Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo bao gồm bảng ma trận, đặc tả câu hỏi kiểm tra giữa kì 1 của 7 môn: Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán, Khoa học tự nhiên, HĐTN, Công nghệ, GDCD, Tin học.
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 6 CTST bao gồm các câu hỏi, bài tập theo các mức độ yêu cầu: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao. Qua đó giúp giáo viên biên soạn các câu hỏi, bài tập cụ thể theo các mức độ yêu cầu đã mô tả để sử dụng trong quá trình kiểm tra, đánh giá giữa học kì 1.
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Ngữ văn 6 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 Ngữ văn 6
TT |
Kĩ năng |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Truyện dân gian (truyền thuyết, cổ tích). |
4 |
0 |
4 |
0 |
0 |
2 |
0 |
60 |
|
2 |
Viết |
Kể lại một truyện dân gian |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
0 |
1* |
40 |
Tổng |
20 |
5 |
20 |
15 |
0 |
30 |
0 |
10 |
100 |
||
Tỉ lệ % |
25% |
35% |
30% |
10% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
Ghi chú: Phần viết có 01 câu bao hàm cả 4 cấp độ. Các cấp độ được thể hiện trong Hướng dẫn chấm.
Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Văn 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Đọc hiểu |
Truyện dân gian (truyền thuyết, cổ tích).. |
Nhận biết: – Nhận biết được thể loại, những dấu hiệu đặc trưng của thể loại truyện cổ tích; chi tiết tiêu biểu, nhân vật, đề tài, cốt truyện, lời người kể chuyện và lời nhân vật. – Nhận biết được người kể chuyện và ngôi kể. Thông hiểu: – Tóm tắt được cốt truyện. – Lí giải được ý nghĩa, tác dụng của các chi tiết tiêu biểu – Hiểu được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ. – Hiểu và nhận biết được chủ đề của văn bản. – Hiểu được nghĩa của từ ghép, loại trạng ngữ. Vận dụng: – Rút ra được bài học từ văn bản. – Nhận xét, đánh giá được ý nghĩa, giá trị tư tưởng hoặc đặc sắc về nghệ thuật của văn bản. |
4 TN |
4 TN |
2 TL |
|
2 |
Viết |
Kể lại một truyền thuyết hoặc truyện cổ tích. |
Nhận biết: Thông hiểu: Vận dụng: Vận dụng cao: Viết được bài văn kể lại một truyền thuyết hoặc cổ tích. Có thể sử dụng ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ ba, kể bằng ngôn ngữ của mình trên cơ sở tôn trọng cốt truyện của dân gian. |
1TL* |
1TL* |
1TL* |
1TL* |
Tổng |
4 TN |
4 TN |
2 TL |
1 TL |
|||
Tỉ lệ % |
25 |
35 |
30 |
10 |
|||
Tỉ lệ chung |
60 |
40 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán 6
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Số tự nhiên (23 tiết) |
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên |
2 (TN1,2) 0,5đ |
3 (TL13BCD) 1.5đ |
6,5 |
||||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung |
4 (TN3456) 1.0 đ |
2 (TL13A 14B) 1đ |
2 (TL14AC,D) 1,5 đ |
1 (TL13E) 1 đ |
|||||||
2 |
Các hình phẳng trong thực tiễn (11 tiết) |
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. |
3 (TN7,8,9) 0,75 đ |
1 (TL15A) 1đ |
1 (TL15B) 1đ |
3,5 |
|||||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
3 (TN10,11,12) 0,75đ |
||||||||||
Tổng: Số câu Điểm |
12 3 |
2 1,0 |
4 2,5 |
3 2.5 |
1 1,0 |
10,0 |
|||||
Tỉ lệ % |
40% |
25% |
25% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
65% |
35% |
100% |
Chú ý: Tổng tiết : 34 tiết
Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 6
TT |
Chương/Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
SỐ – ĐẠI SỐ |
|||||||
1 |
Tập hợp các số tự nhiên |
Số tự nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên |
Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. |
2TN (TN1,2) |
|||
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. |
|||||||
Thông hiểu: – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. |
|||||||
Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. |
3TL (TL13BCD) |
||||||
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, …). |
|||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. |
|||||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung |
Nhận biết: – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. |
3TN (TN3,4,5) 2TL (TL13A,14B) |
1TN (TN6) |
||||
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. |
|||||||
Vận dụng: – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,…). |
1TN (TN3) |
3TL (TL13E, 14CD) |
|||||
Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). |
1TL (TL13E) |
||||||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG |
|||||||
2 |
Các hình phẳng trong thực tiễn |
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều |
Nhận biết: – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. |
3TN (TN7,8,9) |
|||
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
3TN (TN10,11,12) |
|||||
Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
