Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Việt 1 sách Cánh diều giúp thầy cô tham khảo, để lên kế hoạch giáo dục theo Công văn 2345 dễ dàng hơn. Đây chính là cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học môn Tiếng Việt lớp 1.
Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Việt 1 bao gồm các nội dung: Tuần/tháng, Chủ đề, Tên bài học, Tiết học, Nội dung điều chỉnh, bổ sung để giáo viên nắm được phục vụ tốt cho quá trình giảng dạy. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn:
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC NĂM HỌC …………..
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
Tuần | Bài/chủ đề | Yêu cầu cần đạt | TLDH | Tiết | Ghi chú |
TUẦN 1 |
Bài mở đầu : Em là học sinh |
Làm quen với thầy cô và bạn bè. Làm quen với những hoạt động học tập của HS lớp 1: đọc sách, viết chữ, phát biểu ý kiến, hợp tác với bạn,… Có tư thế ngồi đọc, ngồi viết đúng; có tư thế đúng khi đứng lên đọc bài hoặc phát biểu ý kiến; biết cách cầm bút, tập viết các nét chữ cơ bản; có ý thức giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập (ĐDHT),.. |
4 tiết |
1- 4 |
|
Bài 1: a,c |
– Nhận biết các âm và chữ cái a, c ; đánh vần đúng tiếng co mô hình “âm đầu-âm chính” : ca. – Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm a, âm c; tìm được chữ a, chữ c trong bộ chữ. – Viết đúng các chữ cái a và c và tiếng ca. |
3 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
5-7 |
|
Tập viết sau bài 1 |
– Tô, viết đúng các chữ cái a và c và tiếng ca. chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
8 |
|
Bài 2. cà, cá |
– Nhận biết thanh huyền và dấu huyền, thanh sắc và dấu sắc. – Biết đánh vần tiếng có mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”: cà, cá – Nhìn hình minh họa, phát âm (hoặc được giáo viên hướng dẫn phát âm), tự tìm được tiếng có thanh huyền, thanh sắc. – Viết đúng các tiếng cà, cá (trên bảng con) |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
9-10 |
|
Tập viết (sau bài 2) |
– Tô, viết đúng các tiếng cà, cá – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét; viết đúng dấu sắc, dấu huyền, đặt dấu đúng vị trí, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
11 |
|
Bài 3 Kể chuyện Hai con dê |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh ( không cần GV hỏi), có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Nhận biết và đánh giá được tính cách hai nhân vật dê đen và dê trắng. – Hiểu lời khuyện của câu chuyện : Phải biết nhường nhịn nhau, tranh giành, đánh nhau thì sẽ có kết quả đáng buồn. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
12 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các âm a, c đã học . – Biết ghép âm âm c với a với các dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng , đọc và viết được các tiếng đó . – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần |
3 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
13-14 |
|
TUẦN 2 |
Bài 4. o, ô |
– Nhận biết các âm và chữ cái o, ô ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có o, ô với các mô hình “âm đầu + âm chính”: co, cô. – Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm o, âm ô – Biết viết trên bảng con các chữ o và ô và tiếng co, cô. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
15-16 |
Bài 5. cỏ, cọ |
– Nhận biết thanh hỏi và dấu hỏi, thanh nặng và dấu nặng. – Biết đánh vần tiếng có mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”: cỏ, cọ. – Nhìn hình minh họa, phát âm (hoặc được giáo viên hướng dẫn phát âm), tự tìm được tiếng có thanh hỏi, thanh nặng. – Viết đúng các tiếng cỏ, cọ (trên bảng con) |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
17-18 |
|
Tập viết (sau bài 4, 5) |
– Tô, viết đúng các chữ o, ô các tiếng co, cô, cỏ, cọ, cổ, cộ – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
19 |
|
Bài 6. ơ, d |
– Nhận biết các âm và chữ cái ơ, d ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ơ, d với các mô hình “âm đầu + âm chính” ; “âm đầu + âm chính + thanh”. – Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm ơ, âm d – Biết viết trên bảng con các chữ ơ và d và tiếng cờ, da. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
20-21 |
|
Bài 7. đ, e |
– Nhận biết các âm và chữ cái đ, e ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có đ, e với các mô hình “âm đầu + âm chính + thanh”. – Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm đ, âm e – Biết viết trên bảng con các chữ đ và e và tiếng đe. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
22-23 |
|
Tập viết (sau bài 6, 7) |
– Tô, viết đúng các chữ ơ, d, đ, e, các tiếng cờ, da, đe – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một. – Tô viết đúng các chữ số: 0, 1. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
24 |
|
Bài 8. Kể chuyện Chồn con đi học |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, không cần GV hỏi, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu lời khuyện của câu chuyện : Trẻ em phải chăm học. Có học mới biết chữ, biết nhiều điều bổ ích. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
25 |
|
Bài 9. Ôn tập |
– Biết ghép các âm đã học thành tiếng theo mô hình “âm đầu + âm chính”. Biết thêm các thanh đã học vào mỗi tiếng để tạo tiếng mới. – Đọc đúng bài tập đọc – Tìm đúng từ ứng với mỗi hình. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
26 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các âm o,ô ơ, d,e đã học . – Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh để tạo thành các tiếng , đọc và viết được các tiếng đó . – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần |
3 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
27-28 |
|
TUẦN 3 |
Bài 10. ê, l |
– Nhận biết các âm và chữ cái ê, l ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ê, l với các mô hình “âm đầu + âm chính”; “âm đầu + âm chính + thanh”. – Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm ê, âm l – Biết viết trên bảng con các chữ ê, l và tiếng lê |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
29-30 |
Bài 11. b, bễ |
– Nhận biết các âm và chữ cái b; nhận biết thanh ngã, dấu ngã, đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có âm b “mô hình “âm đầu + âm chính”; “âm đầu + âm chính + thanh”. – Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm b, có thanh ngã. – Đọc đúng bài tập đọc Ở bờ đê – Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng và chữ số: b, bễ; 2, 3. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
31-32 |
|
Tập viết (sau bài 10, 11) |
Tô, viết đúng các chữ ê, l, b, các tiếng lê, bê, bễ– chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập một. – Tô viết đúng các chữ số: 2, 3. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
33 |
|
Bài 12. g, h |
– Nhận biết các âm và chữ cái g, h; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có âm g, h “mô hình “âm đầu + âm chính”; “âm đầu + âm chính + thanh”: ga, hồ – Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm g, âm h – Đọc đúng bài tập đọc Bé Hà, bé Lê – Biết viết trên bảng con các chữ g, h, tiếng ga, hồ |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
34-35 |
|
Bài 13. i, ia |
– Nhận biết các âm và chữ i, ia; đánh vần, đọc đúng tiếng có i, ia với mô hình “âm đầu + âm chính”, “âm đầu + âm chính + thanh”: bi, bia. – Nhìn tranh ảnh minh hoạ, phát âm và tự phát hiện tiếng có âm i, âm ia. – Đọc đúng bài Tập đọc Bé Bi, bé Li. – Biết viết các chữ i, ia; các tiếng bi, bia, các chữ số 4, 5 (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
36-37 |
|
Tập viết (sau bài 12, 13) |
– Tô, viết đúng các chữ g, h, i, ia, và các tiếng ga, hồ, bi, bia – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. – Tô, viết đúng các chữ số 4, 5. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
38 |
|
Bài 14. Kể chuyện Hai chú gà con |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể được từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Anh em phải yêu thương, nhường nhịn nhau, đừng tranh giành, nghĩ xấu về nhau để khởi phải xấu hổ, ân hận. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
39 |
|
Bài 15. Ôn tập |
– Biết ghép các âm đã học (âm đầu l, b, h, g, âm chính a, o, ô, ơ, e, ê, i, ia) thành tiếng theo mô hình “âm đầu + âm chính”, “âm đầu + âm chính + thanh”. – Đọc đúng bài Tập đọc Bể cá. – Tìm đúng từ ứng với mỗi hình, viết đúng từng từ |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
40 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các âm ê, l,b. g, h ,i, ia đã học . – Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh để tạo thành các tiếng , đọc và viết được các tiếng đó . – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần |
3 tiết |
41- 42 |
||
TUẦN 4 |
Bài 16. gh |
– Nhận biết âm và chữ gh; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có gh. – Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có g, gh. – Nắm được quy tắc chính tả: gh + e, ê, i / g + a, o, ô, ơ,… – Đọc đúng bài Tập đọc Ghế. – Viết đúng các chữ gh, tiếng ghế gỗ; chữ số: 6, 7 (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
43-44 |
Bài 17. gi, k |
– Nhận biết âm và chữ cái gi, k; đánh vần, đọc đúng tiếng có mô hình âm đầu gi / k + âm chính. – Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm gi (gi), âm k (cờ). – Nắm được quy tắc chính tả: k + e, ê, i / c + a, 0, ô, ơ,… – Đọc đúng bài Tập đọc Bé kể. – Biết viết các chữ gi, k và các tiếng giá (đỗ), kì (đà) (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
45-46 |
|
Tập viết (sau bài 16,17) |
– Tô, viết đúng các chữ gh, gi, k, ghế gỗ, giá đỗ, kì đà – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. – Tô, viết đúng các chữ số 6, 7. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
47 |
|
Bài 18. kh, m |
– Nhận biết âm và chữ cái kh, m; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có kh, m. – Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm kh, âm m. – Đọc đúng bài Tập đọc Đo bẻ. – Biết viết trên bảng con các chữ và tiếng: kh, m, khế, me. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
48-49 |
|
Bài 19, n, nh |
– Nhận biết các âm và chừ n, nh; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có n, nh. – Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm n, âm nh. – Đọc đúng bài Tập đọc Nhà cô Nhã. – Biết viết trên bảng con các chữ và tiếng: n, nh, nơ, nho; chữ số 8, 9. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
50-51 |
|
Tập viết (sau bài 18, 19) |
– Tô, viết đúng các chữ kh, m, n, nh, các tiếng khế, me, nơ, nho – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. – Tô, viết đúng các chữ số 8, 9. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
52 |
|
Bài 20. Kể chuyện: Đôi bạn |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu HTTCDH: Tại lớp – KTĐG: Miệng, thực hành chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cuộc sống sẽ rất tốt đẹp nếu mọi người quan tâm đến nhau. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
53 |
|
Bài 21. Ôn tập |
– Biết ghép các âm đã học thành tiếng theo đúng quy tắc chính tả: c, g + a, o, ô, ơ,… / k + e, ê, i, ia / gh + e, ê, i. – Đọc đúng bài Tập đọc Bi ở nhà. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
54 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các âm gh, gi,k, ,kh, m, n, nh đã học . – Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh để tạo thành các tiếng , đọc và viết được các tiếng đó . – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần |
3 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
55- 56 |
|
TUẦN 5 |
Bài 22, ng, ngh |
– Nhận biết âm và chữ ng, ngh; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ng, ngh. -Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện tiếng có ng, ngh. – Nắm được quy tắc chính tả: ngh + e, ê, i / ng + a, o, ô,.. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bi nghỉ hè. – Viết đúng trên bảng con các chữ ng, ngh, tiếng ngà, nghé. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
67-68 |
Bài 23 . p, ph |
