Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên và xã hội 3 sách Kết nối tri thức gồm 2 mẫu, có cả tích hợp STEM. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình môn TNXH 3 cho cả năm học 2023 – 2024.
Mẫu Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên xã hội 3 rất chi tiết, cụ thể, tích hợp bài học STEM vào tiết nào, nội dung tích hợp là gì. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm Giáo án STEM lớp 3, Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Đạo đức, Tiếng Anh. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn để tham khảo Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên và xã hội 3 KNTT tích hợp STEM:
Kế hoạch dạy học STEM Tự nhiên và xã hội lớp 3 Kết nối tri thức
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI LỚP 3
Năm học 2023 – 2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch:
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018, Quyết định số 16/2006/QĐ-BGĐĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học, Thông tư số 28/2020/TTBGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học;
Căn cứ công văn số 2345/BGDĐT-GDTH ngày 07/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) về việc ‘Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /202 của UBND tỉnh …… về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2023-2024 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh…….;
Thực hiện Công văn số /SGDĐT-GDTH ngày / /20222 của Sở Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học;
Thực hiện Công văn Số …/PGDĐT-GDTH ngày ………. của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Trà My về việc “Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học”;
Căn cứ tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn Tổ 4 – Trường Tiểu học xây dựng Kế hoạch Giáo dục năm học 2023-2024 như sau:
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục:
– Tổ 3 trường Tiểu học gồm lớp…. với / học sinh. Đa số các em theo học đúng độ tuổi.
– Có giáo viên. Trong đó CBQL, giáo viên chủ nhiệm, giáo viên chuyên sâu, giáo viên dạy phụ đạo học sinh
– Đội ngũ giáo viên có năng lực chuyên môn vững vàng, có nhiều năm giảng dạy ở khối lớp tiểu học. Nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết với nghề.
– Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ.
– Nhà trường đã có đầy đủ các phòng học bộ môn.
– Nhà trường trang bị đầy đủ sách giáo khoa, sách giáo viên, cơ sở vật chất đảm bảo, thiết bị dạy học đầy đủ đáp ứng cho chương trình giáo dục theo chương trình mới.
– Nguồn học liệu phong phú.
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
TUẦN |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 |
||||||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Bài |
Tên bài học |
Theo PPCT |
Thời lượng |
||||
1 |
CHỦ ĐỀ 1: GIA ĐÌNH |
Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình |
Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình (T1) |
1 |
1 |
Bài học STEM: Bài 1: Họ hàng nội, ngoại |
||
Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình (T2) |
2 |
1 |
||||||
2 |
Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình (T3) |
3 |
1 |
|||||
Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. |
Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. (T1) |
4 |
1 |
|||||
3 |
Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. (T2) |
5 |
1 |
|||||
Bài 3: Vệ sinh xung quanh nhà |
Vệ sinh xung quanh nhà (T1) |
6 |
1 |
|||||
4 |
Vệ sinh xung quanh nhà (T2) |
7 |
1 |
|||||
Bài 4: Ô tập chủ đề gia đình |
Ô tập chủ đề gia đình (T1) |
8 |
1 |
|||||
5 |
Ô tập chủ đề gia đình (T2) |
9 |
1 |
|||||
Bài 5: Hoạt động kết nối với cộng đồng |
Hoạt động kết nối với cộng đồng (T1) |
10 |
1 |
