Kế hoạch dạy học lớp 9 năm 2022 – 2023 bao gồm 12 môn học do giáo viên thiết kế bao gồm phân phối chương trình các hoạt động của học sinh và phân phối thời gian kiểm tra, đánh giá định kỳ nhằm giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Thông qua mẫu phân phối chương trình lớp 9 năm 2022 giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt. Vậy sau đây là Kế hoạch dạy học tất cả các môn lớp 9 năm 2022, mời các bạn cùng tải tại đây.
Phân phối chương trình môn Ngữ văn 9
Cả năm: 175 tiết
Học kì I : 18 tuần x 5 tiết = 90 tiết (+ 1 tuần dự phòng)
Học kì II : 17 tuần x 5 tiết = 85 tiết (+ 1 tuần dự phòng)
HỌC KÌ I
Tuần | Bài | Tiết | Nội dung |
1 | 1 | 1, 2 | Phong cách Hồ Chí Minh. |
3 | Các phương châm hội thoại. | ||
4 | Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh. | ||
5 | Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh. | ||
2 | 2 | 6, 7 | Đấu tranh cho một thế giới hòa bình. |
8 | Các phương châm hội thoại. | ||
9 | Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh. | ||
10 | Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh. | ||
3 | 3 | 11, 12 | Tuyên bố thế giới về…trẻ em. |
13 | Các phương châm hội thoại (tiếp theo). | ||
14, 15 | Viết bài Tập làm văn số 1. | ||
4 | 3 , 4 | 16, 17 | Chuyện người con gái Nam Xương. |
18 | Xưng hô trong hội thoại. | ||
19 | Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp. | ||
20 | Tự học có hướng dẫn: Luyện tập tóm tắt tác phẩm tự sự. | ||
5 | 4 , 5 | 21 | Sự phát triển của từ vựng. |
22 | Hướng dẫn Đọc thêm: Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh. | ||
23, 24 | Hoàng Lê Nhất Thống Chí (hồi 14). | ||
25 | Sự phát triển của từ vựng (tiếp theo). | ||
6 | 5, 6 | 26 | Truyện Kiều của Nguyễn Du. |
27 | Chị em Thúy Kiều. | ||
28 | Cảnh ngày xuân. | ||
29 | Thuật ngữ. | ||
30 | Trả bài Tập làm văn số 1. | ||
7 | 6, 7, 8 | 31 | Miêu tả trong văn tự sự. |
32 | Trau dồi vốn từ. | ||
33, 34 | Viết bài Tập làm văn số 2. | ||
35 | Kiều ở lầu Ngưng Bích. | ||
8 | 8
Bài 1 |
36 | Kiều ở lầu Ngưng Bích (tt) |
37, 38 | Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga. | ||
39 | Miêu tả nội tâm trong văn tự sự. | ||
40 | Chương trình địa phương phần văn: Khói trắng | ||
9 |
8, 9, 10 |
41 | Tổng kết về từ vựng (từ đơn, từ phức…từ nhiều nghĩa). |
42 | Tổng kết về từ vựng (từ đồng âm, trường từ vựng). | ||
43 | Trả bài Tập làm văn số 2. | ||
44 | Kiểm tra truyện trung đại. | ||
45 | Đồng chí. | ||
10 | 10, 11 | 46 | Đồng chí. |
47, 48 | Bài thơ về tiểu đội xe không kính. | ||
49 | Tổng kết về từ vựng (sự phát triển của từ vựng…trau dồi vốn từ). | ||
50 | Nghị luận trong văn bản tự sự. | ||
11 | 11, 12 | 51, 52 | Đoàn thuyền đánh cá. |
53 | Tổng kết về từ vựng (từ tượng hình, từ tượng thanh, một số phép tu từ từ vựng). | ||
54 | Tập làm thơ tám chữ. | ||
55 | Trả bài kiểm tra Văn. | ||
12 | 12 | 56 | Bếp lửa. |
57 | Hướng dẫn đọc thêm: khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ. | ||
58 | Ánh trăng. | ||
59 | Tổng kết từ vựng (luyện tập tổng hợp). | ||
60 | Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận. | ||
13 | 13 | 61, 62 | Làng. |
63 | Chương trình địa phương phần Tiếng Việt (theo SGK) | ||
64 | Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự. | ||
65 | Luyện nói: tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm. | ||
14 | 14 | 66, 67 | Lặng lẽ Sa Pa. |
68 | Tự học có hướng dẫn:Người kể chuyện trong văn tự sự. | ||