– Nhận biết âm và chữ cái p, ph; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có p, ph. – Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm p, âm ph. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Nhà dì. – Biết viết đúng trên bảng con các chữ p, ph; các tiếng pi a nô, phố (cổ). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
59-60 |
|
Tập viết (sau bài 22, 23) |
Tô, viết đúng các chữ ng, ngh, p, ph và các tiếng ngà, nghé, pi a nô, phố cổ – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
61 |
|
Bài 24. qu, r |
– Nhận biết các chữ qu, r; đánh vần, đọc đúng tiếng có qu, r. – Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có qu, r. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Quà quê. – Biết viết các chữ, tiếng (trên bảng con): qu, r, quả (lê), rổ (cá). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
62-63 |
|
Bài 25. s,x |
– Nhận biết các âm và chữ s, x; đánh vần, đọc đúng tiếng có s, x. – Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm s, âm x. – Đọc đúng bài Tập đọc sẻ, quạ. – Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: s, x, sẻ, xe (ca). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
64-65 |
|
Tập viết (sau bài 24, 25) |
– Tô, viết đúng các chữ qu, r, s, x, các tiếng quả lê, rổ cá, sẻ, xe ca – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
66 |
|
Bài 26 Kể chuyện: Kiến và bồ câu |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Hãy giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn, khó khăn. Mình vì người khác, người khác sẽ vì mình. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
67 |
|
Bài 27. Ôn tập |
– Đọc đúng bài tập đọc Ở nhà bà. – Điền đúng chữ ng hay ngh vào chỗ trống. – Tập chép đúng chính tả câu văn (chữ cỡ nhỡ). |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
68 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các âm : ng, ngh, p, ph, qu, r, x, s đã học . – Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh để tạo thành các tiếng mới , đọc và viết được các tiếng đó . – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần |
3 tiết |
69- 70 |
||
TUẦN 6 |
Bài 28. t, th |
– Nhận biết âm và chữ cái t, th; đánh vần, đọc đúng tiếng có t, th. – Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm t, âm th. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Lỡ tí ti mà. – Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: t, th, tiếng tổ, thỏ |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
71-72 |
Bài 29. tr,ch |
– Nhận biết âm và chữ cái tr, ch; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có tr, ch. – Nhìn chừ dưới hình, tìm đúng tiếng có tr, có ch. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Đi nhà trẻ. – Biết viết trên bảng con các chữ, tiêng: tr, ch, tre, chó. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
73-74 |
|
Tập viết (sau bài 28, 29) |
– Tô, viết đúng các chữ vừa học ở bài 28, 29: t, th, tr, ch và các tiếng tổ, thỏ, tre, chó – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
75 |
|
Bài 30. u,ư |
– Nhận biết các âm và chữ cái u, ư; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có u, ư. – Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm u, âm ư. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chó xù. Biết viết trên bảng con các chữ, tiếng: u, ư, tủ, sư tử. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
76-77 |
|
Bài 31. ua, ưa |
– Nhận biết các âm và chữ ua, ưa; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ua, ưa. – Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm ua, âm ưa. – Đọc đúng, hiếu bài Tập đọc Thỏ thua rùa (1). – Viết trên bảng con các chữ, tiếng: ua, ưa, cua, ngựa. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
78-79 |
|
Tập viết (sau bài 30, 31) |
– Tô đúng, viết đúng các chữ u, ư, ua, ưa, và các tiếng tủ, sư tử, cua, ngựa ở bài 30, 31 – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
80 |
|
Bài 32 Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi đàn dê con thông minh, ngoan ngoãn, biết nghe lời mẹ nên không mắc lừa con sói gian ác |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
81 |
|
Bài 33 Ôn tập |
– Đọc đúng, hiểu ý nghĩa của bài Tập đọc Thỏ thua rùa (2). – Chép đúng 1 câu văn trong bài. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
82 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các âm : t, th, tr, ch , u, ư, ua, ưa đã học . – Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh để tạo thành các tiếng mới , đọc và viết được các tiếng đó . – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần |
3 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
83- 84 |
|
TUẦN 7 |
Bài 34. v,y |
– Nhận biết âm và chữ cái v, y; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có v, y. – Nối đúng từ ngữ (có âm v, âm y) với hình. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Dì Tư. – Viết đúng trên bảng con các chữ và tiếng: v, y, ve, y (tá). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
85-86 |
Bài 35. Chữ hoa |
– Nhận biết chữ in hoa trong câu; bước đầu làm quen với chữ viết hoa. – Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng; ghi nhớ quy tắc viết hoa chữ đầu bài, đầu câu, tên riêng. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chia quà. Tìm được trong bài chữ hoa đứng đầu bài, đầu câu, chữ hoa ghi tên riêng. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
87-88 |
|
Tập viết sau bài 34, 35 |
Tô, viết đúng các chữ v, y, các tiếng ve, y tá, chia quà – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
89 |
|
Bài 36. am, ap |
– Nhận biết các vần am, ap; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần am, ap với mô hình “âm đầu + âm chính + âm cuối”, “âm đầu + âm chính + âm cuối + thanh”. – Nhìn chữ dưới hình, tìm và đọc đúng tiếng có vần am, vần ap. – Đọc đúng, hiếu bài Tập đọc Ve và gà (1). – Viết đúng trên bảng con các vần: am, ap, các tiếng (quả) cam, (xe) đạp. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
90-91 |
|
Bài 37. ăm, ăp |
– Nhận biết các vần ăm, ăp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăm, ăp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăm, vần ăp. – Đọc đúng, hiểu bài Ve và gà (2). – Viết đúng các vần ăm, ăp và các tiếng chăm (chỉ), cặp (da) (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
92-93 |
|
Tập viết (sau bài 36,37) |
– Viết đúng am, ap, ăm, ăp, quả cam, xe đạp, chăm chỉ, cặp da – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
94 |
|
Bài 38. Kể chuyện Chú thỏ thông minh |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể kể từng đoạn câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Thỏ con thông minh đã lừa được cá sấu, tự cứu mình thoát khỏi miệng cá sấu. Chú thỏ thông minh |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
95 |
|
Bài 39. Ôn tập |
– Đọc đúng bài Tập đọc Cô bé chăm chi. – Tìm đúng các tiếng trong bài có vần am, ap, ăm, ăp. – Tập chép đúng chính tả 1 câu văn (chữ cỡ vừa). |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
96 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần : am, ap, ăm , ăp đã học . – Biết ghép các âm với cácvần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng mới , đọc và viết được các tiếng đó . – Viết đúng chính tả một câu văn. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
3 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
97-98 |
|
TUẦN 8 |
Bài 40. âm, âp |
– Nhận biết vần âm, vần âp; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần âm, vần âp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần âm, âp; làm đúng BT nối ghép từ. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bẻ Lê. – Viết đúng các vần âm, âp, các tiếng củ sâm, cá mập (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
99-100 |
Bài 41. em, ep |
– Nhận biết vần em, vần ep; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần em, vần ep. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần em, vần ep. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Thi vẽ. – Viết đúng các vần em, ep và các tiếng kem, dép (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
101-102 |
|
Tập viết (sau bài 40,41) |
Viết đúng âm, âp, em, ep, củ sâm, cá mập, kem, dép – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
103 |
|
Bài 42. êm, êp |
– Nhận biết các vần êm, êp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần êm, êp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần êm, vần êp; hoàn thành trò chơi hái táo xếp vào hai rổ vần êm, êp. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Lúa nếp, lúa tẻ. – Viết đúng các vần êm, êp và các tiếng đêm, bếp (lửa) (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
104-105 |
|
Bài 43. im, ip |
– Nhận biết các vần im, ip; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần im, ip. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần im, vần ip. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc sẻ và cò. – Viết đúng các vần im, ip và các tiếng bìm, bịp (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
106-107 |
|
Tập viết (sau bài 42,43) |
Viết đúng êm, êp, im, ip, đêm, bếp lửa, bìm bịp – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
108 |
|
Bài 44. Kể chuyện Ba chú lợn con |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiếu ý nghĩa của câu chuyện: Khen ngợi lợn út thông minh biết làm ngôi nhà vững chắc để phòng kẻ xấu, bảo vệ được cuộc sống yên vui của ba anh em. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
109 |
|
Bài 45. Ôn tập |
– Biết ghép các âm đã học thành vần; tìm đúng tiếng có vần đó. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Đêm ở quê. – Tập chép đúng câu văn (chữ cỡ vừa). |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
110 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần :âm, âp im, ip, em, ep êm, êp đã học . – Biết ghép các âm với cácvần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng mới , đọc và viết được các tiếng đó . – Viết đúng chính tả một câu văn. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
3 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
111-112 |
|
TUẦN 9 |
Bài 46. iêm, yêm, iêp |
– Nhận biết các vần iêm, yêm, iêp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iêm, yêm, iêp. – Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có các vần iêm, yêm, iêp. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Gà nhỉ nằm mơ. – Viết đúng vần iêm, yêm, iêp và tiếng diêm, yếm, (tấm) thiếp (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
113-114 |
Bài 47 om, op |
– Nhận biết các vần om, op; đánh vần, đọc đúng tiếngcócác vần om,op. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần om, vần op. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Lừa và ngựa. – Viết đúng các vần om, op; các tiếng đom đóm, họp(tổ)(trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
115-116 |
|
Tập viết (sau bài 46, 47) |
– Viết đúng iêm, yêm, iêp, om, op, diêm, yếm, tấm thiếp, đom đóm, họp tổ – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
117 |
|
Bài 48. ôm, ôp |
– Nhận biết các vần ôm, ôp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ôm, ôp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ôm, vần ôp. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chậm… như thỏ. – Viết đúng các vần ôm, ôp và các tiếng tôm, hộp (sữa) (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
118-119 |
|
Bài 49. ơm, ơp |
– Nhận biết các vần ơm, ơp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ơm, ơp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ơm, vần ơp. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ví dụ. – Viết đúng các vần ơm, ơp, các tiếng cơm, (tia) chớp (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
120-121 |
|
Tập viết (sau bài 48, 49) |
Viết đúng ôm, ôp, ơm, ơp, tôm, hộp sữa, cơm, tia chớp – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
122 |
|
Bài 50. Kể chuyện Vịt và sơn ca |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của 1câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Mỗi người đều có ưu điểm riêng. Vịt con không biết hát nhưng dũng cảm và tốt bụng, đã cứu gà con thoát khỏi nguy hiểm. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
123 |
|
Bài 51 Ôn tập |
