Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng kế hoạch giảng dạy, phân phối chương trình lớp 4 năm học 2023 – 2024 phù hợp với trường mình.
Phân phối chương trình lớp 4 gồm 4 môn: Tiếng Việt, Đạo đức, Lịch sử – Địa lí, Mĩ thuật (Bản 1, Bản 2). Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng hoàn thiện bản kế hoạch dạy học lớp 4 của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô cùng tải miễn phí bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn:
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 4 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 4 học kì 1
HỌC KÌ I |
||||||
Thứ tự |
Chủ điểm |
Tuần |
Nội dung dạy học |
|||
1 |
TUỔI NHỎ LÀM VIỆC NHỎ |
Tuần 1 |
Bài 1: Những ngày hè tươi đẹp (4 tiết) |
|||
Đọc Đọc Những ngày hè tươi đẹp |
||||||
Luyện từ và câu Danh từ |
||||||
Viết Nhận diện bài văn kể chuyện |
||||||
Bài 2: Đoá hoa đồng thoại (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Đoá hoa đồng thoại |
||||||
Nói và nghe Trao đổi về việc xây dựng tủ sách của lớp em |
||||||
Viết Lập dàn ý cho bài văn kể chuyện |
||||||
Tuần 2 |
Bài 3: Gieo ngày mới (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Gieo ngàymới – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Tuổi nhỏ làm việc nhỏ |
||||||
Luyện từ và câu Danh từ chung, danh từ riêng |
||||||
Viết Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện |
||||||
Bài 4: Lên nương (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Lên nương |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về danh từ |
||||||
Viết Viết bài văn kể chuyện |
||||||
Tuần 3 |
Bài 5: Cô bé ấy đã lớn (4 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Cô bé ấy đã lớn |
||||||
Luyện từ và câu Động từ |
||||||
Viết Tìm ý và viết đoạn văn cho bài văn kể chuyện |
||||||
Bài 6: Người thiếu niên anh hùng (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Người thiếu niên anh hùng |
||||||
Nói và nghe Kể về một hoạt động đền ơn đáp nghĩa hoặc một hoạt động thiện nguyện |
||||||
Viết Trả bài văn kể chuyện |
||||||
Tuần 4 |
Bài 7: Sắc màu (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Sắcmàu – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Tuổi nhỏ làm việc nhỏ |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về động từ |
||||||
Viết Viết bài văn kể chuyện |
||||||
Bài 8: Mùa thu (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Mùa thu |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Đoàn kết |
||||||
Viết Viết đơn |
||||||
2 |
MẢNH GHÉP YÊU THƯƠNG |
Tuần 5 |
Bài 1: Về thăm bà (4 tiết) |
|||
Đọc Đọc Về thăm bà |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về động từ |
||||||
Viết Trả bài văn kể chuyện |
||||||
Bài 2: Ca dao về tình yêu thương (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Ca dao về tình yêu thương |
||||||
Nói và nghe Kể về một việc làm thể hiện tình cảm của em với người thân |
||||||
Viết Nhận diện bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Tuần 6 |
Bài 3: Quả ngọt cuối mùa (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Quả ngọt cuốimùa – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Mảnh ghép yêu thương |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về động từ |
||||||
Viết Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Bài 4: Thân thương xứ Vàm (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Thân thương xứ Vàm |
||||||
Luyện từ và câu Tính từ |
||||||
Viết Viết đoạn văn cho bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Tuần 7 |
Bài 5: Một li sữa (4 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Một li sữa |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về tính từ |
||||||
Viết Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Bài 6: Vì Hoàng Sa – Trường Sa thân yêu (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Vì Hoàng Sa – Trường Sa thân yêu |
||||||
Nói và nghe Thảo luận về việc hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh khó khăn |
||||||
Viết Viết bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Tuần 8 |
Bài 7: Gió vườn (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Gióvườn – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Mảnh ghép yêu thương |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về tính từ |
||||||
Viết Viết báo cáo thảo luận nhóm |
||||||
Bài 8: Cây trái trong vườn Bác (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Cây trái trong vườn Bác |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Nhân hậu |
||||||
Viết Trả bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
Tuần 9 |
Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Tiếng chim |
||||
Tiết 2 – Nghe – viết: Ngôi trường nơi đầu ngọnsóng – Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức |
||||||
Tiết 3 Ôn luyện Nói và nghe: Nói về một hoạt động trải nghiệm thú vị của em ở trường |
||||||
Tiết 4 Ôn luyện từ và câu: Danh từ; động từ; tính từ |
||||||
Tiết 5 Ôn luyện viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc có nhân vật là đồ vật hoặc con vật |
||||||
Tiết 6, 7 Đánh giá giữa học kì I |
||||||
3 |
NHỮNG NGƯỜI TÀI TRÍ |
Tuần 10 |