69, 70 | Viết bài Tập làm văn số 3. | ||
15 | 15, 16 | 71, 72 | Chiếc lược ngà. |
73 | Ôn tập Tiếng Việt (các phương châm hội thoại …cách dẫn gián tiếp). | ||
74 | Kiểm tra Tiếng Việt. | ||
75 | Kiểm tra thơ và truyện hiện đại. | ||
16 | 15, 16 | 76, 77, 78 | Cố hương. (Phần chữ nhỏ không dạy) |
79, 80 | Ôn tập Tập làm văn. | ||
17 | 16, 17 | 81 | Trả bài Tập làm văn số 3. |
82, 83 | Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, Văn. | ||
84, 85 | Hướng dẫn đọc thêm: Những đứa trẻ. | ||
18 | 86, 87 | Kiểm tra học kì I | |
88, 89 | Tập làm thơ tám chữ (tiếp tiết 54). | ||
90 | Trả bài kiểm tra tổng hợp cuối HK I. | ||
19 | Dự phòng |
HỌC KÌ II
Tuần | Bài | Tiết | Nội dung |
20 | 18 | 91, 92 | Bàn về đọc sách. |
93 | Khởi ngữ. | ||
94 | Phép phân tích và tổng hợp | ||
95 | Luyện tập phân tích và tổng hợp. | ||
21 | 19 | 96, 97,98 | Tiếng nói của văn nghệ. |
Các thành phần biệt lập. | |||
99 | Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống. | ||
100 | Cách làm bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống. | ||
22 | 19, 20 | 101 | Hướng dẫn chuẩn bị cho chương trình địa phương phần tập làm văn (sẽ làm ở nhà) (theo SGK) |
102 | Chuẩn bị hành trang vào thế kỷ mới. | ||
103 | Các thành phần biệt lập (tiếp). | ||
104, 105 | Viết bài Tập làm văn số 4. | ||
23 | 20, 21, 22 | 106, 107 | Chó sói và cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phong Ten. |
108 | Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí. | ||
109 | Liên kết câu và liên kết đoạn văn. | ||
110 | Liên kết câu và liên kết đoạn văn (luyện tập). | ||
24 | 22 | 111, 112 | Hướng dẫn đọc thêm: Con cò. |
113 | Trả bài Tập làm văn số 4. | ||
114, 115 | Cách làm bài văn nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí. | ||
25 | 23 | 116,117 | Mùa xuân nho nhỏ. |
118,119 | Viếng lăng Bác. | ||
120 | Nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích). | ||
26 | 23, 2425 | 121 | Cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích). |
122 | Luyện tập làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích)Viết bài Tập làm văn số 5 (ở nhà) | ||
123 | Sang thu. | ||
124 | Nói với con. | ||
125 | Nghĩa tường minh và hàm ý. | ||
27 | 24, 25 | 126 | Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ. |
127 | Cách làm bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ. | ||
128 | Mây và sóng. | ||
129 | Ôn tập về thơ. | ||
130 | Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp). | ||
28 | 26, 27 | 131 | Kiểm tra Văn (phần thơ). |
132 | Trả bài Tập làm văn số 5 viết ở nhà. | ||
133, 134 | Tổng kết phần văn bản nhật dụng. | ||
135 | Luyện nói: nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ. | ||
29 | 26, 27 | 136, 137 | Viết bài Tập làm văn số 6. |
138, 139 | Hướng dẫn đọc thêm: Bến Quê. | ||
140 | Ôn tập tiếng việt lớp 9. | ||
30 | 27, 28 | 141 | Ôn tập tiếng việt lớp 9. |
142 | Chương trình địa phương phần Tiếng Việt (theo SGK) | ||
143, 144 | Những ngôi sao xa xôi. | ||
145 | Chương trình địa phương phần tập làm văn: Văn bản nghị luận | ||
31 | 28, 29 | 146 | Trả bài Tập làm văn số 6. |
147 | Biên bản | ||
148 | Ro Bin Xơn ngoài đảo hoang. | ||
149, 150 | Tổng kết về ngữ pháp. | ||
32 | 29, 30, 31 | 151 | Luyện tập viết biên bản. |
152 | Hợp đồng. | ||
153, 154 | Bố của Xi mông. | ||
155 | Ôn tập về truyện. | ||
33 | 30, 31, 32 | 156 | Tổng kết về ngữ pháp (tiếp). |
