Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt lớp 5 sách Cánh diều giúp các thầy cô tham khảo, nhanh chóng xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2024 – 2025 phù hợp với trường mình.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học môn Toán để có thêm kinh nghiệm xây dựng phân phối chương trình lớp 5 sách Cánh diều. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn để nhanh chóng hoàn thiện bản phân phối chương trình môn Tiếng Việt 5 sách Cánh diều của mình nhé:
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 5 sách Cánh diều
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 – BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
(35 tuần x 7 tiết/ 1 tuần = 245 tiết)
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú | ||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Thời lượng/PPCT | |||
Học kì I (7 tiết x 18 tuần = 126 tiết) | |||||
1 | Măng non | BÀI 1. Trẻ em như búp trên cành | 14 tiết | ||
Chia sẻ và bài đọc 1:Thư gửi các học sinh | 1-2 | ||||
Bài viết 1: Viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học | 3 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Quyền của trẻ em | 4 | ||||
Bài đọc 2:Chuyện một người thầy | 5 | ||||
Luyện từ và câu: Từ đồng nghĩa | 6 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học (Tìm ý, sắp xếp ý) | 7 | ||||
2 | Bài đọc 3: Khi bé Hoa ra đời | 8-9 | |||
Bài viết 3: Luyện tập viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học (Thực hành viết) | 10 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 11 | ||||
Bài đọc4:Tôi học chữ | 12 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa | 13 | ||||
Góc sáng tạo: Nội quy lớp học | 14 | ||||
3 | BÀI 2. Bạn nam, bạn nữ | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1:Lớp trưởng lớp tôi | 15-16 | ||||
Bài viết 1: Tả người (Cấu tạo của bài văn) | 17 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Bạn nam, bạn nữ | 18 | ||||
Bài đọc 2:Muôn sắc hoa tươi | 19 | ||||
Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang | 20 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập tả người (Quan sát) | 21 | ||||
4 | Bài đọc 3: Dây thun xanh, dây thun đỏ | 22-23 | |||
Bài viết 3: Trả bài viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học | 24 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 25 | ||||
Bài đọc 4: Cuộc họp bí mật | 26 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu gạch ngang | 27 | ||||
Góc sáng tạo: Chúng mình thật đáng yêu | 28 | ||||
5 | BÀI 3. Có học mới hay | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1:Trái cam | 29-30 | ||||
Bài viết 1: Luyện tập tả người (Tìm ý, lập dàn ý) | 31 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Học và hành | 32 | ||||
Bài đọc 2:Làm thủ công | 33 | ||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Học hành | 34 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập tả người (Viết mở bài) | 35 | ||||
6 | Bài đọc 3: Hạt nảy mầm | 36-37 | |||
Bài viết 3: Luyện tập tả người (Viết kết bài) | 38 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 39 | ||||
Bài đọc 4: Bầu trời mùa thu | 40 | ||||
Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên riêng nước ngoài | 41 | ||||
Góc sáng tạo: Những bài học hay | 42 | ||||
7 | BÀI 4. Có chí thì nên | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1:Sự tích dưa hấu | 43-44 | ||||
Bài viết 1: Luyện tập tả người (Tả ngoại hình) | 45 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Gian nan thử sức | 46 | ||||
Bài đọc 2:“Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi | 47 | ||||
Luyện từ và câu: Từ đa nghĩa | 48 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập tả người (Tả hoạt động, tính cách) | 49 | ||||
8 | Bài đọc 3: Tục ngữ về ý chí, nghị lực | 50-51 | |||
Bài viết 3: Luyện tập tả người (Viết bài văn) | 52 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 53 | ||||
Bài đọc 4: Tiết mục đọc thơ | 54 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đa nghĩa | 55 | ||||