|||||
6 |
Hoạt động kết nối với cộng đồng (T2) |
11 |
1 |
|||||
CHỦ ĐỀ 2: TRƯỜNG HỌC |
Bài 6: Truyền thống trường em |
Truyền thống trường em (T1) |
12 |
1 |
||||
7 |
Truyền thống trường em (T2) |
13 |
1 |
|||||
Bài 7: Giữ an toàn và vệ sinh ở trường |
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường (T1) |
14 |
1 |
|||||
8 |
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường (T2) |
15 |
1 |
|||||
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường (T3) |
16 |
1 |
||||||
9 |
Bài 8: Ôn tập chủ đề trường học |
Ôn tập chủ đề trường học (T1) |
17 |
1 |
||||
Ôn tập chủ đề trường học (T2) |
18 |
1 |
||||||
10 |
CHỦ ĐỀ 3: CỘNG ĐỒNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp |
Hoạt động sản xuất nông nghiệp (T1) |
19 |
1 |
|||
Hoạt động sản xuất nông nghiệp (T2) |
20 |
1 |
||||||
11 |
Hoạt động sản xuất nông nghiệp (T3) |
21 |
1 |
|||||
Bài 10 : Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp |
Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp (T1) |
22 |
1 |
|||||
12 |
Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp (T2) |
23 |
1 |
|||||
Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp (T3) |
24 |
1 |
||||||
13 |
Bài 11: Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên |
Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên (T1) |
25 |
1 |
Bài học STEM: Bài 5: Di tích lịch sử – văn hóa và cảnh quan thiên nhiên |
|||
Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên (T2) |
26 |
1 |
||||||
14 |
Bài 12: Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương |
Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương (T1) |
27 |
1 |
||||
Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương (T2) |
28 |
1 |
||||||
15 |
CHỦ ĐỀ 4: TV& ĐV |
Bài 13: Một số bộ phận của thực vật |
Một số bộ phận của thực vật (T1) |
29 |
1 |
Bài học STEM: Bài 7: Các bộ phận của thực vật |
||
Một số bộ phận của thực vật (T2) |
30 |
1 |
||||||
16 |
Một số bộ phận của thực vật (T3) |
31 |
1 |
|||||
Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật |
Chức năng một số bộ phận của thực vật (T1) |
32 |
1 |
|||||
17 |
Chức năng một số bộ phận của thực vật (T2) |
33 |
1 |
|||||
Ôn tập |
Đánh giá cuối kì I (T1) |
35 |
1 |
|||||
18 |
Ôn tập |
Đánh giá cuối kì I (T2) |
36 |
1 |
||||
Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng |
Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng (T1) |
34 |
1 |
|||||
19 |
Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng (T2) |
37 |
1 |
|||||
Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng (T3) |
38 |
1 |
||||||
20 |
Bài 16: Sử dụng hợp lý động vật và thực vật |
Sử dụng hợp lý động vật và thực vật (T1) |
39 |
1 |
||||
Sử dụng hợp lý động vật và thực vật (T2) |
40 |
1 |
||||||
21 |
Bài 17: Ôn tập chủ đề động vật và thực vật |
Ôn tập chủ đề động vật và thực vật (T1) |
41 |
1 |
||||
Ôn tập chủ đề động vật và thực vật (T2) |
42 |
1 |
||||||
22 |
CHỦ ĐỀ 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
Bài 18: Cơ quan tiêu hóa |
Cơ quan tiêu hóa (T1) |
43 |
1 |
Bài học STEM: Bài 11: Cơ quan tiêu hoá |
||
Cơ quan tiêu hóa (T2) |
44 |
1 |
||||||
23 |
Bài 19: Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa |
Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa (T1) |
45 |
1 |
||||
Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa (T2) |
46 |
1 |
||||||
24 |
Bài 20: Cơ quan tuần hoàn |
Cơ quan tuần hoàn (T1) |
47 |
1 |
||||
Cơ quan tuần hoàn (T2) |
48 |
1 |
||||||
25 |
Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn |
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn (T1) |
49 |
1 |
||||
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn (T2) |
50 |
1 |
||||||
26 |
Bài 22: Cơ quan thần kinh |
