Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm phụ lục I, I, III Công văn 5512, cùng mẫu kế hoạch dạy thêm, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng kế hoạch giảng dạy cho năm học 2023 – 2024 của trường mình.
Với Kế hoạch giáo dục Ngữ văn 6 này, thầy cô sẽ nắm được cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học trong cả năm học 2023 – 2024. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm kế hoạch giáo dục môn Địa lí, Lịch sử 6. Mời thầy cô cùng tải miễn phí tài liệu dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn về tham khảo:
Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI |
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2023 – 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ………………; Số học sinh: ……………….; Số học sinh học chuyên đềlựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Sốgiáo viên:……………….; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: …….. Đại học:………..; Trên đại học:………….
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:………….; Khá:…………….; Đạt:……………; Chưa đạt:……..
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
||||
2 |
||||
3 |
||||
… |
||||
… |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
||||
2 |
||||
… |
II. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học(phần bổ sung so với CV 5512 của Sở)
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Học kì I |
BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN |
7 |
4 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
BÀI 2 . GÕ CỬA TRÁI TIM |
6 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ |
6 |
3 |
4 |
0 |
2 |
0 |
0 |
15 |
|
BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU |
5 |
3 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ |
6 |
4 |
3 |
2 |
2 |
0 |
17 |
||
Tổng học kì I |
30 |
17 |
19 |
2 |
2 |
2 |
0 |
72 |
|
Học kì II |
BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG |
6 |
3 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
BÀI 7. THẾ GIỚI CỔ TÍCH |
6 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
|
BÀI 8.KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI |
4 |
5 |
4 |
0 |
2 |
0 |
0 |
15 |
|
BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG |
6 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
|
BÀI 10.CUỐN SÁCH TÔI YÊU |
6 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
12 |
|
Tổng học kì II |
28 |
18 |
16 |
2 |
2 |
2 |
0 |
68 |
|
Cả năm |
58 |
35 |
35 |
4 |
4 |
4 |
0 |
140 |
2. Phân phối chương trìnhchi tiết
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
…..
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:……… |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 2023 – 2024)
1. Khối lớp: 6 ; Số học sinh:
STT |
Chủ đề (1) |
Yêu cầu cần đạt (2) |
Số tiết (3) |
Thời điểm (4) |
Địa điểm (5) |
Chủ trì (6) |
Phối hợp (7) |
Điều kiện thực hiện (8) |
1 |
Sinh hoạt tập thể: “Gõ cửa trái tim” (Sân khấu hóa tác phẩm văn học; kể chuyện theo sách, kể chuyện sáng tạo, kể về một trải nghiệm, đóng kịch,….) |
–Về kiến thức: Trang bị thêm tri thức về: Tình bạn, tình thầy trò, tình cảm gia đình,tình yêu quê hương đất nước… -Về năng lực: Hình thành và phát triển: + Năng lực chung: Thuyết trình, giao tiếp, tự lực, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo,… + Năng lực riêng: Ngôn ngữ, cảm thụ, thẩm mĩ,… –Về phẩm chất: hình thành và phát triển những đức tính và phẩm chất tốt đẹp: yêu thương, quý trọng con người, yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm,… |
4 |
12 |
Hội trường |
Giáo viên bộ môn Ngữ văn |
GVCN HS |
– Máy chiếu – Thiết bị sân khấu – Trang phục, phụ kiện,… |
2 |
Sinh hoạt tập thể: “Ngôn ngữ địa phương – những điều em biết” (Trò chơi dân gian, hát, đóng kịch, ….) |
–Về kiến thức: Nắm được đặc trưng, đặc điểm ngôn ngữ của các vùng miền. –Về năng lực: Hình thành và phát triển: + Năng lực chung: Thuyết trình, vấn đáp, giao tiếp, tự lực, tự học, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, sáng tạo,… + Năng lực riêng: Ngôn ngữ,thẩm mĩ,… –Về phẩm chất:Yêu mến và tự hào về ngôn ngữ các vùng miền. |
4 |
20 |
Hội trường |
Giáo viên bộ môn Ngữ văn |
GVCN HS |
– Máy chiếu – Bảng phụ – Thiết bị sân khấu – Trang phục, phụ kiện,… |
3 |
Sinh hoạt tập thể: “Ngày hội kể chuyện theo sách” (Chuyện kể về những người anh hùng; Miền cổ tích trong em; Thế giới vạn vật qua lăng kính của em;….) |
–Về kiến thức: + Nắm chắc các tri thức về các văn bản đã học + Hiểu được các tri thức về sự vật, sự việc, hiện tượng xung quanh. –Về năng lực: + Năng lực chung: Thuyết trình, thuyết minh, giao tiếp, tự lực, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo,… + Năng lực riêng: Ngôn ngữ, cảm thụ, thẩm mĩ,… –Về phẩm chất: + Giáo dục và phát huy truyền thống yêu nước, niềm tự hào, tự tôn dân tộc. + Yêu quý, trân trọng và bảo vệ vẻ đẹp của quê hương, đất nước, con người Việt Nam. |
4 |
26 |
Hội trường |
Giáo viên bộ môn Ngữ văn |
GVCN HS |
– Máy chiếu – Thiết bị sân khấu – Trang phục, phụ kiện,… |
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh, tạidi sản, tại thực địa…).