Góc sáng tạo: Có công mài sắt, có ngày nên kim | 56 | ||||
9 | BÀI 5. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 7 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 1) | 57 | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 2) | 58 | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 3) | 59 | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 4) | 60 | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 5) | 61 | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 (tiết 6) | 62 | ||||
Ôn tập giữa học kì 1 ( tiết 7) | 63 | ||||
10 CỘNG ĐỒNG | BÀI 6. Nghề nào cũng quý | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1:Câu chuyện chiếc đồng hồ | 64-65 | ||||
Bài viết 1: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc (Cấu tạo của đoạn văn) | 66 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Câu chuyện nghề nghiệp | 67 | ||||
Bài đọc 2:Tiếng chổi tre | 68 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập tra từ điển | 69 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc | 70 | ||||
11 | Bài đọc 3: Hoàng tử học nghề | 71-72 | |||
Bài viết 3: Luyện tập viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc (Thực hành viết) | 73 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 74 | ||||
Bài đọc 4: Tìm việc | 75 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập tra từ điển (Tiếp theo) | 76 | ||||
Góc sáng tạo: Bức tranh nghề nghiệp | 77 | ||||
12 | Cộng đồng | BÀI 7. Chung sức chung lòng | 14 tiết | ||
Chia sẻ và bài đọc 1:Hội nghị Diên Hồng | 78-79 | ||||
Bài viết 1: Viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Cấu tạo của đoạn văn) | 80 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Cùng nhau đoàn kết | 81 | ||||
Bài đọc 2:Thư gửi Đại hội các dân tộc thiểu số miền Nam | 82 | ||||
Luyện từ và câu: Đại từ | 83 | ||||
Bài viết 2: Viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Tìm ý, sắp xếp ý) | 84 | ||||
13 | Bài đọc 3: Cây phượng xóm Đông | 85-86 | |||
Bài viết 3: Trả bài viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc | 87 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 88 | ||||
Bài đọc 4: Tiếng ru | 89 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về đại từ | 90 | ||||
Góc sáng tạo: Điều em muốn nói | 91 | ||||
14 | BÀI 8. Có lí có tình | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1:Mồ Côi xử kiện | 92-93 | ||||
Bài viết 1: Luyện tập viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Viết mở đoạn, kết đoạn) | 94 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Ý kiến của em | 95 | ||||
Bài đọc 2:Người chăn dê và hàng xóm | 96 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về đại từ (Tiếp theo) | 97 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Viết thân đoạn) | 98 | ||||
15 | Bài đọc 3: Chuyện nhỏ trong lớp học | 99-100 | |||
Bài viết 3: Luyện tập viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Thực hành viết) | 101 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 102 | ||||
Bài đọc 4: Tấm bìa các tông | 103 | ||||
Luyện từ và câu: Kết từ | 104 | ||||
Góc sáng tạo: Diễn kịch: Có lí có tình | 105 | ||||
16 | BÀI 9. Vì cuộc sống yên bình | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1:32 phút giành sự sống | 106-107 | ||||
Bài viết 1: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc (Ôn tập) | 108 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Vì cuộc sống yên bình | 109 | ||||
Bài đọc 2:Chú công an | 110 | ||||
Luyện từ và câu: Kết từ (Tiếp theo) | 111 | ||||
Bài viết 2: Viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Ôn tập) | 112 | ||||
17 | Bài đọc 3: 10 quy tắc an toàn khi ở nhà một mình | 113-114 | |||
Bài viết 3: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội | 115 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 116 | ||||
Bài đọc 4: Cao Bằng | 117 | ||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: An ninh, an toàn | 118 | ||||
Góc sáng tạo: Chung tay vì cuộc sống yên bình. | 119 | ||||
18 | BÀI 10. ÔN TẬP CUỐI KÌ I | 7 tiết | |||
Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 1) | 120 | ||||
Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 2) | 121 | ||||
Ôn tập cuối học kì 1( tiết 3) | 122 | ||||
Ôn tập cuối học kì 1 ( tiết 4) | 123 | ||||
Ôn tập cuối học kì 1 ( tiết 5) | 124 | ||||
Ôn tập cuối học kì 1 (tiết 6) | 125 | ||||
Ôn tập cuối học kì 1( tiết 7) | 126 | ||||
Học kì II (7 tiết x 17 tuần) = 119 tiết | |||||
19 | Đất nước | BÀI 11. Cuộc sống muôn màu | 14 tiết | ||
Chia sẻ và bài đọc 1:Quang cảnh làng mạc ngày mùa | 127-128 | ||||
Bài viết 1: Tả phong cảnh (Cấu tạo của bài văn) | 129 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Vẻ đẹp cuộc sống | 130 | ||||
Bài đọc 2:Sắc màu em yêu | 131 | ||||
Luyện từ và câu: Câu đơn và câu ghép | 132 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập tả phong cảnh (Cách quan sát) | 133 | ||||
20 | Bài đọc 3:Mưa Sài Gòn | 134-135 | |||
Bài viết 3: Luyện tập tả phong cảnh (Thực hành quan sát) | 136 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 137 | ||||
Bài đọc 4:Hội xuân vùng cao | 138 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về câu đơn và câu ghép | 139 | ||||
Góc sáng tạo:Muôn màu cuộc sống | 140 | ||||
21 | BÀI 12. Người công dân | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1:Người công dân số Một | 141-142 | ||||
Bài viết 1: Luyện tập tả phong cảnh (Tìm ý, lập dàn ý) | 143 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Bác Hồ của em | 144 | ||||
Bài đọc 2:Người công dân số Một (Tiếp theo) | 145 | ||||
Luyện từ và câu: Cách nối các vế câu ghép | 146 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập tả phong cảnh (Viết mở bài) | 147 | ||||
22 | Bài đọc 3:Thái sư Trần Thủ Độ | 148-149 | |||
Bài viết 3: Luyện tập tả phong cảnh (Viết kết bài) | 150 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 151 | ||||
Bài đọc 4:Bay trên mái nhà của mẹ | 152 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về cách nối các vế câu ghép | 153 | ||||
Góc sáng tạo: Viết quảng cáo | 154 | ||||
23 | Đất nước | BÀI 13. Chủ nhân tương lai | 14 tiết | ||
Chia sẻ và bài đọc 1:Cậu bé và con heo đất | 155-156 | ||||
Bài viết 1: Luyện tập tả phong cảnh (Viết thân bài) | 157 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em là chủ nhân tương lai | 158 | ||||
Bài đọc 2:Hè vui | 159 | ||||
Luyện từ và câu: Viết hoa thể hiện sự tôn trọng đặc biệt | 160 | ||||
Bài viết 2: Luyện tập tả phong cảnh (Viết bài văn) | 161 | ||||
24 | Bài đọc 3:Hoa trạng nguyên | 162-163 | |||
Bài viết 3: Kể chuyện sáng tạo (Thay đổi vai kể và lời kể) | 164 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 165 | ||||
Bài đọc 4:Ngôi nhà thiên nhiên | 166 | ||||
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi | 167 | ||||
Góc sáng tạo: Những chủ nhân của đất nước | 168 | ||||
25 | BÀI 14. Gương kiến quốc | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1:Vua Lý Thái Tông | 169-170 | ||||
Bài viết 1: Kể chuyện sáng tạo (Phát triển câu chuyện) | 171 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Theo dòng lịch sử | 172 | ||||
Bài đọc 2:Tuần lễ Vàng | 173 | ||||
Luyện từ và câu: Điệp từ, điệp ngữ | 174 | ||||
Bài viết 2: Trả bài văn tả phong cảnh | 175 | ||||
26 | Bài đọc 3:Thăm nhà Bác | 176-177 | |||
Bài viết 3: Kể chuyện sáng tạo (Thay đổi cách mở đầu và kết thúc câu chuyện) | 178 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 179 | ||||
Bài đọc 4:Vượt qua thách thức | 180 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập về điệp từ, điệp ngữ | 181 | ||||
Góc sáng tạo:Em yêu Tổ quốc | 182 | ||||
27 | BÀI 15. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II | 7 tiết | |||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 1) | 183 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 2) | 184 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 3) | 185 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 4) | 186 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 5) | 187 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 6) | 188 | ||||
