Vĩnh Phúc là một tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng, Việt Nam, nằm ở chính giữa trung tâm hình học trên bản đồ miền Bắc. 15000 là mã bưu điện Vĩnh Phúc được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Vĩnh Phúc để nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay chúng mình sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Vĩnh Phúc giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.
Mã bưu điện Vĩnh Phúc
Mã bưu điện Vĩnh Phúc hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Vĩnh Phúc . Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp:

Mã bưu điện Vĩnh Phúc
Cấu trúc của mã bưu chính tỉnh Vĩnh Phúc
Tương tự như Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:

Cấu trúc mã bưu điện Vĩnh Phúc
Chức năng của mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc
Danh sách mã bưu điện Vĩnh Phúc mới nhất
Để tìm được mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.
STT
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc
15000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
15001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
15002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
15003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
15004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
15005
7
Đảng ủy khối cơ quan
15009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
15010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
15011
10
Báo Vĩnh Phúc
15016
11
Hội đồng nhân dân
15021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
15030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
15035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
15036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
15040
16
Sở Công Thương
15041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
15042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
15043
19
Sở Ngoại vụ
15044
20
Sở Tài chính
15045
21
Sở Thông tin và Truyền thông
15046
22
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
15047
23
Công an tỉnh
15049
24
Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
15050
25
Sở Nội vụ
15051
26
Sở Tư pháp
15052
STT
Mã bưu chính
27
Sở Giáo dục và Đào tạo
15053
28
Sở Giao thông vận tải
15054
29
Sở Khoa học và Công nghệ
15055
30
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
15056
31
Sở Tài nguyên và Môi trường
15057
32
Sở Xây dựng
15058
33
Sở Y tế
15060
34
Bộ chỉ huy Quân sự
15061
35
Ban Dân tộc
15062
36
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
15063
37
Thanh tra tỉnh
15064
38
Trường chính trị tỉnh
15065
39
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
15066
40
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
15067
41
Bảo hiểm xã hội tỉnh
15070
42
Cục Thuế
15078
43
Chi cục Hải quan
15079
44
Cục Thống kê
15080
45
Kho bạc Nhà nước tỉnh
15081
46
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
15085
47
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
15086
48
Hội Văn học nghệ thuật
15087
49
Liên đoàn Lao động tỉnh
15088
50
Hội Nông dân tỉnh
15089
51
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
15090
52
Tỉnh đoàn
15091
53
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
15092
54
Hội Cựu chiến binh tỉnh
15093
1
1
BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Yên
15100
2
Thành ủy
15101
3
Hội đồng nhân dân
15102
4
Ủy ban nhân dân
15103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15104
6
P. Tích Sơn
15106
7
P. Đống Đa
15107
8
P. Ngô Quyền
15108
9
P. Khai Quang
15109
10
P. Liên Bảo
15110
11
X. Định Trung
15111
12
P. Đồng Tâm
15112
13
P. Hội Hợp
15113
14
X. Thanh Trù
15114
15
BCP. Vĩnh Yên
