệu về cảnh quan thiên nhiên quê em” |
1 |
Tuần 29 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
30 |
– Hát các bài hát về môi trường xanh |
1 |
Tuần 30 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
Chủ điểm 9: Nhớ về Bác |
||||||
31 |
– Kể cho nhau nghe những mẩu chuyện về Bác |
1 |
Tuần 31 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
32 |
– Tự hào là đội viên |
1 |
Tuần 32 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
33 |
– Học tập và làm theo lời Bác |
1 |
Tuần 33 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
34 |
– Tổng kết cuối năm |
1 |
Tuần 34 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
|
35 |
– Chuẩn bị vào hè |
1 |
Tuần 35 |
Loa đài, máy tính, máy chiếu, |
Lớp học |
C. Hoạt động giáo dục theo chủ đề (35 tiết)
STT |
Hoạt động/Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Ghi chú |
1 |
Chủ đề 1. Rèn luyện thói quen. |
4 |
Tuần 1; 2; 3; 4 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
|
2 |
Chủ đề 2. Rèn luyện sự kiên trì và chăm chỉ. |
4 |
Tuần 5; 6; 7; 8 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
|
3 |
Kiểm tra giữa kì I |
1 |
Tuần 9 |
Lớp học |
||
4 |
Chủ đề 3. Hợp tác thực hiện nhiệm vụ chung. |
4 |
Tuần 10; 11; 12; 13 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
|
5 |
Chủ đề 4. Chia sẻ trách nhiệm trong gia đình. |
3 |
Tuần 14; 15; 16 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
|
6 |
Chủ đề 5. Chi tiêu có kế hoạch. |
3 |
Tuần 17; 19 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
|
7 |
Kiểm tra cuối kì I |
1 |
Tuần 18 |
Lớp học |
||
8 |
Chủ đề 6. Sống hòa hợp trong cộng đồng. |
4 |
Tuần 20; 21; 22; 23 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
|
9 |
Chủ đề 7. Góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính. |
3 |
Tuần 24; 25; 26 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
|
10 |
Kiểm tra giữa kì II |
1 |
Tuần 27 |
Lớp học |
||
11 |
Chủ đề 8. Tìm hiểu các nghề ở địa phương. |
3 |
Tuần 28; 29; 30 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
|
12 |
Chủ đề 9. Tìm hiểu các năng lực và phẩm chất cần có ở người lao động. |
3 |
Tuần 31; 32; 33 |
Tranh, ảnh về chủ đề |
Lớp học |
|
13 |
Kiểm tra cuối kì II |
1 |
Tuần 34 |
Lớp học |
||
14 |
Tạm biệt lớp 7. |
1 |
Tuần 35 |
Lớp học |
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
…., ngày …tháng … năm 20… BAN GIÁM HIỆU DUYỆT |
…., ngày …tháng … năm 20… TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT |
…., ngày …tháng … năm 20… GIÁO VIÊN LÀM KẾ HOẠCH |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Mẫu kế hoạch giáo dục năm học 2022 – 2023 Mẫu kế hoạch dạy học theo Công văn 5512, SGK mới của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.