Ôn tập giữa học kì 2 (tiết 7) | 189 | ||||
28 NGÔI NHÀ CHUNG | BÀI 16. Cánh chim hòa bình | 14 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1:Biểu tượng của hòa bình | 190-191 | ||||
Bài viết 1: Luyện tập kể chuyện sáng tạo | 192 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Vì hạnh phúc trẻ thơ | 193 | ||||
Bài đọc 2:Bài ca Trái Đất | 194 | ||||
Luyện từ và câu: Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ | 195 | ||||
Bài viết 2: Viết báo cáo công việc | 196 | ||||
29 | Bài đọc 3:Những con hạc giấy | 197-198 | |||
Bài viết 3: Luyện tập viết báo cáo công việc | 199 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 200 | ||||
Bài đọc 4:Việt Nam ở trong trái tim tôi | 201 | ||||
Luyện từ và câu: Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ | 202 | ||||
Góc sáng tạo: Trò chơi mở rộng vốn từ: Hoà bình | 203 | ||||
30 | Ngôi nhà chung | BÀI 17. Vươn tới trời cao | 14 tiết | ||
Chia sẻ và bài đọc 1:Trăng ơi… từ đâu đến? | 204-205 | ||||
Bài viết 1: Trả bài viết kể chuyện sáng tạo | 206 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Chinh phục bầu trời | 207 | ||||
Bài đọc 2:Vinh danh nước Việt | 208 | ||||
Luyện từ và câu: Liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ | 209 | ||||
Bài viết 2: Viết chương trình hoạt động | 210 | ||||
31 | Bài đọc 3:Chiếc khí cầu | 211-212 | |||
Bài viết 3: Luyện tập viết chương trình hoạt động | 213 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Em đọc sách báo | 214 | ||||
Bài đọc 4:Bạn muốn lên Mặt Trăng? | 215 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ | 216 | ||||
Góc sáng tạo:Bầu trời của em | 217 | ||||
32 | BÀI 18. Sánh vai bè bạn | 21 tiết | |||
Chia sẻ và bài đọc 1:Nghìn năm văn hiến | 218-219 | ||||
Bài viết 1: Trả bài viết báo cáo công việc | 220 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Ngày hội Thiếu nhi | 221 | ||||
Bài đọc 2:Ngày hội | 222 | ||||
Luyện từ và câu: Liên kết câu bằng từ ngữ nối | 223 | ||||
Bài viết 2: Kể chuyện sáng tạo | 224 | ||||
33 | Bài đọc 3: Người được phong ba danh hiệu Anh hùng | 225-226 | |||
Bài viết 3: Trả bài viết chương trình hoạt động | 227 | ||||
Nói và nghe: Trao đổi: Chúng mình ra biển lớn | 228 | ||||
Bài đọc 4:Cô gái mũ nồi xanh | 229 | ||||
Luyện từ và câu: Luyện tập liên kết câu bằng từ ngữ nối | 230 | ||||
Bài viết 4:Trại hè quốc tế | 231 | ||||
34 | BÀI 19. ÔN TẬP CUỐI NĂM | 14 tiết | |||
Ôn tập cuối năm tiết 1 | 232 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 2 | 233 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 3 | 234 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 4 | 235 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 5 | 236 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 6 | 237 | ||||
35 | Ôn tập cuối năm tiết 7 | 238 | |||
Ôn tập cuối năm tiết 8 | 239 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 9 | 240 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 10 | 241 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 11 | 242 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 12 | 243 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 13 | 244 | ||||
Ôn tập cuối năm tiết 14 | 245 |
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 sách Cánh diều
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH – MÔN TIẾNG VIỆT 5
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU
HỌC KÌ 1
Bài Chủ điểm |
Hoạt động | Nội dung | Số tiết |
MĂNG NON | |||
1. Trẻ em như búp trên cành | Chia sẻ và đọc | Thư gửi các học sinh | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về trẻ em, quyền của trẻ em | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Quyền của trẻ em | 1 | |
Đọc | Chuyện một người thầy | 1 | |
Luyện từ và câu | Từ đồng nghĩa | 1 | |
Viết | Luyện tập viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học (Tìm ý, sắp xếp ý) | 1 | |
Đọc | Khi bé Hoa ra đời | 2 | |
Viết | Luyện tập viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học (Thực hành viết) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Tôi học chữ | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về từ đồng nghĩa | 1 | |
