Bạn đang xem bài viết Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 15 điểm khối D tại Hà Nội tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bạn đang thắc mắc không biết lựa chọn trường nào chất lượng và uy tín với 15 điểm khối D, D00, D01 ở Hà Nội? Bài viết sau của Pgdphurieng.edu.vn sẽ giới thiệu đến bạn những thông tin chi tiết về khối D, D00, D01 và đề xuất các trường phù hợp với điểm thi của bạn ở Hà Nội.
Khối D, D00, D01 là khối gì?
Khối D, D00, D01 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Bật mí danh sách các trường tuyển sinh 24 điểm khối D04
- Hỏi đáp: 24 điểm khối D03 nên học trường nào ở TPHCM?
- Điểm mặt các trường tuyển sinh 19 điểm khối D08 tại TPHCM
- Cập nhật ngay thông tin các trường tuyển sinh 28 điểm khối D24
Khối D, D00, D01 lấy bao nhiêu điểm? 15 điểm khối D, D00, D01 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối D, D00, D01 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Toán học: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Tiếng Anh: điểm trung bình là 5.1 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh khối D, D00, D01 là 18.1 điểm cao hơn 15 điểm.
Bạn đạt được 15 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh thì dưới mức điểm trung bình, nhưng đừng lo lắng vì có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối D, D00, D01 dưới 15 điểm.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 15 điểm khối D, D00, D01 nên học trường nào ở Hà Nội?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sach tất cả các trường đại học ở Hà Nội có điểm chuẩn khối D, D00, D01 dưới 15 điểm.
Năm 2022, Hà Nội có “ 12 trường đại học ” xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 15 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
12 trường Đại học xét tuyển khối D, D00, D01 dưới 15 điểm
Ở Hà Nội chúng tôi tìm thấy 12 trường Đại học thuộc khối D, D00, D01 dưới 15 điểm, trong đó Pgdphurieng đề xuất các trường tốt nhất bao gồm:
Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thiết kế thời trang | 7210404 | D01 | 14.5 Điểm |
Marketing | 7340115 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ may | 7540209 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ sợi – dệt | 7540202 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Thông tin – thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin – thư viện) | 7320201 | D01 | 15 Điểm |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 7310201 | D01 | 15 Điểm |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư- Lưu trữ) | 7320303 | D01 | 15 Điểm |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 7380101 | D01 | 15 Điểm |
41A đường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
(Xem chi tiết 16 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | D01 | 15 Điểm |
Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | D01 | 15 Điểm |
Thủy văn học | 7440224 | D01 | 15 Điểm |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | D01 | 15 Điểm |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý biển | 7850199 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | D01 | 15 Điểm |
Kế toán – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7340301 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật môi trường – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7510406 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ thông tin – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7480201 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7520503 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7810103 | D01 | 15 Điểm |
Quản lí đất đai – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850103 | D01 | 15 Điểm |
Quản lí tài nguyên và môi trường – Phân hiệu tại Thanh Hóa | 7850101 | D01 | 15 Điểm |
Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Bệnh học thủy sản | 7620302 | D01 | 14.5 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | D01 | 14.5 Điểm |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | D01 | 14.5 Điểm |
Bệnh học thủy sản | 7620302 | D01 | 14.5 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | D01 | 14.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D01 | 14.5 Điểm |
Nông nghiệp | 7620101 | D01 | 14.5 Điểm |
Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, TP. Hà Nội.
(Xem chi tiết 24 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 15 Điểm |
Kinh tế | 7340101 | D01 | 15 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 15 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | D01 | 15 Điểm |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | 7480104 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510205 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | D01 | 15 Điểm |
Lâm sinh | 7620205 | D01 | 15 Điểm |
Lâm học (Lâm nghiệp) | 7620201 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học môi trường | 7440301 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | D01 | 15 Điểm |
Du lịch sinh thái | 7850104 | D01 | 15 Điểm |
Khoa học cây trồng | 7620110 | D01 | 15 Điểm |
Thiết kế nội thất | 7580108 | D01 | 15 Điểm |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) | 7549001 | D01 | 15 Điểm |
Lâm nghiệp đô thị (Cây xanh đô thị) | 7620202 | D01 | 15 Điểm |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 72008532 | D01 | 15 Điểm |
Số 43 đường Trần Duy Hưng – Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Bảo hiểm – Tài chính | 7340207 | D01 | 15 Điểm |
Số 18 Phố Viên – phường Đức Thắng – quận Bắc Từ Liêm – Hà Nội
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Địa chất học | 7440201 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | D01 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật mỏ | 7520601 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | D01 | 15 Điểm |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | D01 | 15 Điểm |
31 Phan Đình Giót – Thanh Xuân – Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | 7140114 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Kinh tế | 7310101 | D01 | 14.5 Điểm |
Lô 1-4, 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
(Xem chi tiết 14 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | D01 | 14.5 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | D01 | 14.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01 | 14.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 14.5 Điểm |
Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 14.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | D01 | 14.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01 | 14.5 Điểm |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01 | 14.5 Điểm |
Kế toán | 7340301 | D01 | 14.5 Điểm |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | D01 | 14.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01 | 14.5 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | D01 | 14.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 14.5 Điểm |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D01 | 14.5 Điểm |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01 | 14.5 Điểm |
Xem thêm trường khác
Bí quyết ôn luyện khối D, D00, D01 đạt điểm cao
Để đạt kết quả như mong muốn trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối D, D00, D01 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để “ăn” điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm vững lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các tác phẩm cùng chủ đề, cùng thời hay cùng tác giả để việc ôn luyện dễ dàng hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Tiếp theo nên luyện giải đề và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh tạo ra một lộ trình ôn tập phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một phương pháp khác, bạn cũng nên đọc nhiều tạp chí, sách, báo nhằm phát triển khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Kiến thức môn Toán được trải rộng ở trong chương trình học lớp 11 và 12, để ôn tập Toán thật hiệu quả, các bạn học sinh cần nắm vững toàn bộ các dạng bài tập của sách giáo khoa.
Phương pháp ôn tập và giải đề cũng nên được chú trọng để học sinh rút ra được những lỗi sai thường gặp và luyện tập thao tác nhanh và chính xác với các dạng câu hỏi hay gặp. Hơn thế nữa, các bạn nên rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính thành thạo để có thể tính toán nhanh và tiết kiệm thời gian.
Tiếng Anh được cho là một trong những môn học “trắc trở” đối với học sinh Việt Nam. Để {xây dựng được phương pháp ôn thi hiệu quả, học sinh cần tự đánh giá năng lực của bạn thân và biết được điểm yếu cần khắc phục. Sau đó ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và ghi chép và vận dụng từ vựng theo chủ đề. Khi đã nắm được nền tảng cơ bản, các bạn nên dành thời gian “thực chiến” các bộ đề sắp xếp hợp lý để làm quen với format và có thêm nhiều kinh nghiệm. Đặc biệt, bạn cũng có thể ôn luyện dựa trên phương pháp thú vị hơn, đó chính là xem các video, phim ảnh hay nghe các bài hát Tiếng Anh mà bạn ưa thích.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết cho bạn khi tìm kiếm “15 điểm khối D, D00, D01 nên chọn trường nào ở Hà Nội?”. Hy vọng bài viết trên sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho bạn khi lựa chọn ngôi trường để học tập và rèn luyện.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 15 điểm khối D tại Hà Nội tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.