Mẫu báo cáo tự đánh giá trường phổ thông là mẫu báo cáo được nhà trường lập ra nhằm tự đánh giá về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
Sau đây là nội dung chi tiết mẫu báo cáo tự đánh giá theo Thông tư 18/2018/TT-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 22/08/2018. Mời các bạn cùng tham khảo và tải mẫu tại đây.
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
DANH SÁCH VÀ CHỮ KÝ
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ | Chữ ký |
1 | Chủ tịch Hội đồng | |||
2 | Phó Chủ tịch Hội đồng | |||
3 | Thư ký Hội đồng | |||
4 | Ủy viên Hội đồng | |||
5 | Ủy viên Hội đồng | |||
… |
TÊN TỈNH/THÀNH PHỐ – (NĂM………)
MỤC LỤC
NỘI DUNG | Trang |
Mục lục | 1 |
Danh mục các chữ viết tắt (nếu có) | … |
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá | |
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU | |
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ | |
A. ĐẶT VẤN ĐỀ | |
B. TỰ ĐÁNH GIÁ | |
I. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 1, 2 VÀ 3 | |
Tiêu chuẩn 1 | |
Mở đầu | |
Tiêu chí 1.1 | |
Tiêu chí 1.2 | |
… | |
Kết luận về Tiêu chuẩn 1 | |
Tiêu chuẩn 2 | |
Mở đầu | |
Tiêu chí 2.1 | |
Tiêu chí 2.2 | |
… | |
Kết luận về Tiêu chuẩn 2 | |
Tiêu chuẩn 3 | |
Mở đầu | |
Tiêu chí 3.1 | |
Tiêu chí 3.2 | |
… | |
Kết luận về Tiêu chuẩn 3 | |
Tiêu chuẩn 4 | |
Mở đầu | |
Tiêu chí 4.1 | |
Tiêu chí 4.2 | |
Kết luận về Tiêu chuẩn 4 | |
Tiêu chuẩn 5 | |
Mở đầu | |
Tiêu chí 5.1 | |
Tiêu chí 5.2 | |
… | |
Kết luận về Tiêu chuẩn 5 | |
II. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 4 | |
Tiêu chí 1 | |
… | |
Kết luận | |
Phần III. KẾT LUẬN CHUNG | |
Phần IV. PHỤ LỤC |
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
1. Kết quả đánh giá
(Đánh dấu (x) vào ô kết quả tương ứng Đạt hoặc Không đạt)
1.1. Đánh giá tiêu chí Mức 1, 2 và 3
Tiêu chuẩn, tiêu chí | Kết quả | |||
Không đạt | Đạt | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||
Tiêu chuẩn 1 | ||||
Tiêu chí 1.1 | ||||
Tiêu chí 1.2 | ||||
… | ||||
Tiêu chuẩn 2 | ||||
Tiêu chí 2.1 | ||||
… | ||||
Tiêu chuẩn 3 | ||||
Tiêu chí 3.1 | ||||
… | ||||
Tiêu chuẩn 4 | ||||
Tiêu chí 4.1 | ||||
… | ||||
Tiêu chuẩn 5 | ||||
Tiêu chí 5.1 | ||||
… |
Kết quả: Đạt Mức …/không đạt.
1.2. Đánh giá tiêu chí Mức 4
Tiêu chí | Kết quả | Ghi chú | |
Đạt | Không đạt |
Kết quả: Đạt/không đạt Mức 4
2. Kết luận: Trường đạt Mức……../không đạt.
Phần I
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Tên trường (theo quyết định mới nhất): …………
Tên trước đây (nếu có): ………………………………
Cơ quan chủ quản: ………………………………..
Tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương | Họ và tên hiệu trưởng |
Huyện/quận /thị xã / thành phố | Điện thoại |
Xã / phường/thị trấn | Fax |
Đạt chuẩn quốc gia | Website |
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập) | Số điểm trường |
Công lập | Loại hình khác |
Tư thục | Thuộc vùng khó khăn |
Trường chuyên biệt | Thuộc vùng đặc biệt khó khăn |
Trường liên kết với nước ngoài |
1. Số lớp học
Số lớp học |
Năm học 20…-20… |
Năm học 20…-20… |
Năm học 20…-20… |
Năm học 20…-20… |
Năm học 20…-20… |
Khối lớp … | |||||
Khối lớp … | |||||
Khối lớp … | |||||
Khối lớp … | |||||
Khối lớp … | |||||
Cộng |
2. Cơ cấu khối công trình của nhà trường
TT |
Số liệu |
Năm học 20…-20… |
Năm học 20…-20… |
Năm học 20…-20… |
Năm học 20…-20… |
Năm học 20…-20… |
Ghi chú |
I | Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập | ||||||
1 | Phòng học | ||||||
a | Phòng kiên cố | ||||||
b | Phòng bán kiên cố | ||||||
c | Phòng tạm | ||||||
2 | Phòng học bộ môn | ||||||
a | Phòng kiên cố | ||||||
b | Phòng bán kiên cố | ||||||
c | Phòng tạm | ||||||
3 | Khối phục vụ học tập | ||||||
a | Phòng kiên cố | ||||||
b | Phòng bán kiên cố | ||||||
c | Phòng tạm | ||||||
II | Khối phòng hành chính – quản trị | ||||||
1 | Phòng kiên cố | ||||||
2 | Phòng bán kiên cố | ||||||
3 | Phòng tạm | ||||||
III | Thư viện | ||||||
IV | Các công trình, khối phòng chức năng khác (nếu có) | ||||||
… | |||||||
Cộng |
3. Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
a) Số liệu tại thời điểm TĐG
Tổng số |
Nữ |
Dân tộc |
Trình độ đào tạo |
Ghi chú |
||
Chưa đạt chuẩn |
Đạt chuẩn |
Trên chuẩn |
||||
Hiệu trưởng |
||||||
Phó hiệu trưởng |
||||||
Giáo viên |
||||||
Nhân viên |
||||||
… |
||||||
Cộng |
b) Số liệu của 5 năm gần đây
TT | Số liệu | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… |
1 | Tổng số giáo viên | |||||
2 | Tỷ lệ giáo viên/lớp | |||||
3 | Tỷ lệ giáo viên/học sinh | |||||
4 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên (nếu có) | |||||
5 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên (nếu có) | |||||
… | Các số liệu khác (nếu có) |
4. Học sinh
a) Số liệu chung
TT | Số liệu | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Ghi chú |
1 | Tổng số học sinh | ||||||
– Nữ | |||||||
– Dân tộc thiểu số | |||||||
– Khối lớp… | |||||||
– Khối lớp… | |||||||
– Khối lớp... | |||||||
… | |||||||
2 | Tổng số tuyển mới | ||||||
3 | Học 2 buổi/ngày | ||||||
4 | Bán trú | ||||||
5 | Nội trú | ||||||
6 | Bình quân số học sinh/lớp học | ||||||
7 | Số lượng và tỷ lệ % đi học đúng độ tuổi | ||||||
-Nữ | |||||||
– Dân tộc thiểu số | |||||||
8 | Tổng số học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh (nếu có) | ||||||
9 | Tổng số học sinh giỏi quốc gia (nếu có) | ||||||
10 | Tổng số học sinh thuộc đối tượng chính sách | ||||||
– Nữ | |||||||
– Dân tộc thiểu số | |||||||
11 | Tổng số học sinh (trẻ em) có hoàn cảnh đặc biệt | ||||||
… | Các số liệu khác (nếu có) |
b) Công tác phổ cập giáo dục tiểu học và kết quả giáo dục (đối với tiểu học)
Số liệu | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Ghi chú |
Trong địa bàn tuyển sinh của trường tỉ lệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 | ||||||
Tỉ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học | ||||||
Tỉ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học | ||||||
Tỉ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học | ||||||
Các số liệu khác (nếu có) |
c) Kết quả giáo dục (đối với trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học)
Số liệu | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20… | Năm học 20…-20.. | Ghi chú |
Tỉ lệ học sinh xếp loại giỏi | ||||||
Tỉ lệ học sinh xếp loại khá | ||||||
Tỉ lệ học sinh xếp loại yếu, kém | ||||||
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm tốt | ||||||
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm khá | ||||||
Tỉ lệ học sinh xếp loại hạnh kiểm trung bình | ||||||
Tỉ lệ học sinh hoàn thành chương trình lớp học | Đối với nhà trường có lớp tiểu học | |||||
Tỉ lệ học sinh 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học | ||||||
Tỉ lệ trẻ em đến 14 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học | ||||||
Các số liệu khác (nếu có) |
5. Các số liệu khác (nếu có)
……………………………………………………..
………………………………………………………
…….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Mẫu báo cáo tự đánh giá trường phổ thông mới nhất Báo cáo tự đánh giá trường THCS, THPT theo Thông tư 18 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.