157 | Kiểm tra Văn (phần truyện). | ||
158 | Con chó Bấc. | ||
159 | Kiểm tra Tiếng Việt. | ||
160 | Luyện tập viết hợp đồng. | ||
34 | 32 | 161, 162 | Tổng kết văn học nước ngoài. |
163, 164 | Bắc Sơn. | ||
165 | Tổng kết tập làm văn. | ||
35 | 33, 34 | 166 | Tổng kết tập làm văn. |
167, 168 | Tổng kết văn học. | ||
168, 170 | Thư, điện. | ||
36 | 171,172 | Kiểm tra tổng hợp cuối năm. | |
173, 174, 175 | Trả bài kiểm tra Văn, Tiếng Việt, bài kiểm tra tổng hợp. | ||
37 | Dự phòng |
Phân phối chương trình Toán 9
I. Phân chia theo tuần và học kì Toán 9
Cả năm: 140 tiết | Đại số: 70 tiết | Hình học: 70 tiết | ||||||
Học kì I: 19 tuần72 tiết | 40 tiết
|
32 tiết
|
||||||
Học kì II: 18 tuần68 tiết |
|
|
II. Phân phối chương trình Đại số 9
Chương | Tuần | Tiết | Mục |
I. CĂN BẬC HAI– CĂN BẬC BA. |
1 | 1 | Căn bậc hai |
2 | Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức | ||
2 | 3 | Luyện tập | |
4 | Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương | ||
3 | 5 | Luyện tập | |
6 | Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương | ||
4 | 7 | Luyện tập | |
8 | Bảng căn bậc hai | ||
5 | 9 | Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | |
10 | Luyện tập | ||
6 | 11 | Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai(tiếp) | |
12 | Luyện tập | ||
7 | 13 | Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai | |
14 | Luyện tập | ||
8 | 15 | Căn bậc ba | |
16 | Ôn tập chương I | ||
9 | 17 | Ôn tập chương I | |
18 | Kiểm tra chương I | ||
Chương II – HÀM SỐ BẬC NHẤT(11 tiết) |
10 | 19 | Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số và luyện tập |
20 | Hàm số bậc nhất | ||
11 | 21 | Luyện tập | |
22 | Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) | ||
12 | 23 | Luyện tập | |
24 | Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau | ||
13 | 25 | Luyện tập | |
26 | Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0) | ||
14 | 27 | Luyện tập | |
28 | Ôn tập chương II | ||
15 | 29 | Kiểm tra chương II | |
CHƯƠNG III – HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN( 17 tiết) |
30 | Phương trình bậc nhất hai ẩn | |
16 | 31 | Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn – Luyện tập | |
32 | Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế | ||
17 | 33 | Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng | |
34 | Luyện tập | ||
18 | 35 | Luyện tập | |
36 | Ôn tập học kì I | ||
37 | Ôn tập học kì I | ||
19 | 38 | Kiểm tra học kì I | |
39 | Kiểm tra học kì I | ||
40 | Trả bài kiểm tra học kì I (Đại số) | ||
20 | 41 | Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | |
42 | Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) | ||
21 | 43 | Luyện tập | |
44 | Luyện tập | ||
22 | 45 | Ôn tập chương III(có phần trợ giúp của MTĐT) | |
46 | Kiểm tra chương III | ||
CHƯƠNG IV – HÀM SỐ y = ax2(a 0) |
23 | 47 | Hàm số y = ax2 (a 0) |
48 | Luyện tập | ||
24 | 49 | Đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) | |
50 | Luyện tập | ||
25 | 51 | Phương trình bậc hai một ẩn số | |
52 | Luyện tập | ||
26 | 53 | Công thức nghiệm của phương trình bậc hai | |
54 | Luyện tập | ||
27 | 55 | Công thức nghiệm thu gọn | |
56 | Luyện tập | ||
28 | 57 | Hệ thức Vi – ét và ứng dụng | |
58 | Luyện tập | ||
29 | 59 | Kiểm tra 45’ | |
60 | Phương trình quy về phương trình bậc hai | ||
30 | 61 | Luyện tập | |
62 | Giải bài toán bằng cách lập phương trình | ||
31 | 63 | Luyện tập | |