(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu…
TỔ TRƯỞNG |
…., ngày tháng năm 20… HIỆU TRƯỞNG |
PHỤ LỤC III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:…………………………… TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Họ và tên giáo viên: ……………….. |
CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN LỚP 6
(Năm học 2023 – 2024)
I. Kế hoạch dạy học
1. Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học (phần bổ sung so với 5512 của Sở)
Học kì |
Các chủ đề lớn (phần, chương…, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn) |
Lý thuyết |
Bài tập/luyện tập |
Thực hành |
Ôn tập |
Kiểm tra giữa kì |
Kiểm tra cuối kì |
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài …, có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần) |
Tổng |
Học kì I |
BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN |
7 |
4 |
5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
16 |
BÀI 2 . GÕ CỬA TRÁI TIM |
6 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
BÀI 3.YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ |
6 |
3 |
4 |
0 |
2 |
0 |
0 |
15 |
|
BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU |
5 |
3 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
12 |
|
BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ |
6 |
4 |
3 |
2 |
2 |
0 |
17 |
||
Tổng học kì I |
30 |
17 |
19 |
2 |
2 |
2 |
0 |
72 |
|
Học kì II |
BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG |
6 |
3 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
13 |
BÀI 7. THẾ GIỚI CỔ TÍCH |
6 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
|
BÀI 8.KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI |
4 |
5 |
4 |
0 |
2 |
0 |
0 |
15 |
|
BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG |
6 |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
0 |
14 |
|
BÀI 10.CUỐN SÁCH TÔI YÊU |
6 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
12 |
|
Tổng học kì II |
28 |
18 |
16 |
2 |
2 |
2 |
0 |
68 |
|
Cả năm |
58 |
35 |
35 |
4 |
4 |
4 |
0 |
140 |
2. Phân phối chương trình
- Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
- Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
- Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
HỌC KÌ I
Tiết thứ |
Bài học |
Tên bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN (16 tiết) |
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
1 |
Tuần 1 |
Máy tính |
Lớp học |
2,3 |
Bài học đường đời đầu tiên |
2 |
Tuần 1 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
Bài học đường đời đầu tiên (tiếp) |
Tuần 1 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
4 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 1 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
5,6 |
Nếu cậu muốn có một người bạn… |
2 |
Máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
||
Nếu cậu muốn có một người bạn… (tiếp) |
Tuần 2 |
Máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
|||
7 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 2 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
8,9 |
Bắt nạt |
2 |
Tuần 2 |
Lớp học |
||
Bắt nạt (tiếp) |
Tuần 2,3 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
10,11 12 |
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
3 |
Tuần 3 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) |
Tuần 3 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|||
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) |
Tuần 3 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|||
13,14 |
Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
2 |
Tuần 4 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) |
Tuần 4 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|||
15,16 |
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm của em |
2 |
Tuần 4 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
Tuần 4 |
Phiếu học tập |
Lớp học Lớp học |
||||
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm của em |
||||||
17 |
BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM (12 tiết) |
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
1 |
Tuần 5 |
Máy tính |
Lớp học |
18,19 |
Chuyện cổ tích về loài người |
2 |
Tuần 5 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học Lớp học |
|
Chuyện cổ tích về loài người (tiếp) |
||||||
Tuần 5 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||||
20 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 5 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
21 |
Mây và sóng |
1 |
Tuần 6 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
22 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 6 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
23,24 |
Bức tranh của em gái tôi |
2 |
Tuần 6 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
Bức tranh của em gái tôi (tiếp) |
Tuần 6 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
25,26 |
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
2 |
Tuần 7 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
Tuần 7 |
Phiếu học tập |
Lớp học Lớp học |
||||
Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
||||||
27 |
Thực hành: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
1 |
Tuần 7 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
28 |
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình |
1 |
Tuần 7 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
29 |
BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ (12 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) |
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
1 |
Tuần 8 |
Máy tính |
Lớp học |
30,31 |
Cô bé bán diêm (tiếp) |
2 |
Tuần 8 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
Cô bé bán diêm (tiếp) |
Tuần 8 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
32 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 8 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
33,34 |
Gió lạnh đầu mùa |
2 |
Tuần 9 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
Gió lạnh đầu mùa (tiếp) |
Tuần 9 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
35 |
Kiểm tra giữa học kì 1 |
2 |
Tuần 9 |
Đề KT |
Lớp học |
|
36 |
Kiểm tra giữa học kì 1 |
Tuần 9 |
Đề KT |
Lớp học |
||
37 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 10 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
38 |
Con chào mào |
1 |
Tuần 10 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
39 |
Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
1 |
Tuần 10 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
40,41 |
Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
2 |
Tuần 10 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em (tiếp) |
Tuần 11 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|||
42 |
Nói và nghe: Kể về một trải nghiệm của em |
1 |
Tuần 11 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
43 |
Đọc mở rộng |
1 |
Tuần 11 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
|
44 |
BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU (12 tiết) |
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
1 |
Tuần 11 |
Máy tính |
Lớp học |
45 |
Chùm ca dao về quê hương, đất nước |
1 |
Tuần 12 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
46 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 12 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
47 |
Chuyện cổ nước mình |
1 |
Tuần 12 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
48,49 |
Cây tre Việt Nam |
2 |
Tuần 12 |
Máy tính, phiếu học tập, |
Lớp học |
|
Cây tre Việt Nam (tiếp) |
Tuần 12 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
50 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 13 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
51 |
Tập làm một bài thơ lục bát |
1 |
Tuần 13 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
52,53 |
Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát |
2 |
Tuần 13 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát (tiếp) |
Tuần 13 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|||
54 |
Thực hành: Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát |
1 |
Tuần 13 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
55 |
Nói và nghe: Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con người với quê hương |
1 |
Tuần 14 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
56 |
BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ (12 tiết) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (4 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) |
Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn |
1 |
Tuần 14 |
Máy tính |
Lớp học |
57,58 |
Cô Tô |
2 |
Tuần 14 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
Cô Tô (tiếp) |
Tuần 14 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
59 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 14 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
60,61 |
Hang Én |
2 |
Tuần 15 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|
Hang Én (tiếp) |
Tuần 15 |
Máy tính, phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
|||
62 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 15 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
63 |
Ôn tập học kì 1 |
2 |
Tuần 15 |
Máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
|
64 |
Ôn tập học kì 1 |
Tuần 15 |
Máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
||
65 |
Kiểm tra học kì 1 |
2 |
Tuần 16 |
Đề KT |
Lớp học |
|
66 |
Kiểm tra học kì 1 |
Tuần 16 |
Đề KT |
Lớp học |
||
67 |
Cửu Long Giang ta ơi |
1 |
Tuần 17 |
Máy tính, phiếu học tập |
Lớp học |
|
68,69 |
Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
2 |
Tuần 17 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt (tiếp) |
Tuần 18 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|||
70 |
Thực hành: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
1 |
Tuần 18 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
|
71 |
Nói và nghe: Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến |
1 |
Tuần 18 |
Phiếu học tập, |
||
72 |
Đọc mở rộng |
1 |
Tuần 18 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
HỌC KÌ II
Tiết thứ |
Bài học |
Tên bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
|
73,74 |
BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG (13 tiết) |
Thánh Gióng |
2 |
Tuần 19 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
|
Thánh Gióng (tiếp) |
Tuần 19 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
75 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 19 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
76,77 |
Sơn Tinh, Thủy Tinh |
2 |
Tuần 19 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||
Sơn Tinh, Thủy Tinh (tiếp) |
Tuần 20 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
78 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 20 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
79,80 |
Ai ơi mồng 9 tháng 4 |
2 |
Tuần 20 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||
Ai ơi mồng 9 tháng 4 (tiếp) |
Tuần 20 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
81,82 |
Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
2 |
Tuần 21 |
Lớp học |
|||
Đề bài, Phiếu học tập, |
Lớp học |
||||||
Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
Tuần 21 |
Đề bài, Phiếu học tập, |
Lớp học |
||||
83,84 |
Thực hành: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
2 |
Tuần 21 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
||
Thực hành: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
Tuần 21 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
||||
85 |
Nói và nghe: Kể lại một truyền thuyết |
1 |
Tuần 22 |
Phiếu học tập, |
Lớp học |
||
86,87 |
BÀI 7. THẾ GIỚI CỔ TÍCH (13 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) |
Thạch Sanh |
2 |
Tuần 22 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
|
Thạch Sanh (tiếp) |
Tuần 22 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
88 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 22 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
89,90 |
Cây khế |
2 |
Tuần 23 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||
Cây khế (tiếp) |
Tuần 23 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
91 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 23 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
92,93 |
Vua chích chòe |
2 |
Tuần 23 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||
Vua chích chòe (tiếp) |
Tuần 24 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
94,95 |
Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích |
2 |
Tuần 24 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích |
Tuần 24 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||||
96,97 |
Thực hành: Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích |
2 |
Tuần 24 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
Thực hành: Viết bài văn kể lại một truyện cổ tích |
Tuần 25 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||||
98 |
Nói và nghe: Kể lại một truyện cổ tích |
1 |
Tuần 25 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
99 |
Đọc mở rộng |
1 |
Tuần 25 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
100,101 |
BÀI 8. KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI (13 tiết) |
Xem người ta kìa! |
2 |
Tuần 25 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
|
Xem người ta kìa! (tiếp) |
Tuần 26 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
102 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 26 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
103 |
Kiểm tra giữa học kì 2 |
2 |
Tuần 26 |
Đề KT |
Lớp học |
||
104 |
Kiểm tra giữa học kì 2 |
Tuần 26 |
Đề KT |
Lớp học |
|||
105,106 |
Hai loại khác biệt |
2 |
Tuần 27 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||
Hai loại khác biệt (tiếp) |
Tuần 27 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
107 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 27 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
108,109 |
Bài tập làm văn |
2 |
Tuần 27 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||
Bài tập làm văn (tiếp) |
Tuần 28 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||||
110,111 |
Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm |
2 |
Tuần 28 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||
Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm (tiếp) |
Tuần 28 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||||
112,113 |
Thực hành: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm |
2 |
Tuần 28 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||
Thực hành: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm (tiếp) |
Tuần 28 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||||
114 |
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) đời sống |
1 |
Tuần 29 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||
115,116,117 |
BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG (13 tiết) ĐỌC MỞ RỘNG (1 tiết) |
Trái đất – cái nôi của sự sống |
3 |
Tuần 29 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
|
Trái đất – cái nôi của sự sống (tiếp) |
Tuần 29 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
Trái đất – cái nôi của sự sống (tiếp) |
Tuần 29 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||||
118 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 29 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
119,120 |
Các loài chung sống với nhau như thế nào? |
2 |
Tuần 30 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
Các loài chung sống với nhau như thế nào? (tiếp) |
Tuần 30 |
Máy tính, Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||||
121 |
Thực hành tiếng Việt |
1 |
Tuần 30 |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp học |
||
122 |
Trái đất |
1 |
Tuần 30 |
Máy tính, phiếu học tập,bảng phụ |
Lớp học |
||
123 |
Viết biên bản một cuộc họp, cuộc thảo luận |
1 |
Tuần 30 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||
124 |
Thực hành: Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận |
1 |
Tuần 31 |
Phiếu học tập |
Lớp học |
||
125 |
Tóm tắt bằng sơ đồ nội dung của một văn bản |
1 |
Tuần 31 |
Phiếu học tập, bảng phu |
Lớp học |
||
126 |
Thực hành: Tóm tắt bằng sơ đồ nội dung của một văn bản |
1 |
Tuần 31 |
Phiếu học tập, bảng phu |
Lớp học |
||
127 |
Nói và nghe: Thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiễm môi trường |
Tuần 31 |
Phiếu học tập, bảng phu |
Lớp học |
|||
128 |
Đọc mở rộng |
1 |
Tuần 31 |
Phiếu học tập, bảng phu |
Lớp học |
||
129,130,131 |
BÀI 10. CUỐN SÁCH TÔI YÊU (8 tiết) ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( 4 tiết) |
Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
3 |
Tuần 32 |
Máy tính, phiếu học tập, |
Lớp học |
|
Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
Tuần 32 |
Máy tính, phiếu học tập, |
Lớp học |
||||
Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
Tuần 32 |
Máy tính, phiếu học tập, |
Lớp học |
||||
132,133 |
Ôn tập học kì 2 |
2 |
Tuần 32 |
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
Lớp học |
||
Ôn tập học kì 2 |
Tuần 32 |
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
Lớp học |
||||
134,135 |
Kiểm tra học kì 2 |
2 |
Tuần 33 |
Đề KT |
Lớp học |
||
Kiểm tra học kì 2 |
Tuần 33 |
Đề KT |
Lớp học |
||||
136 |
Thách thức đầu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách |
1 |
Tuần 34 |
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
Lớp học |
||
137,138 |
Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả |
2 |
Tuần 34 |
Lớp học |
|||
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
|||||||
Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả |
Tuần 34 |
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
Lớp học |
||||
139,140 |
Nói và nghe: Về đích – Ngày hội với sách |
2 |
Tuần 35 |
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
Lớp học |
||
Nói và nghe: Về đích – Ngày hội với sách |
Tuần 35 |
Máy tính, phiếu học tập, bản phụ |
Lớp học |
3. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT |
Chuyên đề (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
|||||
2 |
|||||
… |
(1)Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường)theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa…).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
TỔ TRƯỞNG |
… ngày….. tháng…. năm…… GIÁO VIÊN |
Kế hoạch dạy thêm Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
SỞ GD & ĐT……… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH DẠY THÊM
MÔN: Ngữ Văn 6
Bộ sách Kết nối tri thức
Năm học 2023 – 2024
Học kì I: 17 buổi x 3 tiết = 51 tiết
Học kì II: 15 buổi x 3 tiết = 45 tiết
Cả năm 32 buổi = 96 tiết
* Học kì I
Buổi |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
1 |
1 |
Ôn tập: Văn bản Bài học đường đời đầu tiên. |
|
2 |
Thực hành Tiếng Việt: Từ đơn và từ phức, Nghĩa của từ. |
||
3 |
Ôn tập: Từ đơn và từ phức, Nghĩa của từ |
||
2 |
4 |
Ôn tập văn bản: Nếu cậu muốn có một người bạn |
|
5 |
Ôn tập văn bản: Bắt nạt. |
||
6 |
Ôn tập văn bản: Bắt nạt. |
||
3 |
7 |
Ôn tập: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
|
8 |
Ôn tập: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
||
9 |
Luyện đề số 1 |
||
4 |
10 |
Luyện đề số 2 |
|
11 |
Làm bài kiểm tra số 1 |
||
12 |
Làm bài kiểm tra số 1 |
||
5 |
13 |
Ôn tập văn bản: Chuyện cổ tích về loài người |
|
14 |
THTV: So sánh nhân hóa, điệp ngữ. |
||
15 |
Chữa bài kiểm tra số 1, Ôn tập : So sánh nhân hóa, điệp ngữ |
||
6 |
16 |
Ôn tập văn bản: Mây và sóng |
|
17 |
Ôn tập văn bản: Bức tranh của em gái tôi |
||
18 |
Ôn tập: Ẩn dụ và so sánh. |
||
7 |
19 |
Ôn tập : Ẩn dụ và so sánh. |
|
20 |
Ôn tập: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
||
21 |
Ôn tập: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả |
||
8 |
22 |
Luyện đề số 3 |
|
23 |
Làm bài kiểm tra số 2 |
||
24 |
Làm bài kiểm tra số 2 |
||
9 |
25 |
Ôn tập văn bản: Cô bé bán diêm |
|
26 |
Ôn tập văn bản: Cô bé bán diêm |
||
27 |
Chữa bài kiểm tra số 2, Ôn tập: Cụm danh từ |
||
10 |
28 |
Ôn tập văn bản: Gió lạnh đầu mùa |
|
29 |
Ôn tập văn bản: Gió lạnh đầu mùa |
||
30 |
Ôn tập văn bản: Con chào mào |
||
11 |
31 |
Ôn tập: Cụm động từ và cụm tính từ |
|
32 |
Ôn tập: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
||
33 |
Ôn tập: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em |
||
12 |
34 |
Luyện đề số 4 |
|
35 |
Làm bài kiểm tra số 3 |
||
36 |
Làm bài kiểm tra số 3 |
||
13 |
37 |
Ôn tập: Chùm ca dao về quê hương, đất nước |
|
38 |
Ôn tập: Chùm ca dao về quê hương, đất nước |
||
39 |
Trả bài kiểm tra số 3, Ôn tập: Từ đồng âm và từ đa nghĩa |
||
14 |
40 |
Ôn tập văn bản: Chuyện cổ nước mình |
|
41 |
Ôn tập văn bản: Cây tre Việt Nam |
||
42 |
Ôn tập: Hoán dụ |
||
15 |
43 |
Ôn tập văn bản: Cô Tô |
|
44 |
Ôn tập: So sánh, Ẩn dụ |
||
45 |
Ôn tập: Hang Én. |
||
16 |
46 |
Ôn tập văn bản: Cửu Long Giang ta ơi |
|
47 |
Ôn tập: Nhân hóa |
||
48 |
Ôn tập: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
||
17 |
49 |
Luyện đề tổng hợp |
|
50 |
Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp |
||
51 |
Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp |
* LUU Ý: Thực hiện sau tuần thứ hai thực học để khớp với chương trình chính khóa.