– Thực hiện đúng trò chơi: dỡ từng mặt hàng vào thùng hàng chứa vần. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Rùa nhí tìm nhà. – Nghe viết đúng câu văn (chữ cỡ vừa). |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
124 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần : iêm, yêm, iêp, om, op, ôm, ôp, ơm, ơp đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng mới , đọc và viết được các tiếng đó . – Viết đúng chính tả một câu văn. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
3 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
125-126 |
|
TUẦN 10 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
1. Luyện tập – Thực hiện đúng trò chơi Hỏi vần đáp tiếng. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Họp lớp. – Chép 1 câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
127-128 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
2. Đánh giá: – Đọc thành tiếng: Mỗi HS trong lớp đọc một đoạn văn, thơ khoảng 30 tiếng chứa vần đã học. Ngữ liệu để đánh giá là các đoạn văn bản trong bài Nằm mơ, hứa và làm mà SGK đã giới thiệu, cũng có thể là một bài ngắn, một đoạn bất kì trong các bài đọc của SGK đã học trước đó, trong Truyện đọc Lớp 1; hoặc 1 đoạn văn bản ngoài SGK. – Đọc hiểu- viết(bài luyện tập ): HS đọc đúng, hiểu và làm đúng các BT nối từ ngữ với hình Đọc thầm bài Cò và quạ để nối đúng . – Nhớ quy tắc chính tả c/k, làm đúng BT Điền vào chỗ trống: c hoặc k ? – Chép đúng câu văn: Gà nhép nép ở khóm tre. |
10 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
129-138 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các âm , vần đã học . – Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh và vần để tạo thành các tiếng mới , đọc và viết được các tiếng đó . – Đọc đúng các bài tập đọc – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Làm được các bài tập chính tả. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
139-140 |
|
TUẦN 11 |
Bài 52 um, up |
– Nhận biết các vần um, up; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần um, up. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần um, vần up. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bà và Hà. – Viết đúng các vần um, up và các tiếng chum, búp (bê) (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
141-142 |
Bài 53. uôm |
– Nhận biết vần uôm; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần uôm. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uôm. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Quạ và chó. – Viết đúng các vần uôm và các tiểng buồm, (quả) muỗm (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
143-144 |
|
Tập viết (sau bài 52, 53) |
Viết đúng um, up, uôm, chum, búp bê, buồm, quả muỗm – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
145 |
|
Bài 54. ươm, ươp |
– Nhận biết vần ươm, vàn ươp; đánh vần, đọc đủng tiếng có các vần ươm, ưop. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ươm, vần ưop. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ủ ấm cho bà. – Viết đúng các vần ươm, ươp; các tiếng bươm bướm, quả mướp (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
146-147 |
|
Bài 55. an, at |
– Nhận biết van an, at; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần an, at. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần an, vần at. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Giàn mướp. – Viết đilng các vần an, at; các tiếng bàn, (nhà) hát (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
148-149 |
|
Tập viết (sau bài 54, 55) |
Viết đúng ươm, ươp, an, at, bươm bướm, quả mướp, bàn, nhà hát – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
150 |
|
Bài 56. Kể chuyện Sói và Sóc |
– Nghe hiểu câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sóc trong lúc nguy hiểm vẫn biết cách thoát khỏi nanh vuốt của sói. Câu chuyện nói một điều: Lòng tốt làm con người vui vẻ; sự độc ác không mang lại hạnh phúc, niềm vui. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
151 |
|
Bài 57. Ôn tập |
– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Tám cổ kẻ trộm. – Tìm đúng từ ngữ thích hợp với chỗ trống; chép đúng 1 câu văn. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
152 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần : um, up, ươm, ươp, an, at. đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó . – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
153-154 |
|
TUẦN 12 |
Bài 58. ăn, ăt |
– Nhận biết các vần ăn, ăt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăn, ăt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăn, vần ăt. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ở nhà Hà (biết điền, đọc thông tin trong bảng). – Viết đúng các vần ăn, ăt; các tiếng chăn, mắt (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
155-156 |
Bài 59. ân, ât |
– Nhận biết vần ân, ât; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ân, ât. – Nhìn chữ, hoàn thành trò chơi: sút bóng vào khung thành có vần ân, vần ât. – Đọc đúng, hiếu bài Tập đọc Chủ nhật. – Viết đúng các vần ân, ât, các tiếng cân, vật (bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
157-158 |
|
Tập viết (sau bài 58, 59) |
Viết đúng ăn, ăt, ân, ât, chăn, mắt, cân, vật – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
159 |
|
Bài 60. en, et |
– Nhận biết vần en, et; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần en, et. – Làm đúng trò chơi xếp trứng vào hai rổ vần en, vần et. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Phố Lò Rèn. – Viết đúng các vần en, et; các tiếng xe ben, vẹt (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
160-161 |
|
Bài 61. ên, êt |
– Nhận biết các vần ên, êt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ên, êt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ên, vần êt. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc về quê ăn Tết. – Viết đúng các vần ên, êt; các tiếng tên (lửa), tết (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
162-163 |
|
Tập viết (sau bài 60, 61) |
Viết đúng en, et, ên, êt, xe ben, vẹt, tên lửa, tết – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
164 |
|
Bài 62. Kể chuyện Sư Tử và Chuột Nhắt |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Mỗi người đều có điểm mạnh riêng; không nên coi thường người khác. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
165 |
|
Bài 63. Ôn tập |
– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cua, cò và đàn cá (1). – Nghe viết lại đúng chính tả 1 câu văn. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
166 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần :ăn, ăt, ân, ât, en, et, ên, êt. đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó . – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
167-168 |
|
TUẦN 13 |
Bài 64. in, it |
– Nhận biết các van in, it; đánh vần, đọc đúng tiếng có các van in, it. – Thực hiện đúng trò chơi hái táo vào rổ van in, van it. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cua, cò và đàn cá (2). – Viết đúng các van in, it, các tiếng (đèn) pin, (quả) mít (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
169-170 |
Bài 65. iên, iêt |
– Nhận biết các vần iên, iêt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iên, iêt. – Làm đúng BT tìm từ ngữ có vần iên, vần iêt ứng với mỗi hình. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Tiết tập viết. – Viết đúng iên, iêt, (cô) tiên, viết (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
171-172 |
|
Tậpviết (sau bài 64, 65) |
Viết đúng in, it, iên, iêt, đèn pin, quả mít, cô tiên, viết – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
173 |
|
Bài 66. yên, yêt |
– Nhận biết các vần yên, yêt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần yên, yêt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần yên, vần yêt. – Hiểu và ghi nhớ quy tắc viết các vần yên, yêt. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Nam Yết của em. – Viết đúng các vần yên, yêt, các tiếng yên (ngựa), yết (kiến) (trên bảng con). |
2 tiết |
GDANQPmỗi tấc đất là mồ hôi, xương máu của cha ông để lại. Mỗi công dân phải có trách nhiệm bảo vệ từng tấc đất thiêng liêng của Tổ quốc. |
HTTCDH: Tại lớp |
174-175 |
Bài 67. on, ot |
– Nhận biết các vần on, ot; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần on, ot. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có van on, vần ot. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Mẹ con cá rô (1). – Biết nói lời xin phép. – Viết đúng các vần on, ot, các tiếng (mẹ) con, (chim) hót (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
176-177 |
|
Tập viết (sau bài 66, 67) |
Viết đúng yên, yêt, on, ot, yên ngựa, yết kiến, mẹ con, chim hót – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
178 |
|
Bài 68. Kể chuyện Mây đen và mây trắng |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Không nên đánh giá người khác chỉ ở vẻ ngoài. Giá trị của mỗi người là ở những gì họ làm được. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
179 |
|
Bài 69. Ôn tập |
– Ghép đúng các âm chính i, iê, yê, o với âm cuối n, t thành vần. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Mẹ con cá rô (2). – Biết nói lời xin lỗi. – Tập chép đúng chính tả 1 câu văn. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
180 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần :in, it,ên, iêt, yên, yêt.,on, ot đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó . – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
3 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
181-182 |
|
TUẦN 14 |
Bài 70. ôn, ôt |
– Nhận biết các vần ôn, ôt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ôn, ôt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ôn, vần ôt. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Nụ hôn của mẹ. – Viết đúng các vần ôn, ôt, các tiếng thôn (xóm), cột (cờ) (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
183-184 |
Bài 71 ơn ơt |
– Nhận biết các vần ơn, ơt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ơn, ơt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ơn, vần ơt. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Sơn và Hà. – Viết đúng các vần ơn, ơt, các tiếng sơn (ca), vợt (trên bảng con). – |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
185-186 |
|
Tập viết (sau bài 70, 71 |
Viết đúng ôn, ôt, ơn, ơt, thôn xóm, cột cờ, sơn ca, vợt – chữ thường, cờ vừa, đúng kiểu, đều nét. – |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
187 |
|
Bài 72. un, ut, ưt |
– Nhận biết các vần un, ut, ưt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần un, ut, ưt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần un, vần ut, vần ưt. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Làm mứt. – Viết đúng các vần un, ut, ưt, các tiếng phun, bút, mứt (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
188-189 |
|
Bài 73. uôn, uôt |
– Nhận biết vần uôn, uôt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uôn, uôt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uôn, vần uôt. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Chuột út (1). – Viết đúng các vần uôn, uôt, các tiếng chuồn chuồn, chuột (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
190-191 |
|
Tập viết (sau bài 72, 73 |
Viết đúng un, ut, ưt, uôn, uôt, phun, bút, mứt, chuồn chuồn, chuột – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. – |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
192 |
|
Bài 74. Kể chuyện Thần gió và Mặt trời |
Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi dưới tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Thần gió thua mặt trời vì thần gió quá kiêu ngạo. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
193 |
|
Bài 75. Ôn tập |
– Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chuột út (2). – Chép đúng chính tả 1 câu văn. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
194 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần :ôn, ôt, ơn, ơt, un, ut, ưt , uôn , uôt đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó. – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
195-196 |
|
TUẦN 15 |
Bài 76. uơn, uơt |