15150
16
BC. KHL Vĩnh Phúc
15151
17
BC. KHL Vĩnh Yên
15152
18
BC. Phường Khai Quang
15153
19
BC. Liên Bảo
15154
20
BC. Đồng Tâm
15155
21
BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc
15199
1
BC. Trung tâm huyện Tam Dương
15200
2
Huyện ủy
15201
3
Hội đồng nhân dân
15202
4
Ủy ban nhân dân
15203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15204
6
TT. Hợp Hòa
15206
7
X. Hướng Đạo
15207
8
X. Hoàng Hoa
15208
9
X. Đồng Tĩnh
15209
10
X. An Hòa
15210
11
X. Hoàng Đan
15211
12
X. Hoàng Lâu
15212
13
X. Duy Phiên
15213
14
X. Vân Hội
15214
15
X. Hợp Thịnh
15215
16
X. Thanh Vân
15216
17
X. Kim Long
15217
18
X. Đạo Tú
15218
19
BCP. Tam Dương
15250
3
1
BC. Trung tâm huyện Tam Đảo
15300
2
Huyện ủy
15301
3
Hội đồng nhân dân
15302
4
Ủy ban nhân dân
15303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15304
6
X. Hợp Châu
15306
7
X. Hồ Sơn
15307
8
X. Đại Đình
15308
9
X. Đạo Trù
15309
10
X. Yên Dương
15310
11
X. Bồ Lý
15311
12
X. Tam Quan
15312
13
TT. Tam Đảo
15313
14
X. Minh Quang
15314
15
BCP. Tam Đảo
15350
16
BC. Tam Đảo Núi
15351
4
1
BC. Trung tâm huyện Lập Thạch
15400
2
Huyện ủy
15401
3
Hội đồng nhân dân
15402
4
Ủy ban nhân dân
15403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15404
6
TT. Lập Thạch
15406
7
X. Tử Du
15407
8
X. Bàn Giản
15408
9
X. Liên Hòa
15409
10
TT. Hoa Sơn
15410
11
X. Liễn Sơn
15411
12
X. Thái Hòa
15412
13
X. Bắc Bình
15413
14
X. Hợp Lý
15414
15
X. Quang Sơn
15415
16
X. Ngọc Mỹ
15416
17
X. Vân Trục
15417
18
X. Xuân Hòa
15418
19
X. Xuân Lôi
15419
20
X. Văn Quán
15420
21
X. Sơn Đông
15421
22
X. Triệu Đề
15422
23
X. Đình Chu
15423
24
X. Tiên Lữ
15424
25
X. Đồng Ích
15425
26
BCP. Lập Thạch
15450
27
BC. Liễn Sơn
15451
5
1
BC. Trung tâm huyện Sông Lô
15500
2
Huyện ủy
15501
3
Hội đồng nhân dân
15502
4
Ủy ban nhân dân
15503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15504
6
TT. Tam Sơn
15506
7
X. Nhạo Sơn
15507
8
X. Đồng Quế
15508
9
X. Lãng Công
15509
10
X. Quang Yên
15510
11
X. Bạch Lưu
15511
12
X. Hải Lựu
15512
13
X. Nhân Đạo
15513
14
X. Đôn Nhân
15514
15
X. Phương Khoan
15515
16
X. Như Thụy
15516
17
X. Tứ Yên
15517
18
X. Đức Bác
15518
19
X. Cao Phong
15519
20
X. Đồng Thịnh
15520
21
X. Yên Thạch
15521
22
X. Tân Lập
15522
23
BCP. Sông Lô
15550
24
BC. Bến Then
15551
6
1
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Tường
15600
2
Huyện ủy
15601
3
Hội đồng nhân dân
15602
4
Ủy ban nhân dân
15603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15604
6
TT. Vĩnh Tường
15606
7
TT. Tứ Trưng
15607
8
X. Vân Xuân
15608
9
X. Vũ Di
15609
10
X. Bình Dương
15610
11
X. Vĩnh Sơn
15611
12
TT. Thổ Tang
15612
13
X. Đại Đồng
15613
14
X. Tân Tiến
15614
15
X. Nghĩa Hưng
15615
16
X. Chấn Hưng
15616
17
X. Yên Bình
15617
18
X. Kim Xá
15618
19
X. Yên Lập
15619
20
X. Việt Xuân
15620
21
X. LЕ©ng HoГ
15621
22
X. Bồ Sao
15622
23
X. Cao Đại
15623
24
X. Tân Cương
15624
25
X. Thượng Trưng
15625
26
X. Phú Thịnh
15626
27
X. Lý Nhân
15627
28
X. Tuân Chính
15628
29
X. An Tường
15629
30
X. Vĩnh Thịnh
15630
31
X. Vĩnh Ninh
15631
32
X. Phú Đa
15632
33
X. Ngũ Kiên
15633
34
X. Tam Phúc
15634
35
BCP. Vĩnh Tường
15650
36
BC. Thổ Tang
15651
37
BC. Tân Tiến
15652
38
BC. Sơn Kiệu
15653
39
BC. Bồ Sao
15654
7
1
BC. Trung tâm huyện Yên Lạc
15700
2
Huyện ủy
15701
3
Hội đồng nhân dân
15702
4
Ủy ban nhân dân
15703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15704
6
TT. Yên Lạc
15706
7
X. Bình Định
15707
8
X. Đồng Cương
15708
9
X. Đồng Văn
15709
10
X. Trung Nguyên
15710
11
X. Tề Lỗ
15711
12
X. Tam Hồng
15712
13
X. Yên Đồng
15713
14
X. Đại Tự
15714
15
X. Liên Châu
15715
16
X. Hồng Châu
15716
17
X. Trung HГ
15717
18
X. Trung Kiên
15718
19
X. Hồng Phương
