Bạn đang xem bài viết Mã bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bà Rịa – Vũng Tàu là một tỉnh ven biển thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, ở vị trí cửa ngõ ra biển Đông của các tỉnh trong khu vực miền Đông Nam Bộ, Bà Rịa – Vũng Tàu kết nối thuận lợi với Thành phố Hồ Chí Minh và các địa phương khác bằng đường bộ, đường không, đường thủy và đường sắt.
Mã bưu điện tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu bao gồm 5 chữ số:
– Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
– 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Bà Rịa – Vũng Tàu
– 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
– 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Bà Rịa – Vũng Tàu: 78000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã |
(2) |
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU |
78 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
78000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
78001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
78002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
78003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
78004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
78005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
78009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
78010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
78011 |
10 |
Báo Bà Rịa – Vũng Tàu |
78016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
78021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
78030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
78035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
78036 |
15 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII |
78037 |
16 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
78040 |
17 |
Sở Công Thương |
78041 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
78042 |
19 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
78043 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
78044 |
21 |
Sở Tài chính |
78045 |
22 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
78046 |
23 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
78047 |
24 |
Sở Du lịch |
78048 |
25 |
Công an tỉnh |
78049 |
26 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
78050 |
27 |
Sở NộI vụ |
78051 |
28 |
Sở Tư pháp |
78052 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
78053 |
30 |
Sở Giao thông vận tải |
78054 |
31 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
78055 |
32 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
78056 |
33 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
78057 |
34 |
Sở Xây dựng |
78058 |
35 |
Sở Y tế |
78060 |
36 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
78061 |
37 |
Ban Dân tộc |
78062 |
38 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
78063 |
39 |
Thanh tra tỉnh |
78064 |
40 |
Trường Chính trị tình |
78065 |
41 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã |
78066 |
42 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
78067 |
43 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
78070 |
44 |
Cục Thuế |
78078 |
45 |
Cục Hải quan |
78079 |
46 |
Cục Thống kê |
78080 |
47 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
78081 |
48 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
78085 |
49 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
78086 |
50 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
78087 |
51 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
78088 |
52 |
Hội Nông dân tỉnh |
78089 |
53 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
78090 |
54 |
Tỉnh Đoàn |
78091 |
55 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tĩnh |
78092 |
56 |
Hội cựu chiến binh tỉnh |
78093 |
(2.1) |
THÀNH PHỐ BÀ RỊA |
781 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bà Rịa |
78100 |
2 |
Thành ủy |
78101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78104 |
6 |
P. Phước Hiệp |
78106 |
7 |
P. Phước Trung |
78107 |
8 |
P. Phước Nguyên |
78108 |
9 |
P. Long Toàn |
78109 |
10 |
P. Long Tâm |
78110 |
11 |
X. Long Phước |
78111 |
12 |
X. Hòa Long |
78112 |
13 |
X. Tân Hưng |
78113 |
14 |
P. Phước Hưng |
78114 |
15 |
P. Kim Dinh |
78115 |
16 |
P. Long Hương |
78116 |
17 |
BCP. Bà Rịa |
78150 |
18 |
BC. Kim Hải |
78151 |
19 |
BC. Hòa Long |
78152 |
20 |
BC. Trung Tâm Hành Chính |
78154 |
21 |
BC. HCC Bà Rịa |
78198 |
(2.2) |
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU |
782 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Vũng Tàu |
78200 |
2 |
Thành ủy |
78201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78204 |
6 |