– Nhận biết các vần ươn, ươt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ươn, ươt. – Làm đúng BT giúp thỏ đem cà rốt về kho có vần ươn, vần ươt. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Lướt ván. – Viết đúng các vần ươn, ươt, các tiếng (con) lươn, lướt (ván) (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
197-198 |
Bài 77. ang, ac |
– HS nhận biết vần ang, ac; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ang, ac. – Nhìn chữ, tìm đúng các tiếng có vần ang, vần ac. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Nàng tiên cá. – Viết đúng các vần ang, ac, các tiếng thang, vạc (trên bảng con). – |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
199-200 |
|
Tập viết (sau bài 77, 78 |
Viết đúng ươn, ươt, ang, ac, con lươn, lướt ván, thang, vạc – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
201 |
|
Bài 78. ăng, ăc |
– Nhận biết các vần ăng, ăc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăng, ăc. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăng, vần ăc. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cá măng lạc mẹ (1). – Viết đúng các vần ăng, ăc, các tiếng măng, tắc (kè) (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
202-203 |
|
Bài 79. âng, âc |
– Nhận biết các vần âng, âc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần âng, âc. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần âng, vần âc. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Cá măng lạc mẹ (2). – Viết đúng các vần âng, âc, các tiếng (nhà) tầng, (quả) gấc (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
204-205 |
|
Tập viết (sau bài 78, 79) |
– Viết đúng ăng, ăc, âng, âc, măng, tắc kè, nhà tầng, quả gấc – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
206 |
|
Bài 80. Kể chuyện Hàng xóm |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khi chồn mẹ bị ốm, hàng xóm ai cũng sẵn lòng giúp đỡ. Tình cảm yêu thương, giúp đỡ của hàng xóm làm chồn mẹ rất cảm động. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
207 |
|
Bài 81. Ôn tập |
Làm đúng BT ghép âm thành vần. Đọc đúng, hiêu bài Tập đọc Bỏ nghề. Chép đúng 1 câu văn. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
208 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần :ươn, ơt, ang, ac, ăng, ăc, âng, âc đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó. – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
209-210 |
|
TUẦN 16 |
Bài 82. eng, ec |
– Nhận biết các vần eng, ec; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần eng, ec. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần eng, vần ec. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Xe rác. – Viết đúng các vần eng, ec, các tiếng (xà) beng, (xe) téc (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
211-212 |
Bài 83. iêng, yêng, iêc |
– Nhận biết các vần iêng, yêng, iêc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iêng, yêng, iêc. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần iêng, vần yêng, vần iêc. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cô xẻng siêng năng. – Viết đúng các vần iêng, yêng, iêc, các tiếng chiêng, yểng, xiếc (hên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
213-214 |
|
Tập viết (sau bài 82, 83) |
Viết đúng eng, ec, iêng, yêng, iêc, xà beng, xe téc, chiêng, yểng, xiếc – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
215 |
|
Bài 84. ong, oc |
– Nhận biết các vần ong, oc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ong, oc. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ong, vần oc. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Đi học. – Viết đúng các vần ong, oc, các tiếng bóng, sóc (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
216-217 |
|
Bài 85. ông, ôc |
– Nhận biết các vần ông, ôc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ông, ôc. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ông, vần ôc. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Quạ và công. – Viết đúng các vần ông, ôc, các tiếng (dòng) sông, gốc (đa) (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
218-219 |
|
Tập viết (sau bài 84, 85) |
Viết đúng ong, oc, ông, ôc, bóng, sóc, dòng sông, gốc đa – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
220 |
|
Bài 86. Kể chuyện Cô bé và con gấu |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cô bé nhân hậu chữa chân cho gấu. Gấu đền ơn cô. Câu chuyện là lời khuyên: Cần sống thân thiện, giúp đỡ các loài vật. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
221 |
|
Bài 87. Ôn tập |
– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Con yểng. – Nghe viết 1 câu văn đúng chính tả / không mắc quá 1 lỗi. – Biết chọn dấu câu (dấu chấm, dấu chấm hỏi) hợp với chỗ trống. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
222 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các âm ê, l,b. g, h ,i, ia đã học . – Biết ghép các âm đã học với các dấu thanh để tạo thành các tiếng , đọc và viết được các tiếng đó . – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
223-224 |
|
TUẦN 17 |
Bài 88. ung, uc |
– Nhận biết các vần ung, uc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ung, uc. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ung, có vần uc. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hai con ngựa (1). – Viết đúng các vần ung, uc, các tiếng sung, cúc (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
225-226 |
Bài 89. ưng, ưc |
– Nhận biết các vần ưng, ưc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ưng, ưc. – Nhìn chữ, tìm đúng từ ngữ có vần ưng, vần ưc ứng với mỗi hình. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hai con ngựa (2). – Viết đúng các vần ưng, ưc, các tiếng lưng, (cá) mực (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
227-228 |
|
Tập viết (sau bài 88, 89) |
Viết đúng ung, uc, ưng, ưc, sung, cúc, lưng, cá mực – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiêu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
229 |
|
Bài 90. uông, uôc |
– Nhận biết các vần uông, uôc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uông, uôc. – Làm đúng BT xếp hoa vào hai nhóm: tiếng có vần uông, vần uôc. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Con công lẩn thẩn. – Viết đúng uông, uôc, chuông, đuốc (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
230-231 |
|
Bài 91. ương, ươc |
– Nhận biết các vần ương, ươc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ương, ươc. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ương, vần ươc. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Lừa, thỏ và cọp (1). – Biết nói lời chào, hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm đến người khác. – Viết đúng các vần ương, ươc, các tiếng gương, thước (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
232-233 |
|
Tập viết (sau bài 90,91) |
Viết đúng uông, uôc, ương, ươc, chuông, đuốc, gương, thước – chừ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
234 |
|
Bài 92. Kể chuyện Ông lão và sếu nhỏ |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ông lão nhân hậu giúp sếu nhỏ đã nhận được sự đền ơn của gia đình sếu. cần yêu thương, bảo vệ loài vật. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
235 |
|
Bài 93. Ôn tập |
– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Lừa, thỏ và cọp (2). – Chép đúng 1 câu văn trong bài. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
236 |
|
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần : ung, uc, ưng, ưc, uông, uôc, ương, ươc đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó. – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
237-238 |
|
TUẦN 18 |
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần, tiếng, từ đã học – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó. – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc đã học. – làm đúng các bài tập chính tả : Điền chữ , nối từ ngữ… |
3 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
239-240-241 |
Ôn tập cuối học kì I |
1. Luyện tập – Làm đúng bài tập: Nổi vần (trên mỗi toa tàu) với từng mặt hàng. – Đọc đ- Nhớ quy tắc chính tả ng / ngh, làm đúng BT điền chữ ng / ngh. – Tập chép đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả 1 câu văn. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
242-243 |
|
Ôn tập cuối học kì I |
2. Đánh giá: – Đọc thành tiếng: Mỗi HS trong lớp đọc một đoạn văn, thơ khoảng 35-40 tiếng chứa vần đã học. Ngữ liệu để đánh giá là các đoạn văn bản trong bài Một trí khôn ơn trăm trí khôn mà SGK đã giới thiệu, cũng có thể là một bài ngắn, một đoạn bất kì trong các bài đọc của SGK đã học trước đó, trong Truyện đọc Lớp 1; hoặc 1 đoạn văn bản ngoài SGK. – Đọc hiểu- viết(bài luyện tập ): HS đọc đúng, hiểu và làm đúng các BT nối từ ngữ với hình Đọc thầm bài Thần ru ngurvaf khoanh tròn chứ cái trước ý đúng. – Nhớ quy tắc chính tả c/k, làm đúng BT Điền vào chỗ trống: c hoặc k ? – Chép đúng câu văn: Đứa trẻ dễ thương có giăc mơ đẹp. |
9 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
244-252 |
Tuần |
Chủ đề/ bài |
Yêu cầu cần đạt |
TLDH |
Nội dung giáo dục tích hợp |
Hình thức tổ chức dạy học/ Hình thức kiểm tra đánh giá. |
Tiết |
Ghi chú |
TUẦN 19 |
Bài 94. anh, ach |
– Nhận biết các vần anh, ach; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần anh, ach (với các mô hình: “âm đầu + âm chính + âm cuối + thanh ngang”, “âm đầu + âm chính + âm cuối + thanh khác thanh ngang”). – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần anh, vần ach (BT Mở rộng vốn từ – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Tủ sách của Thanh. – Viết đúng các vần anh, ach và các tiếng (quả) chanh, (cuốn) sách (trên bảng con |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
253-254 |
||
Bài 95. ênh, êch |
– Nhận biết các vần ênh, êch; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ênh, êch. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ênh, vần êch. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Ước mơ của tảng đá (1). – Viết đúng các vần ênh, êch, các tiếng (dòng) kênh, (con) ếch (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
255-256 |
|||
Tập viết (sau bài 94, 95) |
Viết đúng các vần anh, ach, ênh, êch; các từ ngữ quả chanh, cuốn sách, dòng kênh, con ếch bằng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ (làm quen). – Chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
257 |
|||
Bài 96. inh, ich |
– Nhận biết các vần inh, ich; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần inh, ich. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần inh, vần ich. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ước mơ của tảng đá (2). Thư viện Đề thi – Trắc nghiệm – Tài liệu học tập miễn phí Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188 – Viết đúng các vần inh, ich, các tiếng kính (mắt), lịch (bàn) cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
258-259 |
|||
Bài 97. ai, ay |
Nhận biết các vần ai, ay; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ai, ay. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ai, vần ay. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Chú gà quan trọng (1). – Viết đúng các vần ai, ay, các tiếng (gà) mái, máy bay cỡ nhỡ. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
260-261 |
|||
Tập viết (sau bài 96, 97) |
– Viết đúng các vần inh, ich, ai, ay, các tiếng kính mắt, lịch bàn, gà mái, máy bay – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ (làm quen). – Chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
262 |
|||
Bài 98. Kể chuyện Ong mật và ong bầu |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. Nhìn tranh, có thể kể từng đoạn câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ong mật vừa biết làm ra thùng mật ngọt ngào, vừa biết đưa ra cách phân xử rất thông minh. Chê ong bầu không thật thà, không làm ra mật lại nhận thùng mật là của mình |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
263 |
|||
Bài 99. Ôn tập |
– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Chú gà quan trọng (2). – Điền chữ thích hợp (ng hoặc ngh) vào chỗ trống để hoàn thành 1 câu văn trong bài đọc rồi chép lại câu văn đúng chính tả, với cỡ chữ nhỏ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
264 |
|||
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần : anh, ach, ênh, êch, inh, ich , ai, ay đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó. – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
265-266 |
|||
TUẦN 20 |
Bài 100. oi, ây |
– Nhận biết các vần oi, ây; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oi, ây. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oi, vần ây. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Sói và dê.. – Viết đúng các vần oi, ây, các tiếng (con) voi, cây (dừa) cỡ nhỡ (trên bảng con) |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
267-268 |
||
Bài 101. ôi, ơi |
Nhận biết các vần ôi, ơi; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ôi, ơi. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ôi, vần ơi. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ong và bướm. – Viết đúng các vần ôi, ơi, các tiếng (trái) ổi, bơi lội (trên bảng con). – Học thuộc lòng (HTL) bài thơ |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
269-270 |
|||
Tập viết (sau bài 100, 101) |
– Viết đúng các vần oi, ây, ôi, ơi; các từ ngữ con voi, cây dừa, trái ổi, bơi lội kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. – Chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
271 |
|||
Bài 102. ui, ưi |
HS nhận biết các vần ui, ưi; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ui, ưi. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ui, vần ưi. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hạt nắng bé con. – HS viết đúng các vần ui, ưi, các tiếng (ngọn) núi, gửi (thư) cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
272-273 |
|||
Bài 103. uôi, ươi |
– Nhận biết vần uôi, ươi; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uôi, ươi. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uôi, vần ươi. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cá và chim. – Viết đúng các vần uôi, ươi, các tiếng (dòng) suối, (quả) bưởi cỡ nhỡ (trên bảng con) |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
274-275 |
|||
Tập viết (sau bài 102, 103) |
– Viết đúng các vần ui, ưi, uôi, ươi, các tiếng ngọn núi, gửi thư, dòng suối, quả bưởi – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. – Chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
276 |
|||
Bài 104. Kể chuyện Thổi bóng |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể kể từng đoạn câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khi tham gia các trò chơi, không nên hiếu thắng, không nên tức giận khi thua cuộc. Qua trò chơi, có thể nhìn thấy ưu điểm của các bạn để học hỏi, làm cho mình tiến bộ hơn. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
277 |
|||
Bài 105. Ôn tập |
– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Gà và vịt. – Nghe viết lại câu văn trong bài, cỡ chữ nhỏ, không mắc quá 1 lỗi. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
278 |
|||
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần : oi, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó. – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
279-280 |
|||
TUẦN 21 |
Bài 106. ao, eo |
– Nhận biết các vần ao, eo; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ao, eo. – Nhìn chữ, tìm phát hiện và đọc đúng tiếng có vần ao, eo. – Đọc đúng và hiểu bài Mèo dạy hổ khen ngợi tinh thần cảnh giác của mèo. – Viết đúng vần ao, eo, các tiếng (ngôi) sao, (con) mèo (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
281-282 |
||
Bài 107. au, âu |
– Nhận biết vần au, âu; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần au, âu. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần au, vần âu. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Sáu củ cà rốt. – Viết đúng các vần au, âu, các tiếng (cây) cau, (chim) sâu cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
283-284 |
|||
Tập viết (sau bài 106, 107) |
– Viết đúng các vần ao, eo, au, âu; các từ ngữ ngôi sao, con mèo, cây cau, chim sâu – chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, đều nét, đặt dấu thanh đúng vị trí. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
285 |
|||
Bài 108. êu, iu |
– Nhận biết các vần êu, iu; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần êu, iu. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần êu, vần iu. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Ba lưỡi rìu (1). – Viết đúng các vần êu, iu, các tiếng (con) sếu, (cái) rìu cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
286-287 |
|||
Bài 109. iêu, yêu |
Nhận biết các vần iêu, yêu; đánh vần, đọc đúng tiếng các vần iêu, yêu. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần iêu, vần yêu. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Ba lưỡi rìu (2). – Viết đúng các vần iêu, yêu, các tiếng (vải) thiều, đáng yêu cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
288-289 |
|||
Tập viết (sau bài 108, 109) |
Viết đúng các vần êu, iu, iêu, yêu, các tiếng con sếu, cái rìu, vải thiều, đáng yêu – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
290 |
|||
Bài 110. Kể chuyện Mèo con bị lạc |
– Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể kể lại từng đoạn câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự quan tâm, lòng tốt của mọi người đã giúp mèo con bị lạc tìm về được ngôi nhà ấm áp của mình. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
291 |
|||
Bài 111. Ôn tập |
– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Điều ước. – Điền vần thích hợp (am hay ăng) vào chỗ trống để hoàn thành câu văn rồi chép lại đúng chính tả câu văn, với cỡ chữ nhỏ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
292 |
|||
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần : eo, ao, au, âu , êu, iu, iêu, yêu, đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó. – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
293-294 |
|||
TUẦN 22 |
Bài 112. ưu, ươu |
– Nhận biết các vần ưu, ươu; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ưu, ươu. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ưu, vần ươu. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Hươu, cừu, khướu và sói. – Viết đúng các vần ưu, ươu, các tiếng (con) cừu, hươu (sao) cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
295-296 |
||
Bài 113. oa, oe |
– HS nhận biết các vần oa, oe; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oa, oe. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oa, vần oe. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hoa loa kèn. – Viết đúng các vần oa, oe; các tiếng (cái) loa, (chích) choè cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
297-298 |
|||
Tập viết (sau bài 112, 113) |
Viết đúng các vần ưu, ươu, oa, oe, các từ ngữ con cừu, hươu sao, cái loa, chích choè – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
299 |
|||
Bài 114. uê, uơ |
HS nhận biết các vần uê, uơ; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uê, uơ. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uê, vần uơ. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Lợn rừng và voi. – Viết đúng các vần uê, uơ, các tiếng (hoa) huệ, huơ (vòi) cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
300-301 |
|||
Bài 115. uy, uya |
Nhận biết các vần uy, uya; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uy, uya. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uy, vần uya. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Vườn hoa đẹp. – Viết đúng các vần uy, uya, các tiếng (tàu) thuỷ, (đêm) khuya cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
302-303 |
|||
Tập viết (sau bài 114, 115 |
Viết đúng các vần uê, uơ, uy, uya, các từ ngữ hoa huệ, huơ vòi, tàu thuỷ, đêm khuya – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. Chữ viết rõ ràng, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
304 |
|||
Bài 116 Kể chuyện Cây khế |
Nghe hiểu và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể kể được từng đoạn câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người hiền lành, tốt bụng sẽ gặp điều tốt lành. Người xấu xa, tham lam sẽ tự làm hại bản thân. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
305 |
|||
Bài 117. Ôn tập |
– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Bài học cho gà trống. – Làm đúng BT điền dấu kết thúc câu: dấu chấm, dấu chấm hỏi. – Tập chép đúng chính tả, cỡ chữ nhỏ 1 câu văn trong bài. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
306 |
|||
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần : ưu, ươu, oa, oe, uê, ươ, uy, uya. đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó. – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
307-308 |
|||
TUẦN 23 |
Bài 118. oam, oăm |
– Nhận biết các vần oam, oăm; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oam, oăm. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oam, vần oăm. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Mưu chú thỏ. – Viết đúng các vần oam, oăm, các tiếng ngoạm, (mỏ) khoằm cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
309-310 |
||
Bài 119. oan, oat |
– HS nhận biết các vần oan, oat; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oan, oat. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oan, vần oat. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Đeo chuông cổ mèo. – Viết đúng các vần oan, oat, các tiếng (máy) khoan, (trốn) thoát cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
311-312 |
|||
Tập viết (sau bài 118, 119) |
– Viết đúng các vần oam, oăm, oan, oat, các từ ngữ ngoạm, mỏ khoằm, máy khoan, trốn thoát – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
313 |
|||
Bài 120. oăn ,oăt |
HS nhận biết các vần oăn, oăt, đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oăn, oăt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oăn, vần oăt. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Cải xanh và chim sâu. – Viết đúng các vần oăn, oăt, các tiếng (tóc) xoăn, (chỗ) ngoặt cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
314-315 |
|||
Bài 121. uân, uât |
– Nhận biết các vần uân, uât; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uân, uât. – Hoàn thành trò chơi: giúp thỏ đem cà rốt về kho tiếng chứa vần uân, vần uât. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Cáo và gà. – Viết đúng các vần uân, uất, các tiếng huân (chương), (sản) xuất cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
GDANQP: huân chương làphần thưởng cao quý do nhà nước đặt ra để tặng thưởng những người có công lao, thành tích đặc biệt xuất sắc (trong một lĩnh vực hoạt động nào đó) |
HTTCDH: Tại lớp |
316-317 |
||
Tập viết (sau bài 120, 121) |
– Viết đúng các vần oăn, oăt, uân, uât, các từ ngữ tóc xoăn, chỗ ngoặt, huân chương, sản xuất – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
318 |
|||
Bài 122. Kể chuyện Hoa tặng bà |
Nghe và nhớ câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể kể được từng đoạn câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ai tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ mọi người sẽ được mọi người yêu quý. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
319 |
|||
Bài 123. Ôn tập |
– Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Vườn thú. – Điền đúng vần thích hợp (oăn hay oăm) vào chỗ trống trong 2 câu văn rồi chép lại 2 câu đó đúng chính tả, với cỡ chữ nhỏ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
320 |
|||
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần : oam, oăm, oan, oat, oăn, oăt, uân, uât đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó. – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
321-322 |
|||
TUẦN 24 |
Bài 124. oen, oet |
Nhận biết vần oen, vần oet; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oen, oet. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oen, oet; ghép đúng các vế câu (BT 3). – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Chú hề. – Viết đúng các vần oen, oet, các tiếng nhoẻn (cười), khoét (tổ) cỡ vừa (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
323-324 |
||
Bài125. uyên, uyêt |