1TL (TL15A) |
||||||
Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. |
1TL (TL15B) |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn GDCD 6 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn GDCD
TT |
Mạch nội dung |
Nội dung/chủ đề/bài |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Mạch nội dung 1 |
Nội dung 1: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ |
3 |
0.5 1đ |
0.5 1đ |
2.75 |
|||||
Nội dung 2. Yêu thương con người |
5 |
1 2đ |
3.25 |
||||||||
Nội dung 3. Siêng năng kiên trì |
4 |
0.5 2đ |
0.5 1đ |
4 |
|||||||
Tổng câu |
12 |
1.5 |
1 |
0.5 |
|||||||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
100 |
||||||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
100 |
Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn GDCD 6
TT | Mạch nội dung | Nội dung | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ đánh giá | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 |
Giáo dục đạo đức |
Nội dung 1: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ |
Nhận biết: Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ một cách đơn giản. Vận dụng: Xác định được một số việc làm thể hiện truyền thống gia đình, dòng họ phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để giữ gìn, phát huy truyền thống gia đình, dòng họ. |
3 (TN) |
0.5 (TL) |
0.5 (TL) |
|
Nội dung 2. Yêu thương con người |
Nhận biết: – Nêu được khái niệm tình yêu thương con người – Nêu được biểu hiện của tình yêu thương con người Thông hiểu: – Giải thích đượcgiá trị của tình yêu thương con người đối với bản thân, đối với người khác, đối với xã hội. – Nhận xét, đánh giá được thái độ, hành vi thể hiện tình yêu thương con người Vận dụng: – Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người – Xác định được một số việc làm thể hiện tình yêu thương con người phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được một số việc làm phù hợp để thể hiện tình yêu thương con người |
5 (TN) |
1 (TL) |
||||
Nội dung 3. Siêng năng kiên trì |
Nhận biết: – Nêu được khái niệm siêng năng, kiên trì – Nêu được biểu hiện siêng năng, kiên trì – Nêu được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì Thông hiểu: – Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của bản thân trong học tập, lao động. – Đánh giá được những việc làm thể hiện tính siêng năng kiên trì của người khác trong học tập, lao động. Vận dụng: – Thể hiện sự quý trọng những người siêng năng, kiên trì trong học tập, lao động. – Góp ý cho những bạn có biểu hiện lười biếng, hay nản lòng để khắc phục hạn chế này. – Xác định được biện pháp rèn luyện siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày phù hợp với bản thân. Vận dụng cao: Thực hiện được siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hằng ngày. |
4 (TN) |
0.5 (TL) |
0.5 (TL) |
|||
Tổng |
12 câu TNKQ |
1.5 câu TL/TNKQ |
1 câu TL/TNKQ |
0.5 câu TL |
|||
Tỉ lệ % |
30% |
30% |
30% |
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
60% |
40% |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chương/chủ đề |
Nội dung/đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng% điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Số câu |
Thời gian |
Số câu |
Thời gian |
Số câu |
Thời gian |
Số câu |
Thời gian |
||||
1 |
Chủ đề: Máy tính và cộng đồng |
Nội dung 1: Thông tin và dữ liệu (4 tiết) |
4 |
6 |
4 |
12 |
2 |
8 |
60 % (3 đ) |
||
Nội dung 2: Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính (2 tiết) |
2 |
3 |
2 |
6 |
1 |
5.5 |
30 % (3 đ) |
||||
2 |
Chủ đề: Mạng máy tính và Internet |
Nội dung 1: Mạng máy tính (1 tiết) |
1 |
1.5 |
1 |
3 |
10 % (1 đ) |
||||
Tổng |
7 |
10.5 |
7 |
21 |
2 |
8 |
1 |
5.5 |
10 đ |
||
Tỉ lệ % |
35% |
35% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chương/ Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
Chủ đề: Máy tính và cộng đồng |
Nội dung 1: Thông tin và dữ liệu |
Nhận biết: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin. (C1) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. (C2) – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin (C3,4) Thông hiểu: – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.(C8,9) – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin (C10,11) Vận dụng: – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (C1,2) |
4 |
4 |
2 |
|
Nội dung 2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính |
Nhận biết: – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin (C5) – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này (C6) Thông hiểu: – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1(C12,13) Vận dụng cao: Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… (C3) |
2 |
2 |
1 |
|||
2 |
Chủ đề: Mạng máy tính và Internet |
Nội dung 1: Giới thiệu về mạng máy tính |
