Kế hoạch dạy học môn Khoa học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo giúp các thầy cô tham khảo, nhanh chóng xây dựng kế hoạch giảng dạy cho 35 tuần của năm học 2023 – 2024 phù hợp với trường mình.
Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Lịch sử – Địa lí, Mĩ thuật, Hoạt động trải nghiệm, Tin học lớp 4. Chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn để nhanh chóng hoàn thiện bản phân phối chương trình môn Khoa học 4 sách Chân trời sáng tạo của mình nhé:
Kế hoạch dạy học môn Khoa học 4 sách Chân trời sáng tạo
UBND THỊ XÃ…… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHOA HỌC
KHỐI LỚP 4 THEO CÔNG VĂN 2345
NĂM HỌC 2023-2024
I. Căn cứ xây dựng kế hoạch (chương trình môn học, hoạt động giáo dục, sách giáo khoa sử dụng tại nhà trường, các sách giáo khoa khác thực hiện môn học có trong danh mục được Bộ GDĐT phê duyệt, kế hoạch thời gian thực hiện chương trình các môn học của nhà trường, hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học, hướng dẫn thực hiện các môn học của các cấp có thẩm quyền…)
Căn cứ CV 2345/BGD-GDTH về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học ngày 7/6/2021
II. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục (đội ngũ giáo viên, đặc điểm đối tượng học sinh, nguồn học liệu, thiết bị dạy học, phòng học bộ môn (nếu có); các nội dung về: giáo dục địa phương, giáo dục an toàn giao thông, chủ đề hoạt động giáo dục tập thể, nội dung thực hiện tích hợp liên môn,…)
Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trường xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục của các khối lớp như sau:
III. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Môn học, hoạt động giáo dục (môn 3): Khoa học
Cả năm học: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) theo CV 2345 ngày 7/6/2021 |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Chủ đề 1 CHẤT |
Bài 1. Một số tính chất và vai trò của nước – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 1. Một số tính chất và vai trò của nước – tiết 2 |
|||||
2 |
Bài 2. Sự chuyển thể của nước – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 2. Sự chuyển thể của nước – tiết 2 |
|||||
3 |
Bài 3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 3. Ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước – tiết 2 |
|||||
4 |
Bài 4. Thành phần và tính chất của không khí – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 4. Thành phần và tính chất của không khí – tiết 2 |
|||||
5 |
Bài 5. Gió, bão – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 5. Gió, bão – tiết 2 |
|||||
6 |
Bài 6. Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 6. Ô nhiễm không khí và bảo vệ môi trường không khí – tiết 2 |
|||||
7 |
Bài 7. Ôn tập chủ đề Chất |
1 tiết/35 phút |
|||
Chủ đề 2 NĂNG LƯỢNG |
Bài 8. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
8 |
Bài 8. Nguồn sáng và sự truyền ánh sáng – tiết 2 |
||||
Bài 9. Ánh sáng với đời sống – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||||
9 |
Bài 9. Ánh sáng với đời sống – tiết 2 |
||||
Bài 10. Âm thanh – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||||
10 |
Bài 10. Âm thanh – tiết 2 |
||||
Bài 11. Âm thanh trong đời sống – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||||
11 |
Bài 11. Âm thanh trong đời sống – tiết 2 |
||||
Bài 12. Nhiệt độ và nhiệt kế – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||||
12 |
Bài 12. Nhiệt độ và nhiệt kế – tiết 2 |
||||
Bài 13. Sự truyền nhiệt và dẫn nhiệt – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||||
13 |
Bài 13. Sự truyền nhiệt và dẫn nhiệt – tiết 2 |
||||
Bài 14. Ôn tập chủ đề Năng lượng |
|||||
14 |
Chủ đề 3 Thực vật và động vật |
Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển? – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
||
Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển? – tiết 2 |
|||||
15 |
Bài 15. Thực vật cần gì để sống và phát triển? – tiết 3 |
||||
Bài 16. Nhu cầu sống của động vật – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
||||
16 |
Bài 16. Nhu cầu sống của động vật – tiết 2 |
||||
Bài 16. Nhu cầu sống của động vật – tiết 3 |
|||||
17 |
Bài 17. Chăm sóc cây trồng và vật nuôi – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 17. Chăm sóc cây trồng và vật nuôi – tiết 2 |
|||||
18 |
Bài 18. Ôn tập chủ đề Thực vật và động vật |
1 tiết/35 phút |
|||
ÔN TẬP KIỂM TRA |
Ôn tập cuối kỳ I |
1 tiết/35 phút |
|||
19 |
Kiểm tra cuối kỳ I |
1 tiết/35 phút |
|||
Chủ đề 4 NẮM |
Bài 19. Sự đa dạng của nấm |
1 tiết/35 phút |
* Tích hợp Giáo dục KNS |
||
20 |
Bài 20. Nấm ăn và nấm men trong đời sống – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
* Tích hợp Giáo dục KNS |
||
Bài 20. Nấm ăn và nấm men trong đời sống – tiết 2 |
* Tích hợp Giáo dục KNS |
||||
21 |
Bài 21. Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
* Tích hợp Giáo dục KNS |
||
Bài 21. Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm – tiết 2 |
* Tích hợp Giáo dục KNS |
||||
22 |
Bài 21. Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm – tiết 3 |
* Tích hợp Giáo dục KNS |
|||
Bài 22. Ôn tập chủ đề Nấm |
1 tiết/35 phút |
||||
23 |
Chủ đề 5 CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
Bài 23. Các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||
Bài 23. Các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn – tiết 2 |
|||||
24 |
Bài 24. Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 24. Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn – tiết 2 |
|||||
25 |
Bài 25. Ăn, uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
|||
Bài 25. Ăn, uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh – tiết 2 |
|||||
26 |
Bài 25. Ăn, uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh – tiết 3 |
||||
Bài 26. Thực phẩm an toàn – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
* Tích hợp Giáo dục KNS |
|||
27 |
Bài 26. Thực phẩm an toàn – tiết 2 |
* Tích hợp Giáo dục KNS |
|||
Bài 27. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
||||
28 |
Bài 27. Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng – tiết 2 |
||||
Bài 28. Phòng tránh đuối nước- tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
* Tích hợp Giáo dục KNS |
|||
29 |
Bài 28. Phòng tránh đuối nước- tiết 2 |
* Tích hợp Giáo dục KNS |
|||
Bài 28. Phòng tránh đuối nước- tiết 3 |
* Tích hợp Giáo dục KNS |
||||
30 |
Bài 29. Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 29. Ôn tập chủ đề Con người và sức khoẻ – tiết 2 |
|||||
31 |
Chủ đề 6 SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG |
Bài 30. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
||
Bài 30. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên – tiết 2 |
|||||
32 |
Bài 30. Chuỗi thức ăn trong tự nhiên – tiết 3 |
||||
Bài 31. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn – tiết 1 |
3 tiết/ 35 x 3 = 105 phút |
||||
33 |
Bài 31. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn – tiết 2 |
||||
Bài 31. Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn – tiết 3 |
|||||
34 |
Bài 32. Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường – tiết 1 |
2 tiết/ 35 x 2 = 70 phút |
|||
Bài 32. Ôn tập chủ đề Sinh vật và môi trường – tiết 2 |
|||||
35 |
ÔN TẬP KIỂM TRA |
Ôn tập cuối năm |
1 tiết/35 phút |
||
Kiểm tra cuối năm |
1 tiết/35 phút |
BAN GIÁM HIỆU | TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học môn Khoa học 4 sách Chân trời sáng tạo Phân phối chương trình môn Khoa học lớp 4 năm 2023 – 2024 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.