15719
20
X. Yên Phương
15720
21
X. Văn Tiến
15721
22
X. Nguyệt Đức
15722
23
BCP. Yên Lạc
15750
24
BC. Tam Hồng
15751
25
BC. Chợ Lồ
15752
8
1
BC. Trung tâm huyện Bình Xuyên
15800
2
Huyện ủy
15801
3
Hội đồng nhân dân
15802
4
Ủy ban nhân dân
15803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15804
6
TT. Hương Canh
15806
7
X. Sơn Lôi
15807
8
X. Bá Hiến
15808
9
X. Trung Mỹ
15809
10
X. Thiện Kế
15810
11
TT. Gia Khánh
15811
12
X. Hương Sơn
15812
13
X. Tam Hợp
15813
14
X. Quất Lưu
15814
15
X. Tân Phong
15815
16
TT. Thanh Lãng
15816
17
X. Phú Xuân
15817
18
X. Đạo Đức
15818
19
BCP. Bình Xuyên
15850
20
BC. Quang HГ
15851
9
1
BC. Trung tâm thị xã Phúc Yên
15900
2
Thị ủy
15901
3
Hội đồng nhân dân
15902
4
Ủy ban nhân dân
15903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
15904
6
P. Trưng Trắc
15906
7
P. Trưng Nhị
15907
8
P. Phúc Thắng
15908
9
X. Nam Viêm
15909
10
P. XuГўn HoГ
15910
11
P. Đồng Xuân
15911
12
X. Ngọc Thanh
15912
13
X. Cao Minh
15913
14
X. Tiền Châu
15914
15
P. Hùng Vương
15915
16
BCP. Phúc Yên
15950
17
BC. Trưng Trắc
15951
18
BC. Xuân Hòa
15952
19
BC. KHL Phúc Yên
15953
Đối tượng gán mã |
---|
Đối tượng gán mã |
Mã bưu điện Thành Phố Vĩnh Yên Tỉnh Vĩnh Phúc |
Mã bưu điện Huyện Tam Dương Tỉnh Vĩnh Phúc |
Mã bưu điện Huyện Tam Đảo Tỉnh Vĩnh Phúc |
Mã bưu điện Huyện Lập Thạch Tỉnh Vĩnh Phúc |
Mã bưu điện Huyện Sông Lô Tỉnh Vĩnh Phúc |
Mã bưu điện Huyện Vĩnh Tường Tỉnh Vĩnh Phúc |
Mã bưu điện Huyện Yên Lạc Tỉnh Vĩnh Phúc |
Mã bưu điện Huyện Bình Xuyên Tỉnh Vĩnh Phúc |
Mã bưu điện Thị Xã Phúc Yên Tỉnh Vĩnh Phúc |
Các tra cứu mã bưu chính Vĩnh Phúc trực tuyến
Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. chúng mình hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc trực tuyến online như sau:
Bước 1: Bạn truy cập website của trang thông tin điện tử với đường link: http://mabuuchinh.vn/

Tra cứu mã bưu chính Vĩnh Phúc
Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Vĩnh Phúc bạn muốn tra mã bưu chính.

Nhập tên địa danh tỉnh Vĩnh Phúc mà bạn muốn tra cứu
Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Vĩnh Phúc một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Cách ghi mã bưu điện Vĩnh Phúc
1 Mã bưu điện Vĩnh Phúc phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Vĩnh Phúc nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật…
2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
Lưu ý khi tra cứu mã bưu chính tỉnh Vĩnh Phúc
chúng mình muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Vĩnh Phúc. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng
Mã bưu điện 6 chữ số?
Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Vĩnh Phúc chỉ có 5 chữ số. Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Vĩnh Phúc để được tính là hợp lệ.
Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.
Mã bưu điện Vĩnh Phúc khác với mã điện thoại
Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Vĩnh Phúc với mã vùng điện thoại. Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Vĩnh Phúc liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc. Sử dụng đúng hai loại mã là bạn sẽ không bị thất lạc bưu phẩm tới tay người khác
Lời kết
Trên đây là chia sẻ của chúng mình về mã bưu điện Vĩnh Phúc hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Tìm kiếm thông tin mã bưu chính tỉnh Vĩnh Phúc nhanh và chính xác nhất tại chúng mình bạn nhé.
Đăng bởi: Thảo Trần
Từ khoá: Mã Bưu Điện Vĩnh Phúc – ZipCode/Postal Các Bưu Cục Vĩnh Phúc 2022
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Mã Bưu Điện Vĩnh Phúc – ZipCode/Postal Các Bưu Cục Vĩnh Phúc 2022 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.