HS nhận biết vần uyên, uyêt; đánh vần, đọc đúng tiếng có- Ghép đúng chữ (có vần uyên, vần uyêt) với hình tương ứng. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Vầng trăng khuyết. – Viết đúng các vần uyên, uyêt, các tiếng khuyên, duyệt (binh) cỡ vừa (trên bảng con). |
2 tiết |
GDANQP: Duyệt binh là kiểm tra đội ngũ lực lượng vũ trang một cách tượng trưng để biểu dương sức mạnh quân sự, bằng việc cho các binh chủng với hàng ngũ chỉnh tề diễu qua lễ đài trong các buổi lễ long trọng. |
HTTCDH: Tại lớp |
325-326 |
||
Tập viết (sau bài 124, 125) |
Viết đúng các vần oen, oet, uyên, uyêt; từ ngữ nhoẻn cười, khoét tổ, khuyên, duyệt binh – kiểu chữ thường, cỡ vừa và nhỏ. Chữ viết rõ ràng, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
327 |
|||
Bài 126. uyn, uyt |
– HS nhận biết các vần uyn, uyt; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uyn, uyt. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uyn, vần uyt. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Đôi bạn. – Viết đúng các vần uyn, uyt, các tiếng (màn) tuyn, (xe) buýt cỡ vừa (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
328-329 |
|||
Bài 127. oang, oac |
Nhận biết vần oang, vần oac; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oang, oac. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oang, vần oac. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Thỏ trắng và quạ khoang. – Viết đúng các vần oang, oac, các tiếng khoang (tàu), (áo) khoác cỡ vừa (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
330-331 |
|||
Tập viết (sau bài 126, 127) |
Viết đúng các vần uyn, uyt, oang, oac, từ ngữ màn tuyn, xe buýt, khoang tàu, áo khoác – kiểu chữ cỡ vừa và cỡ nhỏ, chữ viết rõ ràng, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
332 |
|||
Bài kể chuyện Cá đuôi cờ |
– Nghe hiểu câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể kể được từng đoạn câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cá săn sắt tốt bụng, sắp đến đích vẫn sẵn sàng bỏ cuộc đua để giúp chị chim sẻ tìm lại quả trứng sắp nở. Chê cá rô ích kỷ, chỉ nghĩ đến chiến thắng. Cá săn sắt được mọi người yêu quý, đính lá cờ vào đuôi. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
333 |
|||
Bài 129. Ôn tập |
Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Những người bạn tốt. – Làm đúng BT điền dấu kết thúc câu: dấu chấm, dấu chấm hỏi. – Nghe viết 2 câu văn với cỡ chữ nhỏ, không mắc quá 1 lỗi. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
334 |
|||
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần :oen, oet, uyên, uyêt, uyn, uyt, oang, oac. đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó. – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
335-336 |
|||
TUẦN 25 |
Bài130. oăng, oăc |
Nhận biết các vần oăng, oăc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oăng, oăc – Ghép đúng từ ngữ (có vần oăng, oăc) với hình tương ứng. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Ai can đảm?. – Viết đúng các vần oăng, oăc, các tiếng (con) hoẵng, ngoắc (tay) cỡ vừa (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
337-338 |
||
Bài 131. oanh, oach |
Nhận biết các vần oanh, oach; đánh vần, đọc đúng tiếng có vần oanh, oach. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oanh, vần oach. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Bác nông dân và con gấu (1). – Viết đúng các vần oanh, oach, các tiếng khoanh (bánh), (thu) hoạch cỡ vừa (trên bảng |
2 tiết |
GDQPAN: Doanh trại là danh từ nơi đóng quân của 1 đơn vị quân đội nhân dân Việt Nam. |
HTTCDH: Tại lớp |
339-340 |
||
Tập viết (sau bài 130, 131) |
Viết đúng các vần oăng, oăc, oanh, oach; từ ngữ con hoẵng, ngoắc tay, khoanh bánh, thu hoạch – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và nhỏ. Chữ viết rõ ràng, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
341 |
|||
Bài132. uênh, uêch |
Nhận biết các vần uênh, uêch, đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uênh, uêch. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uênh, vần uêch. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bác nông dân và con gấu (2). – Viết đúng các vần uênh, uêch, các tiếng huênh (hoang), nguệch (ngoạc) cỡ vừa (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
342-343 |
|||
Bài133. uynh, uych |
– HS nhận biết vần uynh, vần uych; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần uynh, uych. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần uynh, vần uych. – Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hà mã bay. – Viết đúng các vần uynh, uych, các tiếng huỳnh huỵch cỡ vừa (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
344-345 |
|||
Tập viết (sau bài 132, 133) |
– Viết đúng các vần uênh, uêch, uynh, uych, các từ ngữ huênh hoang, nguệch ngoạc, huỳnh huỵch – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
346 |
|||
Bài 134. Kể chuyện Chim hoạ mi |
Nghe hiểu câu chuyện. – Nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh. – Nhìn tranh, có thể tự kể lại từng đoạn câu chuyện. – Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chim hoạ mi thật có tiếng hót kì diệu. Hoạ mi thật quý giá hơn nhiều hoạ mi máy vì nó sống tình cảm, gắn bó với con người. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
347 |
|||
Bài 135. Ôn tập |
Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Cá to, cá nhỏ. – Điền chữ thích hợp (c hay k) vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu rồi chép lại câu văn đúng chính tả, cỡ chữ nhỏ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
348 |
|||
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần : oăng, oăc, uênh, uêch,, uynh, uych đã học . – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó. – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
349-350 |
|||
TUẦN 26 |
Bài 136. oai, oay, uây |
– Nhận biết vần oai, oay, uây; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần oai, oay, uây. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oai, vần oay, vần uây. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Thám tử mèo. – Viết đúng các vần oai, oay, uây, các tiếng xoài, xoay, khuấy cỡ nhỡ (trên bảng con). |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
351-352 |
||
Bài 137. Vần ít gặp |
– Nhận biết các vần ít gặp oong, ooc, oap, uyp, uâng, oao, oeo, uêu, uyu, bước đầu đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có vần ít gặp. – Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần oap, vần uâng. – Viết đúng các vần vừa học trên bảng con. – Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Ý kiến hay. * Lên lớp 2, HS còn học lại những vần ít gặp nên mức độ ở lớp 1 chỉ là “nhận biết”. GV không đòi hỏi HS lớp 1 phải đọc, viết đúng ngay các vần, tiếng chứa vần ít gặp, cũng không dạy đọc, viết quá kĩ những vần này. |
3 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
353-354-355 |
|||
Tập viết (sau bài 136, 137) |
– Viết đúng các vần oai, oay, uây, oong, ooc, oap, các tiếng xoài, xoay, khuấy, cái xoong, quần soóc, ì oạp – kiểu chữ viết thường, cỡ vừa và cỡ nhỏ. Chữ rõ ràng, đều nét. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
356 |
|||
Ôn tập giữa học kì II |
– Đọc thành tiếng: Mỗi HS trong lớp đọc một đoạn văn, thơ khoảng 40 chữ chứa vần đã học. Ngữ liệu để đánh giá là các đoạn đã được đánh số thứ tự trong bài đọc mà để đánh giá đã giới thiệu (Mời vào, Hươu cao cổ dạy con, Ngựa vằn nhanh trí), HS lên bảng bốc thăm đoạn đọ |
4 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
357-358-359-360 |
|||
Ôn tập giữa học kì II |
Đọc hiểu, viết ( bài luyện tập) Đọc đúng một đoạn thơ, đoạn văn (Đọc thành tiếng). – Hoàn thành bài đánh giá (đọc hiểu, viết): Làm đúng các BT nối ghép, đọc hiểu; BT điền chữ (ng hay ngh?). Chép đúng một khổ thơ, mắc không quá 1 lỗi. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
361-362 |
|||
Luyện tập |
– Biết đọc viết đúng các vần : oai, oay , uây, và các vần ít gặp như oao, oeo, uêu,… – Biết ghép các âm với các vần và dấu thanh đã học để tạo thành các tiếng, từ mới, đọc và viết được các tiếng, từ đó. – Chép được câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Đọc đúng các bài tập đọc trong tuần. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
363-364 |
|||
TUẦN 27 |
Bài tập đọc Chuột con đáng yêu |
– Đọc trơn bài, tốc độ 40 – 50 tiếng/ phút, phát âm đúng các tiếng, không phải đánh vần. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu (sau dấu chấm nghỉ dài hơn sau dấu phẩy). – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hoàn thành sơ đồ tóm tắt truyện. – Hiểu câu chuyện nói về tình yêu mẹ của chuột con: Chuột con ước được to lớn như voi nhưng vì yêu mẹ, nó vui vẻ làm chuột bé nhỏ để được mẹ bế bồng. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
365-366 |
Phần luyện tập tổng hợp. Chủ điểm gia đình |
|
Chính tả Tập chép: Con mèo mà trèo cây cau. Chữ: ng, ngh. Vần: uôn, uôt /ương, ươc. |
Chép lại bài đồng dao Con mèo mà trèo cây cau không mắc quá 1 lỗi; tốc độ tối thiểu 2 chữ /phút. – Làm đúng các BT chính tả: Điền chữ: ng hay ngh?; Điền vần: uôn hay uôt, ương hay ươc? |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
367 |
|||
Tập đọc Món quà quý nhất |
– Đọc trơn bài với tốc độ 40 – 50 tiếng/ phút, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau cácdấu câu (dấu chấm nghỉ dài hơn so với dấu phẩy). – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài. – Hiểu câu chuyện nói về tình cảm bà cháu: Bạn nhỏ rất yêu bà, còn với bà, tình cảm của cháulà món quà quý giá nhất. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
368-369 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: A, Ă, Â |
Biết tô các chữ viết hoa A, Ă, Â theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ ngạc nhiên, dịu dàng, câu Anh lớn nhường em bé bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; đưa bút theo đúng quytrình; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập hai. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
370 |
|||
Tậpđọc: Nắng |
– Đọc trơn bài thơ với tốc độ 40 – 50 tiếng / phút, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ (nghỉ dài như khi gặp dấu chấm). – Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. – Hiểu nội dung bài thơ: Nắng như một bạn nhỏ: nhanh nhẹn, chăm chỉ, đáng yêu, luôn giúpđỡ mọi người. – Học thuộc lòng 6 dòng thơ cuối. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
371 |
|||
Góc sáng tạo Bưu thiếp “Lời yêu thương |
– Làm được 1 bưu thiếp đơn giản, có trang trí (cắt dán hoặc vẽ). – Viết được lời yêu thương (2, 3 câu) lên bưu thiếp để tặng một người thân, chữ viết rõ ràng, ít lỗi chính tả. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
372 |
|||
Kể chuyện Cô bé quàng khăn đỏ |
– Nghe hiểu câu chuyện Cô bé quàng khăn đỏ. – Nhìn tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. (Nêu YC trọng tâm của kể chuyện ở giai đoạn Học vần là Trả lời câu hỏi theo tranh, thì ở giai đoạn LTTH là kể chuyện theo tranh. Hoạt động nhìn tranh, nghe GV hỏi, trả lời từng câu hỏi dưới tranh vẫn diễn ra nhưng là bước đệm, tạo điều kiện để HS có thể kể chuyện theo tranh). Bước đầu biết thay đổi giọng, kể phân biệt lời người dẫn chuyện, lời cô bé, lời sói. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Phải nhớ lời cha mẹ dặn, đi đến nơi về đến chốn, khôngđược la cà dọc đường, dễ bị kẻ xấu lợi dụng. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
373 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: B |
Biết tô chữ viết hoa B theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ ngữ: trải vàng, đuổi kịp, câu Bà cháu thương yêu nhau chữ thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Luyện viết 1, tập hai. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
374 |
|||
Tự đọc sách báo Làm quen với việc đọc sách báo |
– Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn quyển sách mình mang tới lớp. – Đọc to, rõ cho các bạn nghe những gì vừa đọc. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
375-376 |
|||
Luyện tập |
– Đọc đúng các bài tập đọc đã học trong tuần và trả lời đúng các câu hỏi về bài tập đọc. – Biết chép đúng chính tả các bài tập đọc đã học trong tuần – Làm đúng các BT chính tả: Điền chữ: ng hay ngh? Điền vần: uôn hay uôt, ương hay ươc? |