Cơ quan thần kinh (T1) |
51 |
1 |
||||
Cơ quan thần kinh (T2) |
52 |
1 |
||||||
27 |
Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh |
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh (T1) |
53 |
1 |
||||
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh (T2) |
54 |
1 |
||||||
28 |
Bài 24: Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe |
Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe |
55 |
1 |
||||
Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe |
56 |
1 |
|||||
29 |
Bài 26: Xác định các phương trong không gian |
Xác định các phương trong không gian (T1) |
57 |
1 |
||||
Xác định các phương trong không gian (T2) |
58 |
1 |
||||||
30 |
Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu. |
Trái Đất và các đới khí hậu. (T1) |
59 |
1 |
||||
Trái Đất và các đới khí hậu. (T2) |
60 |
1 |
||||||
31 |
Bài 28: Bề mặt trái đất |
Bề mặt trái đất (T1) |
61 |
1 |
||||
Bề mặt trái đất (T2) |
62 |
1 |
Bài học STEM: Bài 15: Bề mặt Trái Đất |
|||||
32 |
CHỦ ĐỀ 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI |
Bề mặt trái đất (T3) |
63 |
1 |
||||
Bài 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng |
Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng (T1) |
64 |
1 |
Bài học STEM: Bài 16: Mô hình Mặt Trời – Mặt Trăng – Trái Đất |
||||
33 |
Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng (T2) |
65 |
1 |
|||||
Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời |
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời (T1) |
66 |
1 |
|||||
34 |
Ôn tập |
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời (T2) |
67 |
1 |
||||
Ôn tập đánh giá học kì II |
68 |
1 |
||||||
35 |
Ôn tập |
Ôn tập đánh giá cuối năm (T1) |
69 |
1 |
||||
Ôn tập đánh giá cuối năm (T2) |
70 |
1 |
……….. ngày 30 tháng 8 năm 2023
Phê duyệt lãnh đạo trường | GVCN |
Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 sách KNTT
TS tiết: 70 tiết/ năm. HKI: 18 tuần, HKII: 17 tuần
Số tiết trên tuần: 2 tiết/ tuần
Cụ thể như sau:
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo, xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn, thời gian và hình thức tổ chức… | ||
Chủ đề/mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng |
||
1 | CHỦ ĐỀ 1: GIA ĐÌNH
CHỦ ĐỀ 2: TRƯỜNG HỌC CHỦ ĐỀ 3: CỘNG ĐỒNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG |
Bài 1: Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình | 3 tiết | Sử dụng hành trang số. Sơ đồ các thành viên trong họ nội, họ ngoại |
Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình | 1 tiết | |||
Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình | 1 tiết | |||
Họ hàng và những ngày kỉ niệm của gia đình | 1 tiết | |||
Bài 2: Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. | 2 tiết | ĐDDH: Video về những vụ cháy, tranh ảnh SGK, Sử dụng hành trang số.. | ||
2 | ||||
Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. | 1 tiết | |||
Phòng tránh hỏa hoạn khi ở nhà. | 1 tiết | |||
3 | Bài 3: Vệ sinh xung quanh nhà | 2 tiết | ĐDDH: – Video một số hình ảnh về việc làm vệ sinh- Sử dụng hành trang sốGDBVMT: Có ý thức giữ gìn vệ sinh, bảo vệ môi trường xung quanh sạch đẹp- Biết làm một số việc vừa sức để giữ gìn môi trường xung quanh: vứt rác đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ.GDĐP: Em đã làm gì để cho đường làng ngõ xóm nơi em ở sạch sẽ. | |
Vệ sinh xung quanh nhà | 1 tiết | |||
Vệ sinh xung quanh nhà | 1 tiết | |||
4 | Bài 4: Ô tập chủ đề gia đình | 2 tiết | ĐDDH: – Sơ đồ Sgk phóng to.- Sử dụng hành trang số. | |
Ô tập chủ đề gia đình | 1 tiết | |||
Ô tập chủ đề gia đình | 1 tiết | |||
5,6 | Bài 5: Hoạt động kết nối với cộng đồng | 2 tiết | – ĐDDH:Vieo tranh, ảnh về các hoạt động kết nối xã hội với trường học. | |