64 | Ôn tập chương IV(có sự trợ giúp của MTĐT) | ||
32 | 65 | Ôn tập chương IV(có sự trợ giúp của MTĐT) (tiếp) | |
33 | 66 | Ôn tập cuối năm | |
34 | 67 | Ôn tập cuối năm(tiếp) | |
35 | 68 | Ôn tập cuối năm (tiếp) | |
36 | 69 | Kiểm tra cuối năm | |
37 | 70 | Trả bài kiểm tra cuối năm (Đại số) |
III. Phân phối chương trình Hình học 9
Chương | Tuần | Tiết | Mục |
I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG |
1 | 1 | Một số hệ thức về cạnh và đ/cao trong tam giác vuông |
2 | Một số hệ thức về cạnh và đ/cao trong tam giác vuông | ||
2 | 3 | Luyện tập | |
4 | Luyện tập | ||
3 | 5 | Tỉ số lượng giác của góc nhọn | |
6 | Tỉ số lượng giác của góc nhọn | ||
4 | 7 | Luyện tập | |
8 | Bảng lượng giác | ||
5 | 9 | Bảng lượng giác | |
10 | Luyện tập | ||
6 | 11 | Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông | |
12 | |||
7 | 13 | Luyện tập | |
14 | Luyện tập | ||
8 | 15 | Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời. | |
16 | |||
9 | 17 | Ôn tập chương I (có sự trợ giúp của MTĐ) | |
18 | |||
10 | 19 | Kiểm tra chương I | |
Chương II – ĐƯỜNG TRÒN(17 tiết) |
20 | Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đtròn | |
11 | 21 | Luyện tập | |
22 | Đường kính và dây của đường tròn | ||
12 | 23 | Luyện tập | |
24 | Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây | ||
13 | 25 | Vị trí tương đối của đường thảng và đường tròn | |
26 | Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn | ||
14 | 27 | Luyện tập | |
15 | 28 | Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau | |
16 | 29 | Luyện tập | |
17 | 30 | Ôn tập học kì I | |
18 | 31 | Ôn tập học kì I(tiếp) | |
19 | 32 | Trả bài kiểm tra học kì I (Hình) | |
20 | 33 | Vị trí tương đối của hai đường tròn | |
34 | |||
21 | 35 | Luyện tập | |
36 | Ôn tập chương II | ||
CHƯƠNG III – GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN(21 tiết) |
22 | 37 | Góc ở tâm. Số đo cung |
38 | Luyện tập | ||
23 | 39 | Liên hệ giữa cung và dây | |
40 | Góc nội tiếp | ||
24 | 41 | Luyện tập | |
42 | Góc tạo bởi giữa tia tiếp tuyến và dây cung | ||
25 | 43 | Luyện tập | |
44 | Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. | ||
26 | 45 | Luyện tập | |
46 | Cung chứa góc | ||
27 | 47 | Luyện tập | |
48 | Tứ giác nội tiếp | ||
28 | 49 | Luyện tập | |
50 | Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp. | ||
29 | 51 | Độ dài đường tròn, cung tròn | |
52 | Luyện tập | ||
30 | 53 | Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. | |
54 | Luyện tập | ||
31 | 55 | Ôn tập chương III( có sự trợ giúp của MTĐT) | |
56 | |||
32 | 57 | Kiểm tra chương III | |
CHƯƠNG IV- HÌNH TRỤ. HÌNH NÓN. HÌNH CẦU.(13 tiết) |
58 | Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. | |
33 | 59 | Luyện tập | |
60 | Hình nón – Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt. | ||
34 | 61 | Luyện tập | |
62 | Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu | ||
35 | 63 | Hình cầu diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu | |
64 | Luyện tập | ||
36 | 65 | Ôn tập chương IV | |
66 | |||
67 | Ôn tập cuối năm | ||
37 | 68 | Ôn tập cuối năm (tiếp) | |
69 | Kiểm tra cuối năm | ||
70 | Trả bài kiểm tra cuối năm (Đại số) |
Số lần kiểm tra đánh giá trong một học kì đối với một học sinh:
+ Kiểm tra miệng: 1 bài
+ Kiểm tra viết 15’: 3 bài ( 2 bài về đại số, 1 bài về hình học)
+ Kiểm tra 45’: 3 bài ( 2 bài về đại số, 1 bài về hình học).