2 tiết |
377-378 |
||||
TUẦN 28 |
Tậpđọc: Thầy giáo |
– Đọc trơn bài với tốc độ 40 – 50 tiếng / phút, phát âm đúng các tiếng, không phải đánh vần. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Làm đúng bài tập đọc hiểu. – Hiểu câu chuyện nói về tình cảm của bạn HS với thầy giáo: Các bạn HS rất yêu quý thầygiáo vì thầy rất quan tâm tới HS, ân cần, dịu dàng, độ lượng. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
379-380 |
Chủ điểm trường học |
|
Chính tả Nghe viết: Cô giáo với mùa thu. Chữ: g, gh. Vần: ai, ay. |
Nghe viết lại đúng 4 dòng thơ (15 chữ) Cô giáo với mùa thu, không mắc quá 1 lỗi. – Nhớ quy tắc chính tả g, gh; điền đúng g, gh vào chỗ trống để hoàn thành câu. – Tìm trong bài Thầy giáo tiếng có vần ai, vần ay; viết lại cho đúng. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
381 |
|||
Tập đọc Kiến em đi học |
– Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu nội dung câu chuyện vui: Kiến em rất buồn vì thầy giáo chế chữ kiến quá nhỏ, thầy không đọc được. Thì ra thầy giáo của kiến em là thầy voi. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
382-383 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: C |
– Biết tô chữ viết hoa C theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ, câu ứng dụng: buồn bã, nức nở; Chữ kiến nhỏ quá, thầy chê bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí: đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
384 |
|||
Tập đọc Đi học |
– Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài thơ. – Hiểu nội dung bài thơ: Bạn nhỏ đã biết tự đến trường. Đường đến trường thật đẹp. Bạn yêu mái trường, yêu cô giáo. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
385 |
|||
Góc sáng tạo Trưng bày: Bưu thiếp “Lời yêu thương” |
Biết cùng các bạn trong nhóm trưng bày bưu thiếp. – Biết bình chọn bưu thiếp mình yêu thích. – Biết giới thiệu tự tin, đọc bưu thiếp to, rõ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
386 |
|||
Kể chuyện Ba món quà |
Nghe hiểu câu chuyện Ba món quà – Nhìn tranh, kể được từng đoạn, toàn bộ câu chuyện theo tranh. Bước đầu biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của người cha. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Sách vở, kiến thức là món quà quý nhất, là kho của dùng mãi không cạn. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
387 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: D, Đ |
Biết tô chữ viết hoa D, Đ theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ ngữ, câu ứng dụng (rừng cây, đồi vắng, Đường đến trường thật đẹp) chữ thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đưa bút đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữacác con chữ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
388 |
|||
Tự đọc sách báo Đọc truyện |
Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn quyển truyện mình mang tới lớp. – Đọc to, rõ cho các bạn nghe những gì vừa đọc. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
389-390 |
|||
Luyện tập |
– Đọc đúng các bài tập đọc đã học trong tuần và trả lời đúng các câu hỏi về bài tập đọc. – Biết chép đúng chính tả các bài tập đọc đã học trong tuần – Làm đúng các BT chính tả: Điền chữ: g hay gh? Điền vần: ai hay ay ? |
2 tiết |
391-392 |
||||
TUẦN 29 |
Tập đọc Sơn ca, nai và ếch |
– Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu nội dung chính của câu chuyện: Sơn ca, nai và ếch rất thân thiết với nhau. Chúng thử đổi việc cho nhau. Cuối cùng, ba bạn đã hiểu: Mỗi loài có thói quen, cách sống rất riêng, đổi việc là dại dột. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
393-394 |
||
Chính tả Tập chép: Chim sâu. Chữ: c, k. Vần:uyt,uych. |
– Tập chép lại bài thơ Chim sâu, mắc không quá 2 lỗi. – Điền đúng vần uyt, uych, chữ c, k vào chỗ trống để hoàn thành các câu văn. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
395 |
|||
Tập đọc Chuyện trong vườn |
– Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu nội dung bài: Mai nhân hậu, yêu cây cỏ, hoa lá, thiên nhiên. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
396-397 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: E, Ê |
Biết tô các chữ viết hoa E, Ê theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ, câu ứng dụng (kể chuyện, quen thuộc, Ếch, nai và sơn ca thân nhau) bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
398 |
|||
Tập đọc Kể cho bé nghe |
– Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ (nghỉ dài như khi gặp dấu chấm). – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Biết cùng bạn hỏi – đáp theo nội dung bài đọc; hỏi – đáp về những con vật, đồ vật, cây cối xung quanh. – Hiểu nội dung bài: Các con vật, đồ vật quanh em có những đặc điểm thật ngộ nghĩnh, đángyêu. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
399 |
|||
Góc sáng tạo Em yêu thiên nhiên. |
– Sưu tầm tranh, ảnh hoặc vẽ tranh về con vật / loài cây, loài hoa yêu thích; biết trang trí sản phẩm. – Viết được một vài câu giới thiệu sản phẩm. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
400 |
|||
Kể chuyện Chuyện của hoa hồng |
– Nghe hiểu câu chuyện Chuyện của hoa hồng. – Nhìn tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi giọng kể;kể phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của hoa hồng, của mẹ đất, ông mặt trời. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Hoa hồng thơm, đẹp là nhờ công lao của mẹ đất nuôidưỡng, nhờ sự giúp đỡ của anh giun đất,… Phải nhớ ơn những người đã nuôi dưỡng, chăm sóc mình. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
401 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: G, H |
Biết tô chữ viết hoa G, H theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ ngữ và câu ứng dụng: chói chang, rung rinh, Hoa yêu mọi người nên hoa kết trái chữ thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; viết đúng quy trình; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
402 |
|||
Tự đọc sách báo Đọc truyện tranh |
– Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn quyển truyện tranh của mình. – Đọc được cho các bạn nghe những gì vừa đọc. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
403-404 |
|||
Luyện tập |
– Đọc đúng các bài tập đọc đã học trong tuần và trả lời đúng các câu hỏi về bài tập đọc. – Biết chép đúng chính tả các bài tập đọc đã học trong tuần – Làm đúng các BT chính tả: Điền chữ: k hay c ? Điền vần: uynh hay uych ? |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
405-406 |
|||
TUẦN 30 |
Tập đọc Ông giẳng ông giăng |
– Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu nội dung bài: Ông trăng là người bạn thân thiết của trẻ em. Những đêm trăng sáng, các bạn nhỏ muốn mời trăng xuống cùng chơi. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
407-408 |
Chủ điểm gia đình |
|
Chính tả Nghe viết: Ông giẳng ông giăng. Điền tiếng vào chỗ trống. Chữ: r, d, gi. |
– Nghe viết 7 dòng đầu bài đồng dao Ông giẳng ông giăng, không mắc quá 2 lỗi. – Làm đúng BT: Điền tiếng còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh một đoạn đồng dao; điềnchữ r, d hay gi vào chỗ trống. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
409 |
|||
Tập đọc Sẻ anh, Sẻ em |
– Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu câu chuyện nói về tình cảm anh em trong gia đình: Anh em sẽ yêu thương, nhường nhịn nhau khiến sẻ mẹ rất vui, gia đình đầm ấm. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
410-411 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: I, K |
Biết tô các chữ viết hoa I, K theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ, câu ứng dụng (ngoan ngoãn, nhường nhịn; Kiếm được mồi, chim mẹ tha vềtổ) bằng chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ rõ, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
412 |
|||
Tập đọc Ngoan |
Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. – Hiểu nội dung bài thơ: Mọi vật xung quanh em đều ngoan ngoãn, chăm chỉ làm việc có ích. – Bé ngoan là bé biết nghe lời cha mẹ, làm nhiều việc tốt. – Học thuộc lòng bài thơ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
413 |
|||
Góc sáng tạo Trưng bày tranh ảnh: “Em yêu thiên nhiên” |
Biết cùng các bạn trong nhóm trưng bày sản phẩm. – Biết bình chọn sản phẩm mình yêuthích. – Biết giới thiệu sản phẩm tự tin, to, rõ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
414 |
|||
Kể chuyện Ba cô con gái |
Nghe hiểu câu chuyện Ba cô con gái. – Nhìn tranh kể lại được từng đoạn, toàn bộ câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi giọng kể; kể phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của bà mẹ, lời ba cô con gái. – Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi lòng hiếu thảo của cô con gái út. Chế trách chị cả và chi. hai không quan tâm, chăm sóc mẹ khi mẹ ốm đau. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
415 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: L |
– Biết tô chữ viết hoa L theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng từ ngữ, câu ứng dụng (bàn tay, hương thơm; Làm nhiều việc tốt mới là bé ngoan)bằng chữ viết thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. . |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
416 |
|||
Tự đọc sách báo Đọc thơ |
– Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn 1 quyển thơ hoặc sách, báo có bài thơ mình mangđến lớp. – Đọc cho các bạn nghe bài thơ yêu thích. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
417-418 |
|||
Luyện tập |
– Đọc đúng các bài tập đọc đã học trong tuần và trả lời đúng các câu hỏi về bài tập đọc. – Biết chép đúng chính tả các bài tập đọc đã học trong tuần – Làm đúng các BT chính tả: điềnchữ r, d hay gi vào chỗ trống . |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
419-420 |
|||
TUẦN 31 |
Tập đọc Cái kẹo và con cánh cam |
Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu câu chuyện khen ngợi tính thật thà đáng yêu của một học sinh. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
421-422 |
||
Chính tả Tập chép: Cô và mẹ. Viết tiếng bắt đầu bằng c, k. |
Chép đúng 4 dòng thơ bài Cô và mẹ, khoảng 15 phút, không mắc quá 1 lỗi. – Viết đúng các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k dưới mỗi hình. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
423 |
|||
Tập đọc Giờ học vẽ |
Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu nội dung câu chuyện: Bạn bè cần giúp đỡ, hỗ trợ nhau. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
424-425 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: M, N |
Biết tô các chữ viết hoa M, N theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng từ ngữ, câu ứng dụng (mặt trời, màu xanh; Mái nhà ngói mới đỏ tươi). bằng chữ thường, cỡ nhỏ; rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
426 |
|||
Tậpđọc Quyển vở của em |
– Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. – Hiểu nội dung bài thơ: Quyển vở mới thật thời chữ đẹp, giữ vở sạch đẹp để rèn tính nết của người trò ngoan. – Học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối của bài. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
427 |
|||
Góc sáng tạo Quà tặng ý nghĩa |
Chuẩn bị được món quà ý nghĩa tặng thầy cô hoặc 1 bạn trong lớp: Đó là 1 tấm ảnh, bức tranh thầy cô hoặc 1 người bạn do HS tự vẽ. Tranh, ảnh được trang trí, tổ màu. Viết được lời giớ thiệu thể hiện tình cảm với người trong tranh, ảnh. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
428 |
|||
Kể chuyện Đi tìm vần “êm” |
Nghe hiểu câu chuyện Đi tìm vần “êm”. – Nhìn tranh, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi giọng để phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của Tết, lời của bà ngoại, của má Tết. – Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Việc học của Tết thật vui. Mọi người trong gia đình đều hào hứng ủng hộ, giúp đỡ Tết. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
429 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ |
Biết tô các chữ viết hoa O, Ô, Ơ theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ, câu ứng dụng (quyển vở, mát rượi; Ở trường vui như hội) bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí; đưa bút đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