Hoạt động kết nối với cộng đồng | 1 tiết | |||
Hoạt động kết nối với cộng đồng | 1 tiết | |||
6,7 | Bài 6: Truyền thống trường em | 2 tiết | – ĐDDH: Một số tranh ảnh về nhà trường.- Tích hợp liên môn Tiếng Việt: chủ đề 1 “Tôi là học sinh lớp 2” , chủ đề 3 “Trường học hạnh phúc” | |
Truyền thống trường em | 1 tiết | |||
Truyền thống trường em | 1 tiết | |||
7,8 | Bài 7: Giữ an toàn và vệ sinh ở trường | 3 tiết | – ĐDDH: Video về một số hoạt động làm đẹp trường lớp.+ Video về một số hình ảnh an toàn và không an toàn ở trường – GDBVMT: HS thực hiện giữ gìn trường, lớp sạch, đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho trường, lớp học xanh, sạch đẹp để góp phần BVMT sống xung quanh. |
|
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường | 1 tiết | |||
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường | 1 tiết | |||
Giữ an toàn và vệ sinh ở trường | 1 tiết | |||
8,9 | Bài 8: Ôn tập chủ đề trường học | 2 tiết | – ĐDDH: Video về ngày khai trường, các HĐ làm đẹp trường | |
Ôn tập chủ đề trường học | 1 tiết | |||
Ôn tập chủ đề trường học | 1 tiết | |||
9,10 | Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp | 3 tiết | – ĐDDH: Video về hoạt động sản xuất nông nghiệp ở địa phương+ Tranh ảnh về các sản phẩm nông nghiệp tiêu biểu của địa phương- GDBVMT: HS thực hiện việc bảo vệ môi trường ở địa phương và tham gia các hoạt động BVMT. | |
Hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 tiết | |||
Hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 tiết | |||
Hoạt động sản xuất nông nghiệp | 1 tiết | |||
10,11 | Bài 10 : Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp | 3 tiết | – ĐDDH: Video về hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp ở địa phương+ Tranh ảnh về các sản thủ công tiêu biểu ở địa phương và trng nước- GDBVMT: HS thực hiện việc bảo vệ môi trường ở địa phương và tham gia các hoạt động BVMT. | |
Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp | 1 tiết | |||
Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp | 1 tiết | |||
Hoạt động sản xuất thủ công và công nghiệp | 1 tiết | |||
12 |
CHỦ ĐỀ 4: TV& ĐV CHỦ ĐỀ 5: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
Bài 11: Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên | 2 tiết | – GDBVMT: HS thực hiện việc bảo vệ các di tích lịch sử cũng như cảnh quan thiên nhiên- GDĐP: Giữ gìn và tôn tạo các di tích lịch sử ở quê hương. |
Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên | 1 tiết | |||
Di tích lịch sử -văn hóa và cảnh quan thiên nhiên | 1 tiết | |||
13 | Bài 12: Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương | 2 tiết | ||
Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương | 1 tiết | |||
Ôn tập chủ đề Cộng đồng, địa phương | 1 tiết | |||
13,14 | Bài 13: Một số bộ phận của thực vật | 3 tiết | – Tích hợp môn tiếng Anh chủ đề 8 | |
Một số bộ phận của thực vật | 1 tiết | – ĐDDH: Video tranh, ảnh về các bộ phận của cây. | ||
Một số bộ phận của thực vật | 1 tiết | |||
Một số bộ phận của thực vật | 1 tiết | |||
14,15 | Bài 14: Chức năng một số bộ phận của thực vật | 2 tiết | – ĐDDH: Sử dụng học liệu hành trang số. | |
Chức năng một số bộ phận của thực vật | ||||
Chức năng một số bộ phận của thực vật | ||||
15,16 | Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng | 3 tiết | – ĐDDH: File giáo án Powerpoint tranh ảnh có liên quan đến chủ đề | |
Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng | 1 tiết | |||
Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng | 1 tiết | |||
Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng | 1 tiết | |||
17 | Bài 16: Sử dụng hợp lý động vật và thực vật | 2 tiết | – ĐDDH: | |