Góc sáng tạo | Nội quy lớp học | 1 | |
Tự đánh giá | Rất nhiều Mặt Trăng | Thực hiện ở nhà | |
2. Bạn nam, bạn nữ | Chia sẻ và đọc | Lớp trưởng lớp tôi | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về bình đẳng giới | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Tả người (Cấu tạo của bài văn) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Bạn nam, bạn nữ | 1 | |
Đọc | Muôn sắc hoa tươi | 1 | |
Luyện từ và câu | Dấu gạch ngang | 1 | |
Viết | Luyện tập tả người (Quan sát) | 1 | |
Đọc | Dây thun xanh, dây thun đỏ | 2 | |
Viết | Trả bài viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Cuộc họp bí mật | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về dấu gạch ngang | 1 | |
Góc sáng tạo | Chúng mình thật đáng yêu | 1 | |
Tự đánh giá | Vì bức tranh tương lai có trẻ em gái | Thực hiện ở nhà | |
3. Có học mới hay | Chia sẻ và đọc | Trái cam | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về học và hành | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Luyện tập tả người (Tìm ý, lập dàn ý) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Học và hành | 1 | |
Đọc | Làm thủ công | 1 | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Học hành | 1 | |
Viết | Luyện tập tả người (Viết mở bài) | 1 | |
Đọc | Hạt nảy mầm | 2 | |
Viết | Luyện tập tả người (Viết kết bài) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Bầu trời mùa thu | 1 | |
Luyện từ và câu | Quy tắc viết tên riêng nước ngoài | 1 | |
Góc sáng tạo | Những bài học hay | 1 | |
Tự đánh giá | Buổi sớm ở Mường Động | Thực hiện ở nhà | |
4. Có chí thì nên | Chia sẻ và đọc | Sự tích dưa hấu | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về ý chí, nghị lực | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Luyện tập tả người (Tả ngoại hình) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Gian nan thử sức | 1 | |
Đọc | “Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi | 1 | |
Luyện từ và câu | Từ đa nghĩa | 1 | |
Viết | Luyện tập tả người(Tả hoạt động, tính cách) | 1 | |
Đọc | Tục ngữ về ý chí, nghị lực | 2 | |
Viết | Luyện tập tả người (Viết bài văn) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Tiết mục đọc thơ | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về từ đa nghĩa | 1 | |
Góc sáng tạo | Có công mài sắt, có ngày nên kim | 1 | |
Tự đánh giá | Cậu bé Kơ Sung | Thực hiện ở nhà | |
5. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | 7 | ||
CỘNG ĐỒNG | |||
6. Nghề nào cũng quý | Chia sẻ và đọc | Câu chuyện chiếc đồng hồ | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về nghề nghiệp | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc (Cấu tạo của đoạn văn) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Câu chuyện nghề nghiệp | 1 | |
Đọc | Tiếng chổi tre | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập tra từ điển | 1 | |
Viết | Luyện tập viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc | 1 | |
Đọc | Hoàng tử học nghề | 2 | |
Viết | Luyện tập viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc (Thực hành viết) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Tìm việc | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập tra từ điển (Tiếp theo) | 1 | |
Góc sáng tạo | Bức tranh nghề nghiệp | 1 | |
Tự đánh giá | Cô giáo em | Thực hiện ở nhà | |
7. Chung sức chung lòng | Chia sẻ và đọc | Hội nghị Diên Hồng | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về tình đoàn kết | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Cấu tạo của đoạn văn) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Cùng nhau đoàn kết | 1 | |
Đọc | Thư gửi Đại hội các dân tộc thiểu số miền Nam | 1 | |
Luyện từ và câu | Đại từ | 1 | |
Viết | Viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Tìm ý, sắp xếp ý) | 1 | |
Đọc | Cây phượng xóm Đông | 2 | |
Viết | Trả bài viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Tiếng ru | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về đại từ | 1 | |
Góc sáng tạo | Điều em muốn nói | 1 | |
Tự đánh giá | Bài ca loài kiến | Thực hiện ở nhà | |
8. Có lí có tình | Chia sẻ và đọc | Mồ Côi xử kiện | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về phân xử, hoà giải | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Luyện tập viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Viết mở đoạn, kết đoạn) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Ý kiến của em | 1 | |
Đọc | Người chăn dê và hàng xóm | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về đại từ (Tiếp theo) | 1 | |
Viết | Luyện tập viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Viết thân đoạn) | 1 | |
Đọc | Chuyện nhỏ trong lớp học | 2 | |
Viết | Luyện tập viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Thực hành viết) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Tấm bìa các tông | 1 | |
Luyện từ và câu | Kết từ | 1 | |
Góc sáng tạo | Diễn kịch: Có lí có tình | 1 | |
Tự đánh giá | Ai có lỗi? | Thực hiện ở nhà | |
9. Vì cuộc sống yên bình | Chia sẻ và đọc | 32 phút giành sự sống | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về trật tự, an ninh | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc (Ôn tập) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Vì cuộc sống yên bình | 1 | |
Đọc | Chú công an | 1 | |
Luyện từ và câu | Kết từ (Tiếp theo) | 1 | |
Viết | Viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Ôn tập) | 1 | |
Đọc | 10 quy tắc an toàn khi ở nhà một mình | 2 | |
Viết | Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Cao Bằng | 1 | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: An ninh, an toàn | 1 | |
Góc sáng tạo | Chung tay vì cuộc sống yên bình | 1 | |
Tự đánh giá | Sang đường | Thực hiện ở nhà | |
10. ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I | 7 |
HỌC KÌ 2
Bài Chủ điểm |
Hoạt động | Nội dung | Số tiết |
ĐẤT NƯỚC | |||
11. Cuộc sống muôn màu | Chia sẻ và đọc | Quang cảnh làng mạc ngày mùa | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về vẻ đẹp của thiên nhiên, con người và cuộc sống quanh em | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Tả phong cảnh (Cấu tạo của bài văn) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Vẻ đẹp cuộc sống | 1 | |
Đọc | Sắc màu em yêu | 1 | |
Luyện từ và câu | Câu đơn và câu ghép | 1 | |
Viết | Luyện tập tả phong cảnh (Cách quan sát) | 1 | |
Đọc | Mưa Sài Gòn | 2 | |
Viết | Luyện tập tả phong cảnh (Thực hành quan sát) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Hội xuân vùng cao | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về câu đơn và câu ghép | 1 | |
Góc sáng tạo | Muôn màu cuộc sống | 1 | |
Tự đánh giá | Mầm non | Thực hiện ở nhà | |
12. Người công dân | Chia sẻ và đọc | Người công dân số Một | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về lòng yêu nước và những công dân gương mẫu | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Luyện tập tả phong cảnh (Tìm ý, lập dàn ý) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Bác Hồ của em | 1 | |
Đọc | Người công dân số Một (Tiếp theo) | 1 | |
Luyện từ và câu | Cách nối các vế câu ghép | 1 | |
Viết | Luyện tập tả phong cảnh (Viết mở bài) | 1 | |
Đọc | Thái sư Trần Thủ Độ | 2 | |
Viết | Luyện tập tả phong cảnh (Viết kết bài) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Bay trên mái nhà của mẹ | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về cách nối các vế câu ghép | 1 | |
Góc sáng tạo | Viết quảng cáo | 1 | |
Tự đánh giá | Những chấm nhỏ mà không nhỏ | Thực hiện ở nhà | |
13. Chủ nhân tương lai | Chia sẻ và đọc | Cậu bé và con heo đất | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về các bạn thiếu niên tích cực đóng góp cho trường lớp và cộng đồng | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Luyện tập tả phong cảnh (Viết thân bài) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em là chủ nhân tương lai | 1 | |
Đọc | Hè vui | 1 | |
Luyện từ và câu | Viết hoa thể hiện sự tôn trọng đặc biệt | 1 | |
Viết | Luyện tập tả phong cảnh (Viết bài văn) | 1 | |