+ Kiểm tra viết 90’: 2 bài(học kì I, học kì II: bao gồm cả Đại số và Hình học)
* Lưu ý: Phân bố các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương hoặc cách nhau khoảng 15 tiết)
Phân phối chương trình Tiếng Anh 9
Cả năm: 35 tuần, 105 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 3 tiết/ tuần = 54 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 3 tiết/ tuần = 51 tiết
HỌC KỲ I: (18 tuần x 3) = 54 tiết
Tuần | Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú |
Tuần 1 | 1 | Revision + Introduction English 9+ Study Guidance | |
2 | Unit 1. Local Environment– Getting started | ||
3 | Unit 1. Local Environment– A closer look 1 | ||
Tuần 2 | 4 | Unit 1. Local Environment– A closer look 2 | |
5 | Unit 1. Local Environment– Communication | ||
6 | Unit 1. Local Environment– Skills 1 | ||
Tuần 3 | 7 | Unit 1. Local Environment– Skills 2 | |
8 | Unit 1. Local Environment– Looking back and Project | ||
9 | Unit 2. City Life– Getting started | ||
Tuần 4 | 10 | Unit 2. City Life– A closer look 1 | |
11 | Unit 2. City Life– A closer look 2 | ||
12 | Unit 2. City Life– Communication | Test 15’ | |
Tuần 5 | 13 | Unit 2. City Life– Skills 1 | |
14 | Unit 2. City Life– Skills 2 | ||
15 | Unit 2. City Life – Looking back and Project | ||
Tuần 6 | 16 | Unit 3. Teen Stress and Pressure – Getting started | |
17 | Unit 3. Teen Stress and Pressure – A closer look 1 | ||
18 | Unit 3. Teen Stress and Pressure – A closer look 2 | ||
Tuần 7 | 19 | Unit 3. Teen Stress and Pressure – Communication | |
20 | Unit 3. Teen Stress and Pressure – Skills 1 | ||
21 | Unit 3. Teen Stress and Pressure – Skills 2 | ||
Tuần 8 | 22 | Unit 3. Teen Stress and Pressure – Looking back and Project | |
23 | Review 1 (P1) | ||
24 | Review 1 (P2) | ||
Tuần 9 | 25 | Revision | |
26 | The first mid – term test | ||
27 | Unit 4. Life in the past – Getting started | ||
Tuần 10 | 28 | Unit 4. Life in the past – A closer look 1 | |
29 | Unit 4. Life in the past – A closer look 2 | ||
30 | Unit 4. Life in the past – Communication | ||
Tuần 11 | 31 | Unit 4. Life in the past – Skills 1 | |
32 | Unit 4. Life in the past – Skills 2 | ||
33 | Written test correction | Test 15’ | |
Tuần 12 | 34 | Unit 4. Life in the past – Looking back and Project | |
35 | Unit 5. Wonders of Viet Nam – Getting started | ||
36 | Unit 5. Wonders of Viet Nam – A closer look 1 | ||
Tuần 13 | 37 | Unit 5. Wonders of Viet Nam – A closer look 2 | |
38 | Unit 5. Wonders of Viet Nam – Communication | ||
39 | Unit 5. Wonders of Viet Nam – Skills 1 | ||
Tuần 14 | 40 | Unit 5. Wonders of Viet Nam – Skills 2 | |
41 | Unit 5. Wonders of Viet Nam – Looking back and Project( may study themselves, make video) | ||
42 | Unit 6. Viet Nam: Then and Now – Getting started | ||
Tuần 15 | 43 | Unit 6. Viet Nam: Then and Now – A closer look 1 | |
44 | Revision(Reading-Listening-Writing) | ||
45 | Revision(Speaking- may study themselves, make video) | ||
Tuần16 | 46 | Unit 6. Viet Nam: Then and Now – A closer look 2 | |
47 | Unit 6. Viet Nam: Then and Now – Communication | ||
48 | Unit 6. Viet Nam: Then and Now – Skills 1 | ||
Tuần 17 | 49 | Unit 6. Viet Nam: Then and Now – Skills 2 | |
50 | Unit 6. Viet Nam: Then and Now – Looking back and Project | ||
51 | Review 2 (P1) | ||
Tuần 18 | 52 | Review 2 (P2) | |
53 | The first end-term Test (Oral test) | ||
54 | The first end-term Test (Listening-Reading-Writing) |
HỌC KÌ II
Tiết | Tên bài | Ghi chú |
555657585960 | Unit 7 Recipes and eating habitsLesson 2: A closer look 1Lesson 3: A closer look 2Lesson 4: CommunicationLesson 5: Skills 1Lesson 6: Skills 2Lesson 7: Looking back; project | |
61626364656667 | Unit 8 TourismLesson 1: Getting startedLesson 2: A closer look 1Lesson 3: A closer look 2Lesson 4: CommunicationLesson 5: Skills 1Lesson 6: Skills 2Lesson 7: Looking back; project | |
68697071727374 | Unit 9 English in the worldLesson 1: Getting startedLesson 2: A closer look 1Lesson 3: A closer look 2Lesson 4: CommunicationLesson 5: Skills 1Lesson 6: Skills 2Lesson 7: Looking back; project | |
7576 | Review 3Lesson 1: LanguageLesson 2: Skills | |
77 | Bài kiểm tra số 3 | |