Sử dụng hợp lý động vật và thực vật | 1 tiết | |||
Sử dụng hợp lý động vật và thực vật | 1 tiết | |||
18 | Bài 17: Ôn tập chủ đề động vật và thực vật | 2 tiết | – ĐDDH: video về các con vật sống ở các môi trường khác nhau. Sử dụng hành trang số. Sư dụng clip về HĐ của một số loài vật..MT chủ đề 10 “Đồ chơi từ tạo hình con vật” TV chủ đề 2 bài 9,10 “Vè chim và khủng long” | |
Ôn tập chủ đề động vật và thực vật | 1 tiết | |||
Ôn tập chủ đề động vật và thực vật | 1 tiết | |||
19 | Bài 18: Cơ quan tiêu hóa | 2 tiết | Tranh ảnh SGK. Phiếu học tập | |
Cơ quan tiêu hóa | 1 tiết | |||
20 | Cơ quan tiêu hóa | 1 tiết | ||
20,21 | Bài 19: Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa | 2 tiết | Tranh ảnh SGK. Phiếu học tập | |
Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa | 1 tiết | |||
Chăm sóc vầ bảo vệ cơ quan tiêu hóa | 1 tiết | |||
22,23 | Bài 20: Cơ quan tuần hoàn | 2 tiết | Tranh ảnh SGK. Phiếu học tập | |
Cơ quan tuần hoàn | 1 tiết | |||
Cơ quan tuần hoàn | 1 tiết | |||
23,24 | Bài 21: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn | 2 tiết | Tranh ảnh SGKSử dụng hành trang số | |
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn | 1 tiết | |||
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn | 1 tiết | |||
24,25 | Bài 22: Cơ quan thần kinh | 2 tiết | Tranh ảnh SGK. Thẻ cài thanh ghi tên các nhóm cơ chínhSử dụng hành trang số | |
Cơ quan thần kinh | 1 tiết | |||
Cơ quan thần kinh | 1 tiết | |||
25,26 | Bài 23: Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh | 2 tiết | Hình SGK phóng to. Mô hình cơ thần kinh.3 Thẻ cài thanh ghi tên cơ quan thần kinh.Sử dụng hành trang số | |
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh | 1 tiết | |||
Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh | 1 tiết | |||
26,27 | Bài 24: Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe | 1 tiết | Tranh SGK . Một số hình ảnh có liên quan đến bài học.Sử dụng hành trang số | |
Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe | 1 tiết | |||
27,28 | Bài 25: Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe | 1 tiết | Tranh SGK. Một số hình ảnh có liên quan đến bài học.4 thẻ cài thanh ghi tên các bộ phận chính của cơ quan bài tiết..Sử dụng hành trang số.Các thẻ chữ | |
Ôn tập chủ đề Con người và sức khỏe | 1 tiết | |||
28,29 | Bài 26: Xác định các phương trong không gian | 2 tiết | Tranh SGK. Sử dụng hành trang số. | |
Xác định các phương trong không gian | 1 tiết | |||
Xác định các phương trong không gian | 1 tiết | |||
29,30 | Bài 27: Trái Đất và các đới khí hậu. | 2 tiết | Tranh ảnh trong SGK. Sử dụng hành trang số. | |
Trái Đất và các đới khí hậu. | 1 tiết | |||
Trái Đất và các đới khí hậu. | 1 tiết | |||
31 | CHỦ ĐỀ 6: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | Bài 28: Bề mặt trái đất | 3 tiết | Hình trong SGK. Sử dụng hành trang số |
Bề mặt trái đất | 1 tiết | |||
Bề mặt trái đất | 1 tiết | |||
Bề mặt trái đất | 1 tiết | |||
32 | Bài 29: Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng | 2 tiết | Sử dụng hành trang số. Hình SGK. | |
Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng | 1 tiết | |||
Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng | 1 tiết | |||
33,34 | Bài 30: Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời | 2 tiết | Sử dụng hành trang số. Hình SGK | |
34,35 | ||||
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời | 1 tiết | |||
Ôn tập chủ đề Trái đất và bầu trời | 1 tiết |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học môn Tự nhiên và xã hội 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Phân phối chương trình môn TNXH lớp 3 tích hợp STEM của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.