Nhận biết: – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (C7) Thông hiểu: – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.(C14) |
1 |
1 |
||
Tổng |
7 TN |
7 TN |
2 TL |
1 TL |
|||
Tỉ lệ % |
35% |
35% |
20% |
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
Chủ đề |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu TN/ Tổng số ý TL |
Điểm số |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Trắc nghiệm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1. Mở đầu (7 tiết) |
1 2 |
4 |
1 2 |
4 |
4 |
2,0 |
|||||
2. Các phép đo (10 tiết) |
1 2 |
4 |
1 2 |
2 4 |
8 |
4 |
3,0 |
||||
3. Các thể của chất. Oxygen – Không (5 tiết) |
2 |
1 2 |
2 |
2 |
4 |
1,5 |
|||||
4. Tế bào (11 tiết) |
2 |
1 2 |
2 |
1 4 |
2 4 |
10 |
4 |
3,5 |
|||
Số câu TN/ Số ý TL |
4 |
12 |
8 |
4 |
8 |
0 |
4 |
0 |
24 |
16 |
|
Điểm số |
1,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2 |
0 |
1 |
0 |
6,0 |
4,0 |
10,0 |
Tổng số điểm |
4,0 điểm |
3,0 điểm |
2,0 điểm |
1,0 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6
|
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
TL (Số ý) |
TN (Số câu) |
|||
1. Mở đầu (7 tiết) |
||||||
– Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên – Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong |
Nhận biết |
|||||
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. |
1 |
1 |
C1 |
C1 |
||
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. |
2 |
C2,C4 |
||||
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,…). |
||||||
Thông hiểu |
||||||
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. |
||||||
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. |
1 |
C3 |
||||
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. |
1 |
C1 |
||||
Vận dụng bậc thấp |
||||||
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. |
||||||
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. |
||||||
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. |
||||||
2. Các phép đo (10 tiết) |
||||||
– Đo chiều dài, khối lượng – Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ |
Nhận biết |
|||||
– Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
||||||
– Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
1 |
C2 |
||||
– Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. |
3 |
C5,C7 C8 |
||||
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. |
||||||
Thông hiểu |
||||||
– Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) |
1 |
C2 |
||||
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. |
||||||
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. |
1 |
C6 |
||||
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. |
||||||
– Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. |
||||||
Vận dụng bậc thấp |
||||||
– Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. |
2 |
C2 |
||||
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). |
||||||
Vận dụng bậc cao |
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. |
|||||
3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) |
||||||
– Sự đa dạng của chất – Ba thể (trạng thái) cơ bản của – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất |
Nhận biết |
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) |
||||
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. |
||||||
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. |
||||||
– Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. |
||||||
– Nêu được chất có trong các vật vô sinh. |
||||||
– Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. |
||||||
Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. |
1 |
C9 |
||||
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy |
1 |
C11 |
||||
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi. |
||||||
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. |
||||||
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. |
||||||
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc. |
||||||
Thông hiểu |
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. |
|||||
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. |
||||||
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. |
||||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. |
1 |
C1 |
||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. |
||||||
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. |
2 |
C10 C12 |
||||
– So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. |
||||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. |
||||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. |
||||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. |
||||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. |
||||||
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. |
||||||