P. 1 |
78206 |
7 |
P.2 |
78207 |
8 |
P.3 |
78208 |
9 |
P.4 |
78209 |
10 |
P. Thắng Tam |
78210 |
11 |
P.8 |
78211 |
12 |
P.7 |
78212 |
13 |
P. Thắng Nhì |
78213 |
14 |
P.5 |
78214 |
15 |
P.9 |
78215 |
16 |
P. Nguyễn An Ninh |
78216 |
17 |
P. 10 |
78217 |
18 |
P. Thắng Nhất |
78218 |
19 |
P. Rạch Dừa |
78219 |
20 |
P. 11 |
78220 |
21 |
P. 12 |
78221 |
22 |
X. Long Sơn |
78222 |
23 |
BCP. Bà Rịa – Vũng Tàu |
78250 |
24 |
BC. Phường 1 |
78251 |
25 |
BC. Bãi Trước |
78252 |
26 |
BC. Kinh doanh tiếp thị Vũng Tàu |
78253 |
27 |
BC. TMĐT Vũng Tàu |
78254 |
28 |
BC. 5 Tầng |
78255 |
29 |
BC. Bến Đình |
78256 |
30 |
BC.Bến Đá |
78257 |
31 |
BC. 18 Tầng |
78258 |
32 |
BC. Chí Linh |
78259 |
33 |
BC. Thắng Nhất |
78260 |
34 |
BC. Phước Thắng |
78261 |
35 |
BC. Long Sơn |
78262 |
36 |
BC. HCC Vũng Tàu |
78298 |
37 |
BC. Hệ 1 Bà Rịa – Vũng Tàu |
78299 |
(2.3) |
HUYỆN ĐẤT ĐỎ |
783 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đất Đỏ |
78300 |
2 |
Huyện ủy |
78301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78304 |
6 |
TT.Đất Đỏ |
78306 |
7 |
X. Phước Long Thọ |
78307 |
8 |
X. Long Tân |
78308 |
9 |
X. Láng Dài |
78309 |
10 |
X. Lộc An |
78310 |
11 |
X. Phước Hội |
78311 |
12 |
X. Long Mỹ |
78312 |
13 |
TT. Phước Hải |
78313 |
14 |
BCP. Đất Đỏ |
78350 |
15 |
BC. Phước Hải |
78351 |
(2.4) |
HUYỆN LONG ĐIỂN |
784 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Long Điền |
78400 |
2 |
Huyện ủy |
78401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78404 |
6 |
TT. Long Điền |
78406 |
7 |
X. An Nhứt |
78407 |
8 |
X. An Ngãi |
78408 |
9 |
X. Tam Phước |
78409 |
10 |
X. Phước Hưng |
78410 |
11 |
X. Phước Tỉnh |
78411 |
12 |
TT. Long Hải |
78412 |
13 |
BCP. Long Điền |
78450 |
14 |
BC. Lò Vôi |
78451 |
15 |
BC. Phước Tỉnh |
78452 |
16 |
BC. Long Hải |
78453 |
(2.5) |
HUYỆN XUYÊN MỘC |
785 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Xuyên Mộc |
78500 |
2 |
Huyện ủy |
78501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78504 |
6 |
TT. Phước Bửu |
78506 |
7 |
X. Phước Thuận |
78507 |
8 |
X. Bông Trang |
78508 |
9 |
X. Bưng Riềng |
78509 |
10 |
X. Bình Châu |
78510 |
11 |
X. Hòa Hội |
78511 |
12 |
X. Hòa Hiệp |
78512 |
13 |
X. Tân Lâm |
78513 |
14 |
X. Bàu Lâm |
78514 |
15 |
X. Hòa Hưng |
78515 |
16 |
X. Hòa Bình |
78516 |
17 |
X. Phước Tân |
78517 |
18 |
X. Xuyên Mộc |
78518 |
19 |
BCP. Xuyên Mộc |
78550 |
20 |
BC. Bình Châu |
78551 |
21 |
BC. Hòa Hiệp |
78552 |
22 |
BC. Bàu Lâm |
78553 |
23 |
BC. Hòa Bình |
78554 |
(2.6) |
HUYỆN CHÂU ĐỨC |
786 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Đức |
78600 |
2 |
Huyện ủy |
78601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78604 |
6 |
TT. Ngãi Giao |
78606 |
7 |
X. Bình Giã |
78607 |
8 |
X. Bình Trung |
78608 |
9 |
X. Quảng Thành |
78609 |
10 |
X. Xà Bang |
78610 |
11 |
X. Kim Long |
78611 |
12 |
X. Cù Bị |
78612 |
13 |
X. Bàu Chinh |
78613 |
14 |
X. Láng Lớn |
78614 |
15 |
X. Bình Ba |
78615 |
16 |
X. Suối Nghệ |
78616 |
17 |
X. Nghĩa Thành |
78617 |
18 |
X. Đá Bạc |
78618 |
19 |
X. Xuân Sơn |
78619 |
20 |
X. Sơn Bình |
78620 |
21 |
X. Suối Rao |
78621 |
22 |
BCP. Châu Đức |
78650 |
23 |
BC. Kim Long |
78651 |
24 |
BC. Suối Nghệ |
78652 |
25 |
BC. Sơn Bình |
78653 |
(2.7) |
THỊ XÃ PHÚ MỸ |
787 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Phú Mỹ |
78700 |
2 |
Thị ủy |
78701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78704 |
6 |
P. Phú Mỹ |
78706 |
7 |
P. Mỹ Xuân |
78707 |
8 |
P. Hắc Dịch |
78708 |
9 |
X. Sông Xoài |
78709 |
10 |
X. Tóc Tiên |
78710 |
11 |
P. Tân Phước |
78711 |
12 |
X. Châu Pha |
78712 |
13 |
X. Tân Hòa |
78713 |
14 |
X. Tân Hải |
78714 |
15 |
P. Phước Hòa |
78715 |
16 |
BCP. Phú Mỹ |
78750 |
17 |
BC. KHL Phú Mỹ |
78751 |
18 |
BC. Phú Mỹ |
78752 |
19 |
BC. Mỹ Xuân |
78753 |
20 |
BC. Mỹ Xuân A |
78754 |
21 |
BC. Hắc Dịch |
78755 |
22 |
BC. Sông Xoài |
78756 |
23 |
BC. Tân Phước |
78757 |
24 |
BC. Hội Bài |
78758 |
25 |
BC. Phước Hòa |
78759 |
(2.8) |
HUYỆN CÔN ĐẢO |
788 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Côn Đảo |
78800 |
2 |
Huyện ủy |
78801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
78802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
78803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
78804 |
6 |
BCP. Côn Đảo |
78850 |
7 |
BC. Bến Đầm |
78851 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Bà Rịa – Vũng Tàu
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Mã bưu điện Bà Rịa – Vũng Tàu – Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/ma-buu-dien-ba-ria-vung-tau-postal-code-zip-code-cac-buu-cuc-tinh-ba-ria-vung-tau/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan: