Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 8 năm 2022 – 2023 được biên soạn theo Công văn 5512 do Bộ GD&ĐT ban hành. Qua đó giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt phù hợp với địa phương.
Mẫu kế hoạch Công nghệ 8 do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và giáo viên trong quá trình dạy học một tiết học, bài học, chủ đề nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm: kế hoạch dạy học môn Địa lí 8, Ngữ văn. Vậy sau đây là kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 8, mời các bạn cùng tải tại đây.
Phụ lục I: Kế hoạch dạy học của Tổ chuyên môn
TRƯỜNG: THCS……….. TỔ: TOÁN – LÍ – TIN – CN Giáo viên: …………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP: 8,
(Năm học 2022 – 2023)
– Căn cứ công văn số 2613/BGD ĐT-GDTrH ngày 23 tháng 06 năm 2021 của BGD ĐT về việc triển khai thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học 2021 – 2022.
– Căn cứ hướng dẫn số 2026/SGDĐT – GDTrH ngày 02 tháng 08 năm 2021 của UBND TPCT về việc hướng dẫn tổ chức thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học 2021 – 2022.
– Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT về tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục trong trường học.
– Công văn 165/SGDĐT-GDTrH ngày 20 tháng 01 năm 2021 của UBND TPCT về việc hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục của nhà trường.
– Căn cứ vào QĐ số 2551/QĐ-BGDĐT ngày 04 tháng 08 năm 2021 của BGD ĐT về ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021-2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
– Căn cứ quyết định số 1880/QĐ – UBND ngày 24 tháng 08 năm 2021 của UBND TPCT về ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2021 – 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn Thành Phố …………….
– Căn cứ công văn số …./SGD ĐT-GDTrH ngày … tháng … năm 2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ chuyên môn bộ môn công nghệ năm học 2021 – 2022;
– Căn cứ kế hoạch 129/KH-THCSTB ngày 17 tháng 8 năm 2021 của trường THCS………….. về xây dựng kế hoạch giáo dục năm học 2021-2022.
– Căn cứ vào tình hình thực tế của tổ Toán – Tin – CN bộ môn Công nghệ THCS xây dựng kế hoạch giáo dục cho năm học 2022-2023 như sau:
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: …….; Số học sinh:………………
Khối 8: ; Số lớp: 4; Số học sinh: 148 ;
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 03; Trình độ đào tạo: Đại học: 03;
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt: 02; Khá: 01; Đạt:……………; Chưa đạt:……..
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Bộ thiết bị dạy học |
Số lượng |
Các bài thí nghiệm/thực hành |
Ghi chú |
1 |
Bài 1,8: Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong SX & ĐS và khái niệm BVKT |
1 |
Một bản vẽ nhà. Một mạch điện gồm (dây nối, 2 pin, công tắc, đui đèn và bóng đèn 3V). |
|
2 |
Bài 2: Hình chiếu |
4 |
Một một hình hộp mở ra được sáu mặt (bộ đồ dùng CN8). Một đèn pin hoặc đèn chiếu khác. Bìa màu (cứng) để cắt thành 3 MP hình chiếu. |
|
3 |
Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện |
1 |
Mẫu các khối hình: hcn, chóp đều, lăng trụ đều, chóp cụt…. |
|
4 |
Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay |
1 |
Các khối tròn xoay có sẵn ở bộ đồ dùng dạy học công nghệ. |
|
5 |
Bài 3: TH: Hình chiếu của vật thể. |
Cả lớp |
-Giấy A4,thước, ê ke, compa, bút chì, tẩy.. |
|
6 |
Bài 5,7: TH: Đọc bản vẽ các khối đa diện & khối tròn xoay |
1 |
-Tranh vẽ các hình chiếu của các vật thể trong SGK. Mẫu các khối hình: hình chữ nhật, chóp đều, lăng trụ đều, chóp cụt… Chuẩn bị một số hình khối đã học và in phiếu học tập theo mẫu. |
|
7 |
Bài 10: TH: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt |
Cả lớp |
– Duïng cuï : Thöôùc, eâkeâ, compa …… – Vaät lieäu : Buùt chì , taåy, giaáy nhaùp. |
|
8 |
Bài 12: TH: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
Cả lớp |
Giấy vẽ khổ A4, thước, bút chì. |
|
9 |
Bài 15: Bản vẽ nhà |
1 |
Tranh vẽ các hình của bài 15. Mô hình nhà tầng, nhà trệt. |
|
10 |
Bài 17: Vai trò của cơ khí trong SX & ĐS |
1 |
Kìm, dao, kéo |
|
11 |
Bài 18: Vật liệu cơ khí |
4 |
Mẫu vật, vật liệu cơ khí, kim loại đen, kim loại màu |
|
12 |
Bài 20: Dụng cụ cơ khí |
1 |
Bộ tranh hình 20.1; 20.2; 20.3; 20.4; 20.5; 20.6, dụng cụ thước lá, thước cặp, đục, dũa, cưa, êtô bàn, một đoạn phôi liệu bằng thép. |
|
13 |
Chủ đề: Chi tiết máy và lắp ghép (Bài 24,25,26,27 SGK) |
1 1 4 1 |
-Tranh vẽ hình 25.1, hình 25.2, hình 25.3. -Tranh vẽ hình 26.1, hình 26.2 – Ốc, vít -Tranh vẽ bộ ghế gấp, khớp tịnh tiến, khớp quay. Sử dụng chiếc ghế gấp, hộp bao diêm, xi lanh tiêm, ổ bi |
|
14 |
Chủ đề: Truyền và biến đổi chuyển động (Bài 29,30,31 SGK) |
1 3 |
– Mô hình chuyền động đai, cơ cấu tay quay con trượt, bánh răng và thanh răng, vít – đai ốc. – Một bộ thí nghiệm truyền chuyển động cơ khí gồm: + Bộ truyền động đai. + Bộ truyền động bánh răng. + Bộ truyền động xích. |
|
15 |
Bài 33: An toàn điện |
1 |
Tranh ảnh về các nguyên nhân gây ra tai nạn điện. Tranh về một số biện pháp an toàn điện trong sử dụng và sửa chữa. Găng tay, ủng cao su, thảm cách điện, kìm… |
|
16 |
Bài 34: TH: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện |
1 |
Tranh ảnh về các nguyên nhân gây ra tai nạn điện. Tranh về một số biện pháp an toàn điện trong sử dụng và sửa chữa. Găng tay, ủng cao su, thảm cách điện, kìm… |
|
17 |
Bài 35: TH: Cứu người bị tai nạn điện |
|||
18 |
Chủ đề: Đồ dùng điện – quang (Bài 38,39,40 SGK) |
4 1 |
-Đèn sợi đốt đuôi xoáy, đuôi ngạch còn tốt, đã hỏng.. – Đèn huỳnh quang, đèn compắc huỳnh quang. |
|
19 |
Bài 44: Đồ dùng loại điện – cơ. Quạt điện, máy bơm nước |
4 |
Mô hình động cơ một pha |
|
20 |
Bài 46: Máy biến áp một pha |
2 |
Mô hình máy biến áp một pha |
|
21 |
Bài 49:Kiểm tra thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình Ôn tập chương VI, VII |
Cả lớp |
Bảng phụ kê mẫu bảng liệt kê tiêu thụ điện năng trong gia đình trong 1 tháng của các dụng cụ dùng điện (SGK/169). |
|
22 |
Bài 53: Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
4 |
Cầu chì hộp, cầu chì ống |
|
23 |
Chủ đề: Thiết kế mạch điện (Bài 55,56,57,58 SGK) |
Cả lớp |
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT |
Tên phòng |
Số lượng |
Phạm vi và nội dung sử dụng |
Ghi chú |
1 |
Phòng bộ môn |
1 |
Thực hành môn Lí – Hóa – Sinh |
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình công nghệ 8
STT (Tiết) |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Yêu cầu cần đạt (3) |
Phần một: VẼ KỸ THUẬT Chương I: Bản vẽ các khối hình học |
|||
1 |
Bài 1,8: Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong SX & ĐS và khái niệm BVKT |
1 |
-Biết được vai trò của BVKT đối với sản xuất và đời sống. -Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn Vẽ kĩ thuật. |
2 |
Bài 2: Hình chiếu |
1 |
Hiểu được thế nào là hình chiếu, nhận biết được các hình chiêú của vật thể trên BVKT |
3 |
Bài 3: TH: Hình chiếu của vật thể. |
1 |
-Biết được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu. -Biết được cách bố trí các hình chiếu ở trên bản vẽ. |
4 |
Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện |
1 |
-Nhận dạng và đọc bản vẽ đơn giản của các khối đa diện cơ bản như hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều… |
5 |
Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay |
1 |
-Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu, chỏp cầu, đới cầu nón cụt… -Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu. |
6 |
Bài 5,7: TH: Đọc bản vẽ các khối đa diện & khối tròn xoay |
1 |
-Luyện đọc được các hình chếu của vật thể là các khối đa diện (Theo mẫu đọc ở bảng 5.1,7.1, 7.2 SGK). Phát triển óc tưởng tượng của HS. – Rèn kỹ năng vẽ hình chiếu của các khối hình đơn giản, tập vẽ hình phối cảnh của vật thể hình khối trên. Rèn KN đọc BV có sẵn hình chiếu, đọc kích thước vật thể ở trên mỗi hình chiếu. Biết phối hợp nhóm để hoàn thành công việc TH. |
Chương II: Bản vẽ kĩ thuật |
|||
7 |
Bài 8,9: Hình cắt – Bản vẽ chi tiết |
1 |
-Biết được một số khái niệm về BVKT, khái niệm công dụng của hình cắt, mặt cắt. -Biết được nội dung và trình tự đọc một bản vẽ chi tiết. |
8 |
Bài 10: TH: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt |
1 |
– Nêu được bản vẽ vòng đai có hình cắt. – Hình thành kĩ năng cơ bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt . – Hình thành tác phong làm việc theo quy trình. |
9 |
Bài 11: Biểu diễn ren |
1 |
-Nhận biết được:ren trên bản vẽ chi tiết – Biết được quy ước ren – Nhận biết được một số loại ren thông thường. |
10 |
Bài 12: TH: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren |
1 |
– Đọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có ren – Nhận biết được một số loại ren thông thường. |
11 |
Bài 13: Bản vẽ lắp |
1 |
– Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp – Biết đọc được trình tự đọc một bản vẽ lắp đơn giản – Biết đọc được một số bản vẽ thông thường |
12 |
Bài 15: Bản vẽ nhà |
1 |
– Biết được:nội dung và công dụng của bản vẽ nhà. – Biết đọc được trình tự một bản vẽ nhà đơn giản – Biết được một số kí hiệu bằng hình vẽ của một số bộ phận dùng trên bản vẽ nhà. – Biết cách đọc bản vẽ nhà đơn giản |
13 |
Tổng kết và ôn tập |
1 |
– Hệ thống lại kiến thức cơ bản về bản vẽ các khối hình học, Bản vẽ kỹ thuật. – Hiểu được cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà |
Phần hai: Cơ khí |
|||
14 |
Bài 17: Vai trò của cơ khí trong SX & ĐS |
1 |
– Hiểu được vai trò quan trọng của cơ khí trong sản xuất và đời sống. – Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và quy trình tạo ra sản phẩm cơ khí |
Chương III: Gia công cơ khí |
|||
15 |
Bài 18: Vật liệu cơ khí |
1 |
– Phân biệt được các vật liệu cơ khí phổ biến. – Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí, quy trình tạo ra sản phẩm cơ khí, tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. |
16 |
Ôn tập |
1 |
-Củng cố; hệ thống hoá và nắm được cơ bản kiến thức phần Vẽ kỹ thuật và Cơ khí -Biết cách vận dụng các kiến thức đã học để liên hệ thực tế |
17 |
Kiểm tra giữa kì 1 |
1 |
– Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong từ tiết 1 đến tiết thứ 16 – Rèn luyện kỹ năng trình bày, kĩ năng làm bài kiểm tra. – Trung thực trong học tập và thi cử |
18 |
Bài 20: Dụng cụ cơ khí |
1 |
biết được hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản được sử dụng trong ngành cơ khí. – Biết được cộng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến. – Hiểu được ứng dụng và các thao tác đơn giản của cưa và dũa kim loại. |
Chương IV: Chi tiết máy và lắp ghép |
|||
19 20 21 22 |
Chủ đề: Chi tiết máy và lắp ghép (Bài 24,25,26,27 SGK) |
4 |
– Hiểu được khái niệm và phân loại của chi tiết máy – Biết được các kiểu lắp ghép của chi tiết máy, công dụng của từng kiểu lắp ghép. – Hiểu được khái niệm và phân loại mối ghép cố định. – Biết được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép không tháo được thường gặp. – Hiểu được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép tháo được thường gặp trong thực tế. – Hiểu được cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của một số mối ghép động thường gặp trong thực tế. – Biết áp dụng vào trong thực tiễn. |
Chương V: Truyền và biến đổi chuyển động |
|||
23 24 25 |
Chủ đề: Truyền và biến đổi chuyển động (Bài 29,30,31 SGK) |
3 |
– Hiểu được tại sao cần phải truyền và biến đổi chuyển động. – Biết được cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng một số cơ cấu truyền chuyển động trong thực tế. – Tháo, lắp được và kiểm tra tỷ số truyền của các bộ truyền động. |
Phần ba: Kĩ thuật điện |
|||
26 |
Bài 32: Vai trò của điện năng trong SX & ĐS |
1 |
– Biết được quá trình sản xuất và truyền tải điện năng. – Hiểu được vai trò của điện năng trong sản xuất và trong đời sống. |
Chương VI: An toàn điện |
|||
27 |
Bài 33: An toàn điện |
1 |
– Hiểu được những nguyên nhân gây ra tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể con người. – Biết được một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và trong đời sống. |
28 |
Bài 34: TH: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện |
1 |
– Hiểu được công dụng, cấu tạo của một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện – Sử dụng được một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện. – Có ý thức thực hiện nguyên tắc an toàn điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện. |
29 |
Bài 35: TH: Cứu người bị tai nạn điện |
1 |
– Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện một cách an toàn – Biết cách sơ cứu nạn nhân khi bị tai nạn điện |
Chương VII: Đồ dùng điện gia đình |
|||
30 |
Bài 36: Vật liệu kỹ thuật điện |
1 |
– Biết được vật liệu nào là vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện, vật liệu dẫn từ. –Hiểu được đặc tính và công dụng của mỗi loại vật liệu kỹ thuật điện. |
31 32 |
Ôn tập |
2 |
-Củng cố; hệ thống hoá và nắm được cơ bản kiến thức phần Vẽ kỹ thuật; Cơ khí và kỹ thuật điện. -Biết cách vận dụng các kiến thức đã học để liên hệ thực tế |
33 |
Kiểm tra học kì I |
1 |
-Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong HKI |
34 35 36 |
Chủ đề: Đồ dùng điện – quang (Bài 38,39,40 SGK) |
3 |
– Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc và đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. – Hiểu được ưu, nhược điểm của mỗi loại đèn điện để lựa chọn hợp lý đèn chiếu sáng trong nhà. – Hiểu được cấu tạo, nguyên lý làm việc của đèn ống huỳnh quang, chấn lưu và tắc te. – Hiểu được nguyên lý hoạt động và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang. |
37 |
Bài 41,42: Đồ dùng điện – nhiệt. Bàn là điện. Nồi cơm điện |
1 |
– Hiểu được nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt. – Hiểu được cấu tạo, NLLV và cách sử dụng bàn là điện, nồi cơm điện – Có thể tìm hiểu được các đồ dùng loại điện nhiệt khác. – Biết dùng bàn là điện an toàn về điện và đúng cách. |
38 |
Bài 44: Đồ dùng loại điện – cơ. Quạt điện, máy bơm nước |
1 |
– Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của động cơ điện 1 pha. – Hiểu được NLLV và cách sử dụng quạt điện. – Có ý thức tự tìm hiểu cấu tạo và cách sử dụng quạt điện đúng KT. |
39 |
Bài 46: Máy biến áp một pha |
1 |
Hiểu được cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp điện một pha. – Hiểu được các số liệu kĩ thuật của máy của máy biến áp điện một pha. – Hiểu được chức năng và cách sử dụng máy biến áp điện một pha. |
40 |
Bài 48: Sử dụng hợp lí điện năng |
1 |
– Biết được nhu cầu tiêu thụ điện năng. – Biết sử dụng điện năng hợp lí. – Có ý thức tiết kiệm điện năng. |
41 |
Bài 49:Kiểm tra thực hành: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình Ôn tập chương VI, VII |
1 |
-Biết được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong gia đình -Biết cách tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình, thông qua HD của GV |
42 |
Kiểm tra giữa kì 2 |
1 |
– Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong bài 49. – Rèn luyện kỹ năng trình bày, kĩ năng làm bài kiểm tra. – Trung thực trong học tập và thi cử |
Chương VIII: Mạng điện trong nhà |
|||
43 |
Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà |
1 |
– Hiểu được đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. – Hiểu được cấu tạo và chức năng một số phần tử của mạng điện trong nhà. – Tìm hiểu để biết được công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện. Phân loại được các thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện. |
44 |
Bài 51: Thiết bị đóng – cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà |
1 |
– Hiểu được đặc điểm và yêu cầu của mạng điện trong nhà. – Hiểu được cấu tạo và chức năng một số phần tử của mạng điện trong nhà. – Tìm hiểu để biết được công dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của một số thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện. Phân loại được các thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện. – Liên hệ được kiến thức đã học vào thực tế. – Củng cố cách phân loại các đồ dùng điện sắp xếp trong mạng điện trong nhà. |
45 |
Bài 53: Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà |
1 |
Hiểu được cấu tạo và nguyên lí làm việc của cầu chì ; áptômát. |
46 47 48 49 |
Chủ đề: Thiết kế mạch điện (Bài 55,56,57,58 SGK) |
4 |
Hiểu được khái niệm , sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện. – Đọc và vẽ được một số sơ đồ mạch điện cơ bản của mạng điện trong nhà. – Hiểu được cách vẽ sơ đồ mạch điện. – Hiểu được các bước tiến hành thiết kế mạch điện. |
50 |
Ôn tập |
1 |
Hệ thống hóa kiến thức đã học ở học kì 2 Biết vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập. |
51 |
Kiểm tra học kì II |
1 |
-Đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng sau khi học xong HKII – Nghiêm túc trong kiểm tra |
Tuần dự trữ |
HIỆU TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục III: Kế hoạch giáo dục của giáo viên
TRƯỜNG: THCS …………….. TỔ: SINH – HÓA – ĐỊA – CN – TD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CÔNG NGHỆ, LỚP 8
(Năm học: 2022 – 2023)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
Yêu cầu cần đạt |
HỌC KỲ I: |
||||||
1 |
Bài 1: Vai trò bản vẽ kĩ thuật trong sản xuất và đời sống |
1 |
Tiết 1 Tuần 1 |
– Tranh vai trò bản vẽ . |
Lớp học |
– Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật: diễn tả chính xác hình dạng, kết cấu của sản phẩm theo quy tắc thống nhất. |
2 |
Bài 2: Hình chiếu |
1 |
Tiết 2 Tuần 1 |
– Tranh vẽ các hình chiếu và các phép chiếu. |
Lớp học |
– Khái niệm về hình chiếu của vật thể: tia chiếu, mặt phẳng chiếu. |
3 |
Bài 3: Thực hành: Hình chiếu của vật thể |
1 |
Tiết 3 Tuần 2 |
– Mô hình một số vật thể |
Lớp học |
– Cho vật thể với các vị trí khác nhau, hướng chiếu khắc nhau yêu cầu HS xác định các hình chiếu. |
4 |
Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện |
1 |
Tiết 4 Tuần 2 |
– Mô hình các khối đa diện |
Lớp học |
– Đặc điểm của khối đa diện. |
5 |
Bài 5 Thực hành:Bản vẽ các khối đa diện |
1 |
Tiết 5; tuần 3 |
– Mô hình các khối đa diện |
Lớp học |
– Các bước tiến hành đọc bản vẽ các khối đa diện. |
6 |
Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay |
1 |
Tiết 6; tuần 3 |
– Mô hình các khối tròn xoay |
Lớp học |
– Khái niệm về khối tròn xoay; |
7 |
Bài 7 Thực hành: Bản vẽ các khối tròn xoay |
1 |
Tiết 7; tuần 4 |
– Mô hình các khối tròn xoay |
Lớp học |
– Phân tích vât thể được tạo bởi các khối hình học khác nhau; |
8 |
Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật – Hình cắt |
1 |
Tiết 8; tuần 4 |
– Tranh vẽ |
Lớp học |
– Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật; bản vẽ kỹ thuật, bản vẽ xây dựng; |
9 |
Bài 9: Bản vẽ chi tiết |
1 |
Tiết 9; tuần 5 |
– Tranh vẽ |
Lớp học |
– Khái niệm về bản vẽ chi tiết; |
10 |
Bài 10 Thực hành: Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt |
1 |
Tiết 10; tuần 5 |
– Tranh vẽ |
Lớp học |
– Đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt theo trình tự; |
11 |
Bài 11: Biểu diễn ren |
1 |
Tiết 11; tuần 6 |
– Tranh vẽ và một số chi tiết có ren |
Lớp học |
– Khái quát về ren qua ví dụ thực tế; |
12 |
Bài 12: Thực hành: Đọc bản vẽ đơn giản có ren |
1 |
Tiết 12; tuần 6 |
– Tranh vẽ chi tiết có ren |
Lớp học |
– Biểu diễn ren trên bản vẽ chi tiết |
13 |
Bài 13: Bản vẽ lắp |
1 |
Tiết 13; tuần 7 |
– Tranh vẽ |
Lớp học |
– Khái niệm bản vẽ lắp |
14 |
Bài 15: Bản vẽ nhà |
1 |
Tiết 14; tuần 7 |
– Tranh vẽ |
Lớp học |
– Phân tích các bộ phận của bản vẽ nhà một tầng một cách thành thạo. |
15 |
Bài 16: Ôn tập |
1 |
Tiết 15; tuần 8 |
– Sơ đồ hệ thống kiến thức |
Lớp học |
– Hệ thống hóa và hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối hình học. |
16 |
Kiểm tra |
1 |
Tiết 16; tuần 8 |
– Đề in sẵn |
Lớp học |
– Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học. |
17 |
Bài 17: Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống. |
1 |
Tiết 17; tuần 9 |
– Tranh ảnh. |
Lớp học |
– Vai trò của cơ khí trong sản xuất; |
18 |
Bài 18: Vật liệu cơ khí |
1 |
Tiết 18; tuần 9 |
Một số mẫu vật liệu cơ khí |
Lớp học |
– Vật liệu kim loại: |
19 |
Bài 20: Dụng cụ cơ khí |
1 |
Tiết 19; tuần 10 |
– Một số dụng cụ cơ khí |
Lớp học |
– Nhận biết được hình dáng một số loại dụng cụ cơ khí thông dụng; |
20 |
Bài 21 +22 : Cưa – Đục – Dũa –Khoan kim loại |
1 |
Tiết 20; tuần 10 |
Dụng cụ cơ khí: búa, cưa, đục, dũa, khoan. |
Lớp học |
– Khái niệm cưa, đục kim loại; |
21 |
Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy |
1 |
Tiết 21; tuần 11 |
– Lược đồ khí hậu châu Âu. – Biểu đồ H53.1 SGK phóng to. |
Lớp học |
– Hình thành khái niệm chi tiết máy qua phân tích ví dụ cấu tạo cụm chi tiết trục trước của xe đạp. |
22 |
Bài 25:Mối ghép cố định – Mối ghép không tháo được. |
1 |
Tiết 22; tuần 11 |
– Các mối ghép |
Lớp học |
– Mối ghép cố định; |
23 |
Bài 26: Mối ghép tháo được |
1 |
Tiết 23; tuần 12 |
– Mối ghép bu lông, vít cấy, đinh vít |
Lớp học |
– Mối ghép bằng ren; |
24 |
Bài 27: Mối ghép động |
1 |
Tiết 24; tuần 12 |
Tranh ảnh, mô hình |
Lớp học |
– Mối ghép động: Khái niệm và cơ cấu; |
25 |
Bài 29: Truyền chuyển động |
1 |
Tiết 25; tuần 13 |
Tranh ảnh, mô hình |
Lớp học |
– Vai trò của truyền chuyển động trong kỹ thuật để chế tạo các máy: Tạo ra sự đồng bộ hoặc thay đổi tốc độ; truyền và biến đổi tốc độ; |
26 |
Bài 30: Biến đổi chuyển động |
1 |
Tiết 26; tuần 13 |
Tranh ảnh, mô hình |
Lớp học |
– Khái niệm về biến đổi chuyển động; |
27 |
Bài 32: Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống |
1 |
Tiết 27; tuần 14 |
Tranh ảnh. |
Lớp học |
– Điện năng, sản xuất và truyền tải điện năng. |
28 |
Bài 33: An toàn điện. |
1 |
Tiết 28; tuần 14 |
Tranh ảnh. |
Lớp học |
– Nguyên nhân gây tai nạn điện: Chạm trực tiếp vào vật mang điện; khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp; do đứng trong khu vực nhiễm điện. |
29 |
Bài 34: TH: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện. |
1 |
Tiết 29; tuần 15 |
Dụng cụ điện |
Lớp học |
– Tìm hiểu về đặc điểm bên ngoài của một số dụng cụ an toàn điện; |
30 |
Bài 36: Vật liệu kỹ thuật điện. |
1 |
Tiết 30; tuần 15 |
Các vật liệu kỹ thuật điện |
Lớp học |
– Khái niệm về vật liệu dẫn điện, cách điện; |
31 |
Bài 38: Đồ dùng loại điện – quang: Đèn sợi đốt. |
1 |
Tiết 31; tuần 16 |
Bóng đèn sợi đốt |
Lớp học |
– Phân loại đồ đèn điện: Đèn sợi đốt; đèn huỳnh quang; đèn phóng điện. |
32 |
Bài 39: Đèn huỳnh quang. |
1 |
Tiết 32; Tuần 16 |
Đèn huỳnh quang |
Lớp |
– Cấu tạo, nguyên lí làm việc, các số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang; |
33 |
Bài 40: TH: Đèn ống huỳnh quang. |
1 |
Tiết 33; |
Bộ đèn ống huỳnh quang |
Lớp |
– Sơ đồ mạch điện, các thiết bị trong bộ đèn ống huỳnh quang; cách nối các thiết bị trong mạch điện. |
34 |
Ôn Tập |
1 |
Tiết 34; |
Đề cương ôn tập |
Lớp |
Hệ thống hóa kiến thức của các bài học ở HK I. |
35 |
Kiểm tra HKI |
1 |
Tiết 35; |
Chuẩn bị đề, kiểm tra, đánh giá, tổng hợp. |
Lớp |
– Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học ở HK I. |
HỌC KỲ II: |
||||||
36 |
Bài 41: Đồ dùng loại điện nhiệt – Bàn là điện. |
1 |
Tiết 36; |
Bàn ủi điện |
Lớp |
– Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt. |
37 |
Bài 42: Bếp điện – Nồi cơm điện. |
1 |
Tiết 37; |
Nồi cơm điện nhỏ |
Lớp |
– Bếp điện: |
38 |
Bài 44: Đồ dùng loại điện cơ – Quạt điện, máy bơm nước. |
1 |
Tiết 38; |
Quạt điện nhỏ |
Lớp |
– Cấu tạo, nguyên lí làm việc của động cơ điện một pha. |
39 |
Bài 45: TH: Quạt điện. |
1 |
Tiết 39; |
Quạt điện nhỏ |
Lớp |
– Hướng dẫn HS tháo, lắp quạt điện; |
40 |
Bài 46:Máy biến áp một pha. |
1 |
Tiết 40; |
Lõi và dây quấn máy ổn áp |
Lớp |
– Lựa chọn những kiến thức cơ bản nhất để giảng dạy, không đi sâu vào dạy bản chất của hiện tượng vật lý. |
41 |
Bài 48: Sử dụng hợp lí điện năng. |
1 |
Tiết 41; |
Tranh ảnh, phiếu tính tiền điện |
Lớp |
– Khái niệm về giờ cao điểm tiêu thụ điện năng. |
42 |
Bài 49: TH: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình. |
1 |
Tiết 42; |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp |
– Công thức tính điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện. |
43 |
Ôn Tập |
1 |
Tiết 43; |
Phiếu học tập, bảng phụ |
Lớp |
– Biết hệ thống hóa kiến thức các bài học ở chương VI và chương VII. |
44 |
Kiểm tra 1 tiết |
1 |
Tiết 44; |
Đề kiểm tra photo sẵn |
Lớp |
– Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học. |
45 |
Bài 50:Đặc điểm cấu tạo mạng điện trong nhà. |
1 |
Tiết 45; |
Tranh ảnh. |
Lớp |
– Khái niệm về mạng điện trong nhà |
46 |
Bài 51: Thiết bị đóng – cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà. |
1 |
Tiết 46; |
Dụng cụ đóng – cắt và lấy điện |
Lớp |
– Thiết bị đóng – cắt: |
47 |
Bài 53: Thiết bị bảo vệ mạng điện trong nhà. |
1 |
Tiết 47; |
Cầu dao, cầu chì, aptomat |
Lớp |
– Khái niêm về cầu chì, aptomat bảo vệ quá tải, ngắn mạch trong mạch điện. |
48 |
Bài 55: Sơ đồ điện. |
1 |
Tiết 48; |
Tranh ảnh. |
Lớp |
– Sơ đồ điện. |
49 |
Bài 58: Thiết kế mạch điện. |
1 |
Tiết 49; |
Tranh ảnh |
Lớp |
– Khái niệm thiết kế mạch điện. |
50 |
Ôn Tập |
1 |
Tiết 50; |
Đề cương ôn tập phô tô |
Lớp |
– Biết hệ thống hóa kiến thức đã học ở chương VII. |
51 |
Kiểm tra HK II |
1 |
Tiết 51; |
Đề thi phô tô |
Lớp |
– Kiểm tra, đánh giá kiến thức đã được học ở HK II |
52 |
Trả bài kiểm tra HK II |
1 |
Tiết 52; |
Bài kiểm tra đã chấm |
Lớp |
Nhận xét chung về kết quả kiểm tra HKII |
2. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục…)
– Giúp đỡ học sinh yếu kém
TỔ TRƯỞNG (Ký và ghi rõ họ tên) |
….……, ngày . . . tháng … năm 2022 GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ 8 năm 2022 – 2023 KHGD môn Công nghệ lớp 8 (Phụ lục I, III Công văn 5512) của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.