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, …). |
||||||
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. |
||||||
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). |
||||||
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. |
||||||
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
||||||
Vận dụng |
||||||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. |
||||||
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. |
||||||
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. |
||||||
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. |
||||||
Vận dụng cao |
– Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. – Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. |
|||||
Tế bào (11 tiết) |
Nhận biết |
– Nêu được chức năng của tế bào. |
||||
– Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. |
||||||
– Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. |
||||||
– Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. |
||||||
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. |
1 |
C13 |
||||
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. |
1 |
C14 |
||||
Thông hiểu |
– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. |
1 |
2 |
C3 |
C15, C16 |
|
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. |
||||||
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào… → n tế bào). |
||||||
Vận dụng thấp |
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. |
1 |
C3 |
|||
– Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. |
||||||
Vận dụng cao |
So sánh sự khác nhau giữa các tế bào động vật và thực vật, tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực |
2 |
C3 |
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
Chủ đề/kĩ năng | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ | Tổng số | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | Số câu TN | Số ý; câu TL | |||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(13) |
(13) |
Nhà ở (5 tiết) |
1.1 Nhà ở đối với con người (2 tiết) |
8 |
4 |
1 |
12 |
1 |
4 |
|||||
1.2 Sử dụng năng lượng trong gia đình (2 tiết) |
4 |
4 |
1 |
8 |
1 |
4 |
||||||
1.3 Ngôi nhà thông minh (1 tiết) |
4 |
4 |
8 |
2 |
||||||||
Số câu TN/Số ý; câu TL |
16 |
12 |
28 |
2 |
30 |
|||||||
Điểm số |
7 |
3 |
10 |
|||||||||
Tổng số điểm |
4 điểm |
3 điểm |
2 điểm |
1 điểm |
10 điểm |
10 điểm |
Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6
Nội dung/Đơn vị kiến thức/kĩ năng | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TN (Số câu) | TL (Số ý; câu) | TN (Số câu) | TL (Số ý; câu) | |||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
Chủ đề : I. Nhà ở ( 5 tiết) |
||||||
1.1. Nhà ở đối với con người |
Nhận biết |
Nhận biết – Nêu được vai trò của nhà ở – Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam – Kể tên 1 số kiến trúc nhà ở Việt Nam – Kể tên 1 số vật liệu xây dựng nhà ở – Kể tên các bước xây dựng 1 ngôi nhà |
8 |
(Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8) |
||
Thông hiểu |
– Phân biệt 1 số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam – Sắp xếp đúng trình tự các bước xây dựng ngôi nhà. |
4 |
(Câu 9, 10, 11, 12) |
|||
Vận dụng |
Xác định kiến trúc ngôi nhà em đang ở. |
1 |
Câu 29 |
|||
Vận dụng cao |
||||||
1.2. Sử dụng năng lượng trong gia đình |
Nhận biết |
Trình bày được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả. |
4 |
(Câu 15, 16, 18, 20) |
||
Thông hiểu |
Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
4 |
(Câu 13, 14, 17, 19) |
|||
Vận dụng |
Đề xuất được những việc cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 |
Câu 30 |
|||
Vận dụng cao |
Thực hiện được 1 số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. |
1 |
Câu 30 |
|||
1.3. Ngôi nhà thông minh |
Nhận biết |
Nhận diện đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
4 |
(Câu 21, 22, 23, 24) |
||
Thông hiểu |
Mô tả đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
4 |
(Câu 25, 26, 27, 28) |
|||
Vận dụng |
||||||
Vận dụng cao |
Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp lớp 6
Mức độNội dung/Chủ đề | Yêu cầu về nhận thức | Tổng | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Khám phá lứa tuổi và môi trường học tập mới Số câu Điểm % |
Số câu: 2 1đ 10% |
Số câu: 3 1,5đ 15% |
Số câu: 1 0,5đ 5% |
Số câu: 1 4đ 40% |
7 câu 7.0đ 70% |
||||
Chăm sóc cuộc sống cá nhân Số câu Điểm % |
Số câu: 2 1đ 10% |
Số câu: 2 1đ 10% |
Số câu: 2 1đ 10% |
6 câu 3,0đ 30% |
|||||
Tổng số câu Điểm % |
4 câu 2,0đ 20% |
5 câu 2.5đ 25% |
3 câu 1.5đ 15% |
1câu 4,0đ 40% |
13 câu 10,0đ 100,0% |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 6 năm 2023 – 2024 sách Chân trời sáng tạo Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 6 (7 Môn) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.