* Học kì II
Buổi |
Tiết |
Nội dung |
Ghi chú |
1 |
1 |
Ôn tập: Văn bản Thánh Gióng. |
|
2 |
Ôn tập văn bản: Thánh Gióng. |
||
3 |
Ôn tập : Từ và cụm từ |
||
2 |
4 |
Ôn tập : Từ và cụm từ |
|
5 |
Ôn tập văn bản: Sơn Tinh, Thủy Tinh |
||
6 |
Ôn tập văn bản: Sơn Tinh, Thủy Tinh |
||
3 |
7 |
Ôn tập văn bản: Ai ơi mồng 9 tháng 4 |
|
8 |
Ôn tập văn bản: Ai ơi mồng 9 tháng 4 |
||
9 |
Ôn tập: Dấu chấm phẩy |
||
4 |
10 |
Ôn tập: Từ Hán Việt |
|
11 |
Ôn tập: Viết bài văn thuyết minh về một sự kiện ( một sinh hoạt văn hóa) |
||
12 |
Ôn tập: Viết bài văn thuyết minh về một sự kiện ( một sinh hoạt văn hóa) |
||
5 |
13 |
Luyện nói: Kể lại một truyền thuyết |
|
14 |
Luyện đề số 1 |
||
15 |
Làm bài kiểm tra số 1 |
||
6 |
16 |
Làm bài kiểm tra số 1 |
|
17 |
Ôn tập văn bản: Thạch Sanh |
||
18 |
Ôn tập văn bản: Thạch Sanh |
||
7 |
19 |
Ôn tập văn bản: Vua chích chòe |
|
20 |
Ôn tập văn bản: Vua chích chòe |
||
21 |
Trả bài kiểm tra số 1, Ôn tập: Nghĩa của từ |
||
8 |
22 |
Ôn tập: Viết bài văn đóng vai nhân vật kể lại một truyện cổ tích. |
|
23 |
Ôn tập: Viết bài văn đóng vai nhân vật kể lại một truyện cổ tích. |
||
24 |
Luyện đề số 3 |
||
9 |
25 |
Luyện đề số 4 |
|
26 |
Làm bài kiểm tra số 2 |
||
27 |
Ôn tập văn bản: Hai loại khác biệt |
||
10 |
28 |
Ôn tập văn bản: Hai loại khác biệt |
|
29 |
Trả bài kiểm tra số 2, Ôn tập: Bài tập làm văn |
||
30 |
Ôn tập: Bài tập làm văn |
||
11 |
31 |
Ôn tập: Lựa chọn từ ngữ trong câu. |
|
32 |
Ôn tập: Lựa chọn từ ngữ trong câu. |
||
33 |
Ôn tập: Viết bài văn nghị luận trình bày ý kiến về một hiện tượng ( vấn đề) |
||
12 |
34 |
Luyện đề số 5 |
|
35 |
Luyện đề số 6 |
||
36 |
Làm bài kiểm tra số 3 |
||
13 |
37 |
Ôn tập văn bản: Trái đất – cái nôi của sự sống |
|
38 |
Ôn tập văn bản: Trái đất – cái nôi của sự sống |
||
39 |
Trả bài kiểm tra số 3, Ôn tập: Đặc điểm của văn bản và đoạn văn. |
. |
|
14 |
40 |
Ôn tập văn bản: Các loài chung sống với nhau như thế nào? |
|
41 |
Ôn tập văn bản: Trái đất |
||
42 |
Ôn tập: Nhận biết và sử dụng từ mượn |
||
15 |
43 |
Luyện đề tổng hợp |
|
44 |
Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp |
||
45 |
Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp |
……, ngày…… tháng……năm…….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức (cả 3 phụ lục)
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Ngữ văn 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống KHGD Ngữ văn lớp 6 (Phụ lục I, II, III Công văn 5512) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.