7879808182 | Unit 10 Space travelLesson 1: Getting startedLesson 2: A closer look 1Lesson 3: A closer look 2Lesson 4: CommunicationLesson 5: Skills 1 | |
83 | Trả và chữa bài kiểm tra số 3 | |
8485 | Unit 10 Space travelLesson 6: Skills 2Lesson 7: Looking back; project | |
86878889909192 | Unit 11 Changing roles in societyLesson 1: Getting startedLesson 2: A closer look 1Lesson 3: A closer look 2Lesson 4: CommunicationLesson 5: Skills 1Lesson 6: Skills 2Lesson 7: Looking back; project | |
93 | Bài kiểm tra số 4 | |
9495969798 | Unit 12 My future careerLesson 1: Getting startedLesson 2: A closer look 1Lesson 3: A closer look 2Lesson 4: CommunicationLesson 5: Skills 1 | |
99 | Trả và chữabài kiểm tra số 4 | |
100101 | Unit 12 My future careerLesson 6: Skills 2Lesson 7: Looking back; project | |
102103 | Review 4Lesson 1: LanguageLesson 2: Skills | |
104 | Kiểm tra học kì II | |
105 | Trả và chữabài kiểm tra học kì II |
Phân phối chương trình môn Sinh học
Cả năm: 37 tuần – 70 tiết
Học kì I: 19 tuần – 36 tiết
Học kì II: 18 tuần – 34 tiết
Tiết (PPCT) |
Bài |
Mục |
|
HỌC KÌ I | |||
PHẦN I: DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MEN ĐEN |
|||
1 |
1 |
Menđen và Di truyền học. Câu hỏi 4 trang 7: Không yêu cầu HS trả lời |
|
2 |
2 |
Lai một cặp tính trạng. Câu hỏi 4 trang 10: Không yêu cầu HS trả lời |
|
3 |
3 |
Lai một cặp tính trạng (tiếp theo). V. Trội không hoàn toàn: Không dạy (vì vượt quá yêu cầu) Câu hỏi 3 trang 13: Không yêu cầu HS trả lời |
|
4 |
4 |
Lai hai cặp tính trạng. |
|
5 |
5 |
Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo). |
|
6 |
6 |
Thực hành: Tính xác suất xuất hiện các mặt của đồng kim loại. |
|
7 |
7 |
Bài tập chương I. Bài tập 3 trang 22: Không yêu cầu HS làm |
|
CHƯƠNG II. NHIỄM SẮC THỂ |
|||
8 |
8 |
Nhiễm sắc thể. |
|
9 |
9 |
Nguyên phân. Câu 1 trang 30: Không yêu cầu HS trả lời |
|
10 |
10 |
Giảm phân. Câu 2 trang 33: Không yêu cầu HS trả lời |
|
11 |
11 |
Phát sinh giao tử và thụ tinh. |
|
12 |
12 |
Cơ chế xác định giới tính. |
|
13 |
13 |
Di truyền liên kết. Câu 2, câu 4 trang 43: Không yêu cầu HS trả lời |
|
14 |
14 |
Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể. |
|
CHƯƠNG III. ADN VÀ GEN |
|||
15 |
15 |
ADN. Câu 5,6 trang 47: Không yêu cầu HS trả lời |
|
Tiết (PPCT) |
Bài |
Mục |
|
16 |
16 |
ADN và bản chất của gen. |
|
17 |
17 |
Mối quan hệ giữa gen và ARN. |
|
18 |
18 |
Prôtêin. Lệnh ▼ cuối trang 55: Không yêu cầu HS trả lời ▼ |
|
19 |
19 |
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng. Lệnh ▼ trang 58: Không yêu cầu HS trả lời ▼ |
|
20 |
20 |
Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN. |
|
21 |
Kiểm tra 1 tiết. |
||
CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ |
|||
22 |
21 |
Đột biến gen. |
|
23 |
22 |
Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. |
|
24 |
23 |
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Lệnh ▼ trang 67: Không yêu cầu HS trả lời lệnh |
|
25 |
24 |
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo). IV. Sự hình thành thể đa bội: Không dạy |
|
26 |
25 |
Thường biến. |
|
27 |
26 |
Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến. |
|
28 |
27 |
Thực hành: Quan sát thường biến. |
|
CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI |
|||
29 |
28 |
Phương pháp nghiên cứu di truyền người. |
|
30 |
29 |
Bệnh và tật di truyền ở người. |
|
31 |
30 |
Di truyền học với con người. |
|
CHƯƠNG VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC |
|||
32 |
31 |
Công nghệ tế bào. |
|
33 |
32 |
Công nghệ gen. |
|
34 |
40 |
Ôn tập học kì I |
|
35 |
Kiểm tra học kì I |
||
36 |
33 |
Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống Đọc thêm (GV hướng dẫn đọc thêm) |
|
HỌC KÌ II | |||
37 |
34 |
Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần. |
|
38 |
35 |
Ưu thế lai. |
|
39 |
36 |
Các phương pháp chọn lọc Đọc thêm (GV hướng dẫn đọc thêm) |
|
40 |
37 |
Thành tựu chọn giống ở Việt Nam. Không dạy cả bài Thay: Ôn tập: Chương VI |
|
41 |
38 |
Thực hành: Tập dượt thao tác giao phấn. |
|
42 |
39 |
Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng. |
|
PHẦN II: SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
43 |
41 |
Môi trường và các nhân tố sinh thái. |
|
44 |
42 |
Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật. |