Đọc | Hoa trạng nguyên | 2 | |
Viết | Kể chuyện sáng tạo (Thay đổi vai kể và lời kể) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Ngôi nhà thiên nhiên | 1 | |
Luyện từ và câu | Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi | 1 | |
Góc sáng tạo | Những chủ nhân của đất nước | 1 | |
Tự đánh giá | Các phong trào thi đua của Đội | Thực hiện ở nhà | |
14. Gương kiến quốc | Chia sẻ và đọc | Vua Lý Thái Tông | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về những tấm gương trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ đất nước | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Kể chuyện sáng tạo (Phát triển câu chuyện) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Theo dòng lịch sử | 1 | |
Đọc | Tuần lễ Vàng | 1 | |
Luyện từ và câu | Điệp từ, điệp ngữ | 1 | |
Viết | Trả bài văn tả phong cảnh | 1 | |
Đọc | Thăm nhà Bác | 2 | |
Viết | Kể chuyện sáng tạo (Thay đổi cách mở đầu và kết thúc câu chuyện) | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Vượt qua thách thức | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập về điệp từ, điệp ngữ | 1 | |
Góc sáng tạo | Em yêu Tổ quốc | 1 | |
Tự đánh giá | Hạ thuỷ con tàu | Thực hiện ở nhà | |
15. ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II | 7 | ||
NGÔI NHÀ CHUNG | |||
16. Cánh chim hòa bình | Chia sẻ và đọc | Biểu tượng của hòa bình | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về hoà bình và tình hữu nghị giữa các dân tộc | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Luyện tập kể chuyện sáng tạo | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Vì hạnh phúc trẻ thơ | 1 | |
Đọc | Bài ca Trái Đất | 1 | |
Luyện từ và câu | Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ | 1 | |
Viết | Viết báo cáo công việc | 1 | |
Đọc | Những con hạc giấy | 2 | |
Viết | Luyện tập viết báo cáo công việc | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Việt Nam ở trong trái tim tôi | 1 | |
Luyện từ và câu | Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ | 1 | |
Góc sáng tạo | Trò chơi mở rộng vốn từ: Hoà bình | 1 | |
Tự đánh giá | Ngọn lửa Ô-lim-pích | Thực hiện ở nhà | |
17. Vươn tới trời cao | Chia sẻ và đọc | Trăng ơi… từ đâu đến? | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về bầu trời và việc khám phá, chinh phục bầu trời | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Trả bài viết kể chuyện sáng tạo | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Chinh phục bầu trời | 1 | |
Đọc | Vinh danh nước Việt | 1 | |
Luyện từ và câu | Liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ | 1 | |
Viết | Viết chương trình hoạt động | 1 | |
Đọc | Chiếc khí cầu | 2 | |
Viết | Luyện tập viết chương trình hoạt động | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Em đọc sách báo | 1 | |
Đọc | Bạn muốn lên Mặt Trăng? | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ | 1 | |
Góc sáng tạo | Bầu trời của em | 1 | |
Tự đánh giá | Vì sao có cầu vồng? | Thực hiện ở nhà | |
18. Sánh vai bè bạn | Chia sẻ và đọc | Nghìn năm văn hiến | 2 |
Tự đọc sách báo | Đọc sách báo về gương học tập, rèn luyện hoặc các hoạt động quốc tế của tuổi trẻ Việt Nam | Thực hiện ở nhà | |
Viết | Trả bài viết báo cáo công việc | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Ngày hội Thiếu nhi | 1 | |
Đọc | Ngày hội | 1 | |
Luyện từ và câu | Liên kết câu bằng từ ngữ nối | 1 | |
Viết | Kể chuyện sáng tạo | 1 | |
Đọc | Người được phong ba danh hiệu Anh hùng | 2 | |
Viết | Trả bài viết chương trình hoạt động | 1 | |
Nói và nghe | Trao đổi: Chúng mình ra biển lớn | 1 | |
Đọc | Cô gái mũ nồi xanh | 1 | |
Luyện từ và câu | Luyện tập liên kết câu bằng từ ngữ nối | 1 | |
Góc sáng tạo | Trại hè quốc tế | 1 | |
Tự đánh giá | Đua tài sáng tạo | Thực hiện ở nhà | |
19. ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC | 14 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 5 sách Cánh diều Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2024 – 2025 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.