430 |
|||
Tự đọc sách báo Đọc sách về kiến thức, kĩ năng sống |
Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn một quyển sách về kiến thức hoặc kĩ năng sống (KNS) mình mang tới lớp. – Đọc cho các bạn nghe những gì vừa đọc. |
2 tiết |
431-432 |
||||
Luyện tập |
– Đọc đúng các bài tập đọc đã học trong tuần và trả lời đúng các câu hỏi về bài tập đọc. – Biết chép đúng chính tả các bài tập đọc đã học trong tuần – Làm đúng các BT chính tả: Tìm và viết các từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng c hoặc k . |
2 tiết |
433-434 |
||||
TUẦN 32 |
Tập đọc Cuộc thi không thành |
Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu nội dung câu chuyện: Mỗi loài, mỗi người xung quanh ta đều có đặc điểm, thói quen riêng. Cần tôn trọng đặc điểm, thói quen của mỗi loài, mỗi người, không nên đòi người khác phải giống mình, làm như mình. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
435-436 |
Chủ điểm thiên nhiên |
|
Chính tả Tập chép: Rùa con đi chợ. Chữ: ng, ngh. Vần: uôi, uây. |
Tập chép bài thơ Rùa con đi chợ, không mắc quá 1 lỗi. – Làm đúng BT điền ng/ ngh vào chỗ trống; tìm và viết đúng chính tả 1 tiếng có vần uôi, 1tiếng có vần uây trong bài Cuộc thi không thành. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
437 |
|||
Tập đọc Anh hùng biển cả |
– Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng, biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu câu chuyện nói về những đặc điểm của loài cá heo, ca ngợi cá heo thông minh, tài giỏi, là bạn tốt của con người. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
438-439 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: P, Q |
– Biết tô chữ viết hoa P, Q theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng từ, câu: cá heo, vun vút; Quê hương em tươi đẹp chữ viết thường, cỡ nhỏ; đúng kiểu, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
440 |
|||
Tập đọc Hoa kết trái |
– Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu nội dung bài thơ: Mỗi loài hoa đều có màu sắc, vẻ đẹp riêng, đều kết quả ngọt lành tặng con người. Các bạn nhỏ cần yêu quý hoa, đừng hái hoa tươi để hoa đơm bông kết trái. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
441 |
|||
Góc sáng tạo Trưng bày: “Quà tặng ý nghĩa” |
Biết trưng bày sản phẩm Quà tặng ý nghĩa để các bạn xem và bình chọn. – Biết giới thiệu sản phẩm của mình, nhận xét sản phẩm của bạn; biết trao tặng sản phẩm vớithái độ trân trọng. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
442 |
|||
Kể chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt nước tí hon |
Nghe hiểu câu chuyện Cuộc phiêu lưu của giọt nước ti hon. – Nhìn tranh, kể từng đoạn, toàn bộ câu chuyện, bước đầu thể hiện được cảm xúc của giọt nước tí hon qua từng đoạn. Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Giọt nước tí hon thực hiện một chuyến phiêu lưu, đi thăm đất liền đẹp đẽ, nhưng vừa đi nó đã nhớ mẹ biển, tìm mọi cách để sớm được trở về với mẹ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
443 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: R, S |
Biết tô các chữ viết hoa R, S theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ, câu ứng dụng (trắng tinh, cánh diều; Rừng cây rộn rã tiếng chim) kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dâu thanh đúng vị trí. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
444 |
|||
Tự đọc sách báo Đọc báo |
Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin một tờ báo thiếu nhi mang tới lớp (tên báo, ai mua hoặc cho mượn,…). – Đọc cho các bạn nghe những nội dung của bài báo yêu thích. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
445-446 |
|||
Luyện tập |
– Đọc đúng các bài tập đọc đã học trong tuần và trả lời đúng các câu hỏi về bài tập đọc. – Biết chép đúng chính tả các bài tập đọc đã học trong tuần – Làm đúng các BT chính tả: Điền ng hay ngh. Tìm và viết các từ ngữ có vần uôi, uây . |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
447-448 |
|||
TUẦN 33 |
Tập đọc Ngôi nhà ấm áp |
Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu câu chuyện nói về tình cảm gia đình: Thỏ con rất vui vì được sống trong ngôi nhà ấm áp, bố mẹ con cái vui chơi, làm việc cùng nhau. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
449-450 |
||
Chính tả Nghe viết: Cả nhà thương nhau. Chữ: r, d, gi. Vần: an, ang / oan, anh. |
Nghe viết lại bài Cả nhà thương nhau (28 chữ), không mắc quá 1 lỗi. – Điền đúng âm đầu r, d hay gi, điền đúng vần (an, ang hay oan, anh) vào chỗ trống để hoàn thành các câu văn. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
451 |
|||
Tập đọc Em nhà mình là nhất |
Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài đọc. – Hiểu câu chuyện nói về tình cảm anh em: Nam thích em trai. Dù mẹ sinh em gái Nam vẫn rất yêu em. Với Nam, em nhà mình là nhất. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
452-453 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: T |
– Biết tô chữ viết hoa T theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ, câu ứng dụng (mừng quýnh, quả quyết; Thỏ con thật đáng yêu) bằng chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
454 |
|||
Tập đọc Làm anh |
Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. – Hiểu điều bài thơ muốn nói: Làm anh, làm chị rất khó vì phải biết cư xử “người lớn”. Những ai yêu thương em của mình thì đều làm được người anh, người chị tốt. – Học thuộc lòng khổ thơ đầu và khổ thơ cuối. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
455 |
|||
Góc sáng tạo Em là cây nến hồng |
Làm được một sản phẩm giới thiệu bản thân: Dán ảnh (hoặc tranh vẽ) bản thân vào giấy, trang trí, tô màu. Viết được một vài câu tự giới thiệu bản thân (gắn với gia đình). |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
456 |
|||
Kể chuyện Hai tiếng kì lạ |
– Nghe hiểu câu chuyện Hai tiếng kì lạ. Nhìn tranh, kể lại được từng đoạn, toàn bộ câu chuyện. Bước đầu biết thay đổi giọng để phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của bà cụ, cậu bé, chị cậu bé. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Lời nói lễ phép, lịch sự có sức mạnh kì diệu. Nó làm cho mọi người yêu mến, sẵn lòng giúp đỡ em. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
457 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: U, Ư |
Biết tô chữ viết hoa U, Ư theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết các từ ngữ, câu ứng dụng (dỗ dành, tràn ngập; Uốn cây từ thuở còn non) bằng chữ viết thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
458 |
|||
Tự đọc sách báo Đọc sách báo ở thư viện |
Biết cách chọn sách, mượn sách và trả sách ở thư viện. – Hiểu quy định và thực hiện đúng quy định về mượn sách, trả sách, đọc và bảo quản sách ở thư viện. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
459-460 |
|||
Luyện tập |
– Đọc đúng các bài tập đọc đã học trong tuần và trả lời đúng các câu hỏi về bài tập đọc. – Biết chép đúng chính tả các bài tập đọc đã học trong tuần – Làm đúng các BT chính tả: Điền đúng âm đầu r, d hay gi, điền đúng vần (an, ang hay oan, anh) |
2 tiết |
461-462 |
||||
TUẦN 34 |
Tập đọc Ve con đi học |
Đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu nội dung câu chuyện kể về ve con vì lười học nên đã không biết chữ, qua đó, khuyên HS cần chăm chỉ học hành để trở thành người hiểu biết. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
463-464 |
Chủ điểm trường học |
|
Chính tả Tập chép: Dàn đồng ca mùa hạ. Chữ: g, gh. Vần: eo, oe |
Tập chép 1 khổ thơ của bài Dàn đồng ca mùa hạ, không mắc quá 1 lỗi. – Điền đúng âm đầu g, gh; vần eo, oe vào chỗ trống để hoàn thành câu. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
465 |
|||
Tập đọc Sử dụng đồ dùng học tập an toàn |
Đọc rõ ràng, rành mạch từng ý trong văn bản thông tin, phát âm đúng. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Trả lời đúng các câu hỏi tìm hiểu bài. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
466-467 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: V, X |
– Biết tô các chữ viết hoa V, X theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ, câu ứng dụng (trôi chảy, lưu loát; Vui tới lớp, học điều hay) chữ viết thường, cỡ nhỏ; chữ viết rõ ràng, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
468 |
|||
Tập đọc Chuyện ở lớp |
Đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ, ngắt hơi đúng nhịp ở mỗi dòng thơ. – Hiểu các từ ngữ trong bài. – Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc, – Hiểu nội dung bài thơ: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe nhiều chuyện chưa ngoan của các bạn trong lớp. Nhưng mẹ muốn nghe bạn kể: Ở lớp bạn đã ngoan thế nào. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
469 |
|||
Góc sáng tạo: Trưng bày tranh ảnh “Em là cây nến hồng” |
Biết cùng các bạn và thầy cô trưng bày sản phẩm cho đẹp. Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin sản phẩm của mình với các bạn và thầy cô. – Biết nhận xét, bình chọn sản phẩm mình yêu thích |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
470 |
|||
Kể chuyện Chuyện của thước kẻ |
Nghe hiểu câu chuyện Chuyện của thước kẻ. – Nhìn tranh, kế lại được từng đoạn, toàn bộ câu chuyện. – Bước đầu biết thay đổi giọng để phân biệt lời của người dẫn chuyện, lời của bút mực, bút chì, thước kẻ, tẩy. – Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Không nên kiêu căng, coi thường người khác. Cần khiêm tốn, chung sức với mọi người để làm được điều có ích. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
471 |
|||
Tập viết Tô chữ hoa: Y |
Biết tô chữ viết hoa Y theo cỡ chữ vừa và nhỏ. – Viết đúng các từ ngữ, câu ứng dụng (bẽn lẽn, cẩn thận; Yêu trẻ, trẻ đến nhà) bằng kiểu chữ viết thường, cỡ nhỏ, đúng kiểu, đều nét; đặt dấu thanh đúng vị trí dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. |
1 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
472 |
|||
Tự đọc sách báo Củng cố kĩ năng đọc sách báo |
Biết giới thiệu rõ ràng, tự tin với các bạn quyển sách, truyện, tập thơ hay tờ báo mình mang tới lớp. – Đọc hoặc kể lại cho các bạn nghe những gì vừa đọc. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
473-474 |
|||
Luyện tập |
– Đọc đúng các bài tập đọc đã học trong tuần và trả lời đúng các câu hỏi về bài tập đọc. – Biết chép đúng chính tả các bài tập đọc đã học trong tuần – Làm đúng các BT chính tả: Điền đúng âm đầu g, gh; vần eo, oe vào chỗ trống để hoàn thành câu. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
475-476 |
|||
TUẦN 35 |
Luyện tập |
– Biết Đọc đúng các bài tập đọc đã học và trả lời đúng các câu hỏi về bài tập đọc. – Chép đúng đoạn văn hoặc khổ thơ đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả. – Làm đúng các bài tập chính tả : Điền chữ ,điền vần, điền tiếng . nối từ ngữ… |
3 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
477-478-479 |
||
Bài: Ôn tập cuối năm |
1. Luyện tập – Đọc đúng và hiểu bài Buổi học cuối năm – buổi học đầy ý nghĩa, nói về tình cảm thầy trò lưuluyến khi xa nhau. – Làm đúng BT điền vần ui hay uy; điền chữ ng hay ngh vào chỗ trống. – Nghe viết khổ thơ Cả nhà đi học (34 chữ), không mắc quá 2 lỗi. |
2 tiết |
HTTCDH: Tại lớp |
480-481 |
|||
Bài: Ôn tập cuối năm |
2. Đánh giá: – Đọc thành tiếng: Mỗi HS trong lớp đọc một đoạn văn, thơ khoảng 40 – 50 tiếng chứa vần đã học. Ngữ liệu để đánh giá là các văn bản Vẽ ngựa, Em yêu mùa hè, Xóm chuồn chuồn, Hoàng tử ếch mà SGKđã giới thiệu, cũng có thể là một bài ngắn, một đoạn bất kì trong các bài đọc của SGK đã học trước đó, trong Truyện đọc Lớp 1; hoặc 1 đoạn văn bản ngoài SGK – Đọc hiểu- viết( bài luyện tập ): HS đọc đúng, hiểu và làm đúng các BT nối ghép, đọc hiểu. – Nhớ quy tắc chính tả c/k, g/ gh; làm đúng BT Điền vào chỗ trống: c hoặc k, g hay gh? – Chép đúng câu văn. – Tập chép 6 dòng đầu bài thơ Gửi lời chào lớp Một, mắc không quá 1 lỗi. |
9 tiết |
HTTCDH: Tại lớp KTĐG: Đọc, viết , thực hành |
482-490 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Tiếng Việt 1 sách Cánh diều KHGD Tiếng Việt lớp 1 theo Công văn 2345 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.