|
45 |
43 |
Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật. |
|
46 |
44 |
Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật. |
|
47 |
45,46 |
Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. |
|
48 |
45,46 |
Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. |
|
CHƯƠNG II. HỆ SINH THÁI |
|||
49 |
47 |
Quần thể sinh vật. |
|
50 |
48 |
Quần thể người. |
|
51 |
49 |
Quần xã sinh vật. |
|
52 |
50 |
Hệ sinh thái. |
|
53 |
51,52 |
Thực hành: Hệ sinh thái. |
|
54 |
51,52 |
Thực hành: Hệ sinh thái. |
|
55 |
Kiểm tra 1 tiết. |
||
CHƯƠNG III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
56 |
53 |
Tác động của con người đối với môi trường. |
|
57 |
54 |
Ô nhiễm môi trường. |
|
58 |
55 |
Ô nhiễm môi trường (tiếp theo). |
|
59 |
56,57 |
Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương. |
|
60 |
56,57 |
Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương. |
|
CHƯƠNG IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|||
61 |
58 |
Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên. |
|
62 |
59 |
Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã. |
|
63 |
60 |
Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái. |
|
64 |
61 |
Luật bảo vệ môi trường. |
|
65 |
62 |
Thực hành: Vận dụng luật bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương. |
|
66 |
63 |
Ôn tập cuối học kỳ II. |
|
67 |
Kiểm tra học kì II. |
||
68 |
64 |
Tổng kết chương trình toàn cấp. |
|
69 |
65 |
Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo) |
|
70 |
66 |
Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo) |
Phân phối chương trình môn Lịch sử 9
Cả năm: 37 Tuần 52 tiết
Học kì I: 19 tuần 18 tiết
Học kì II: 17 tuần 34 tiết
Tiết |
Bài |
Hướng dẫn thực hiện nội dung điều chỉnh |
HỌC KÌ I |
||
Phần một. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY. |
||
Chương I. Liên Xô và các nước Đông âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai |
||
Tiết 1-2 |
Bài 1. Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX. |
Mục II.2. Tiến hành xây dựng CNXH ( từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX) ( Đọc thêm). |
Tiết 3 |
Bài 2. Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX. |
Mục II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu ( Chỉ cần nắm hệ quả). |
Chương II. Các nước á, Phi, Mĩ La – tinh từ năm 1945 đến nay |
||
Tiết 4 |
Bài 3. Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa. |
|
Tiết 5 |
Bài 4. Các nước Châu á. |
– Mục II.2. Mười năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1959) – Mục II.3. Đất nước trong thời kỳ biến động (1959-1978) (Không dạy) |
Tiết 6 |
Bài 5. Các nước Đông Nam á. |
Quan hệ giữa 2 nhóm nước ASEAN (Hướng dẫn HS đọc thêm). |
Tiết 7 |
Bài 6. Các nước châu Phi. |
|
Tiết 8 |
Bài 7. Các nước Mĩ La – tinh. |
|
Tiết 9 |
Kiểm tra viết |
|
Chương III. Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay |
||
Tiết 10 |
Bài 8. Nước Mĩ. |
Mục II. Sự phát triển về khoa học- kỹ thuật của Mỹ sau chiến tranh thứ hai ( Lồng ghép với nội dung ở bài 12). |
Tiết 11 |
Bài 9. Nhật Bản. |
Không dạy: Chính sách đối nội Mục III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh |
Tiết 12 |
Bài 10. Các nước Tây Âu. |
|
Chương IV. Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay |
||
Tiết 13 |
Bài 11. Trật tự thế giới mới sau chiến tranh. |
|
Chương V. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật từ năm 1945 đến nay |
||
Tiết 14 |
Bài 12. Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học – kĩ thuật sau Chiến tranh thế giới thứ hai. |
|
Tiết 15 |
Bài 13. Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay. |
|
Phần hai. lịch sử việt nam từ năm 1919 đến nay |
||
Chương I. Việt Nam trong những năm 1919 – 1930 |
||
Tiết 16 |
Bài 14. Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
|
Tiết 17 |
Bài 15. Phong trào cách mạng Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1919 – 1926). |
|
Tiết 18 |
Kiểm tra học kì I |
|
HỌC KÌ II |
||
Tiết 19 |
Bài 16. Những hoạt động của Nguyễn ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 – 1925. |
|
Tiết 20-21 |
Bài 17. Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời. |
Mục III. Việt Nam Quốc Dân Đảng (1927) và cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) ( Không dạy) |
Chương II. Việt Nam trong những năm 1930 – 1939 |
||
Tiết 22 |
Bài 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. |
Câu hỏi 2: hãy cho biết những yêu cầu bức thiết về tổ chức để đảm bảo cho cách mạng Việt Nam phát triển từ năm 1930 về sau (Không yêu cầu HS trả lời) |
Tiết 23 |
Bài 19. Phong trào cách mạng trong những năm 1930 – 1935. |
– Mục III. Lực lượng cách mạng được phục hồi (Không dạy). – Câu hỏi 1 và 2 ở cuối bài: (Không yêu cầu HS trả lời) |
Tiết 24 |
Bài 20. Cuộc vận động dân chủ trong những năm 1936 – 1939. |
Mục II. Mặt trận dân chủ Đông Dương ( Chỉ cần HS nắmđược mục tiêu, hình thức đấu tranh trong thời kỳ này). |
Chương III. Cuộc vận động tiến tới cách mạng tháng Tám 1945 |
||
Tiết 25 |
Bài 21. Việt Nam trong những năm 1939 – 1945. |
– Mục II.3. Binh biến Đô Lương(Không dạy) – Câu hỏi cuối Mục 3: ” Hai cuộc khởi nghĩa… như thế nào?” ( Không yêu cầu HS trả lời) |
Tiết 26-27 |
Bài 22. Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945. |
|
Tiết 28 |
Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà. |
|
Tiết 29 |
Lịch sử địa phương. |
|
Chương IV. Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến |
||
Tiết 30-31 |
Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945 – 1946). |
Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới (Chỉ cần HS nắm được sự kiện ngày 06/01/1946 và ý nghĩa của sự kiện này). |
Chương V. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954 |
||
Tiết 32-33 |
Bài 25. Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1946 – 1950). |
Mục III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài ( Không dạy). |
Tiết 34-35 |
Bài 26. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 – 1953). |
Mục V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trường (Đọc thêm). |
Tiết 36-37 |
Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 – 1954). |
Mục III. Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954) ( Hướng dẫn HS đọc thêm hoàn cảnh, diễn biến Hội nghi Giơnevơ (1954), chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa của Hiệp định này. |
Tiết 38 |
Ôn tập |
|
Tiết 39 |
Kiểm tra viết |
|
Chương VI. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 |
||
Tiết 40-41-42 |
Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 – 1965). |
– Mục II.2. Khôi phục , hàn gắn vết thương chiến tranh; – Mục II.3. Cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế – văn hóa (1958-1960) (Không dạy) |
Tiết 43-44-45 |
Bài 29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước (1965 – 1973). |
– Mục I.3. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968) (Hướng dẫn HS đọc thêm). – Mục V. Hiệp định Pa ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam (Không dạy hoàn cảnh, diễn biến của hội nghị Pari,chỉ cần nắm được nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pari năm 1973). |
Tiết 46-47 |
Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973 – 1975). |
– Mục I. Miền Bắc khắc phục hậu quả của chiến tranh, khôi phục và phát triển…(Không dạy). – Tình hình, diễn biến Mục II. Đấu tranh chống “ Bình định lấn chiếm”, tạo thế và lực… ( Chỉ cần nắm được sự kiện Hội nghị 21 và chiến thắng Phước Long). |
Chương VII. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000 |
||
Tiết 48 |
Bài 31. Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng mùa Xuân 1975. |
Mục II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển.( Không dạy) |
Bài 32: Xây dựng đất nước, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976-1985) |
Không dạy |
|
Tiết 49 |
Bài 33. Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm 2000). |
Mục II Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986-2000) ( Chỉ nắm những thành tựu tiêu biểu). |
Tiết 50 |
Lịch sử địa phương |
|
Tiết 51 |
Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000. |
|
Tiết 52. |
Kiểm tra học kì II |
………………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm phân phối chương trình lớp 9
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học lớp 9 năm học 2022 – 2023 (12 Môn) Phân phối chương trình lớp 9 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.