Bài 1: Yết Kiêu (4 tiết) |
|||
Đọc Đọc Yết Kiêu |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về tính từ |
||||||
Viết Luyện tập lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Bài 2: Mạc Đĩnh Chi (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Mạc Đĩnh Chi |
||||||
Nói và nghe Nói về một anh hùng hoặc một tài năng nhỏ tuổi |
||||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Tuần 11 |
Bài 3: Sáng tháng Năm (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Sáng thángNăm – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Những người tài trí |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ |
||||||
Viết Luyện tập viết bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Bài 4: Trống đồng Đông Sơn (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Trống đồng Đông Sơn |
||||||
Luyện từ và câu Từ điển |
||||||
Viết Viết giấy mời |
||||||
Tuần 12 |
Bài 5: Ai tài giỏi nhất? (4 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Ai tài giỏi nhất |
||||||
Luyện từ và câu Biện pháp nhân hoá |
||||||
Viết Trả bài văn thuật lại một sự việc |
||||||
Bài 6: Kì quan đê biển (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Kì quan đê biển |
||||||
Nói và nghe Thuyết trình về trí tuệ và tài năng của con người |
||||||
Viết Nhận diện bài văn viết thư |
||||||
Tuần 13 |
Bài 7: Chuyện cổ tích về loài người (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Chuyện cổ tích về loàingười – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Những người tài trí |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về nhân hoá |
||||||
Viết Viết thư cho người thân |
||||||
Bài 8: Những mùa hoa trên cao nguyên đá (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Những mùa hoa trên cao nguyên đá |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Tài trí |
||||||
Viết Viết thư cho bạn bè |
||||||
4 |
NHỮNG ƯỚC MƠ XANH |
Tuần 14 |
Bài 1: Ở Vương quốc Tương Lai (4 tiết) |
|||
Đọc Đọc Ở Vương quốc Tương Lai |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về nhân hoá |
||||||
Viết Viết đoạn văn tưởng tượng |
||||||
Bài 2: Cậu bé ham học hỏi (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Cậu bé ham học hỏi |
||||||
Nói và nghe Nghe – kể câu chuyện về ước mơ |
||||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng |
||||||
Tuần 15 |
Bài 3: Thuyền trưởng và bầy ong (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Thuyền trưởng và bầyong – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Những ước mơ xanh |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về nhân hoá |
||||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn tưởng tượng |
||||||
Bài 4: Cây táo đã nảy mầm (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Cây táo đã nảy mầm |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập về nhân hoá |
||||||
Viết Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc |
||||||
Tuần 16 |
Bài 5: Hái trăng trên đỉnh núi (4 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Hái trăng trên đỉnh núi |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập sử dụng từ ngữ |
||||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc |
||||||
Bài 6: Hướng dẫn tham gia cuộc thi vẽ (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Hướng dẫn tham gia cuộc thi vẽ |
||||||
Nói và nghe Giới thiệu một sản phẩm thực hiện ở trường |
||||||
Viết Viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện |
||||||
Tuần 17 |
Bài 7: Nếu chúng mình có phép lạ (4 tiết) |
|||||
Đọc – Đọc Nếu chúng mình có phéplạ – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Những ước mơ xanh |
||||||
Luyện từ và câu Luyện tập sử dụng từ ngữ |
||||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện |
||||||
Bài 8: Những giai điệu gió (3 tiết) |
||||||
Đọc Đọc Những giai điệu gió |
||||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Ước mơ |
||||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn nêu lí do thích một câu chuyện |
||||||
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I |
Tuần 18 |
Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Con suối nhỏ |
||||
Tiết 2 – Nghe – viết: Xuân trên đảo Bạch LongVĩ – Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức |
||||||
Tiết 3 Ôn luyện Nói và nghe: Kể lại một kỉ niệm đẹp của em với gia đình, bạn bè hoặc thầy cô giáo |
||||||
Tiết 4 Ôn luyện từ và câu: Danh từ; động từ; tính từ; nhân hoá |
||||||
Tiết 5 Ôn luyện viết: Thuật lại một ngày hội được tổ chức ở trường em |
||||||
Tiết 6, 7 Đánh giá cuối học kì I |
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 4 học kì 2
HỌC KÌ II |
|||||
Thứ tự |
Chủ điểm |
Tuần |
Nội dung dạy học |
||
5 |
CUỘC SỐNG MẾN YÊU |
Tuần 19 |
Bài 1: Cuộc phiêu lưu của bồ công anh (4 tiết) |
||
Đọc Đọc Cuộc phiêu lưu của bồ công anh |
|||||
Luyện từ và câu Câu |
|||||
Viết Nhận diện bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 2: Bác sĩ của nhân dân (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Bác sĩ của nhân dân |
|||||
Nói và nghe Nghe – kể câu chuyện về lòng nhân ái |
|||||
Viết Quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Tuần 20 |
Bài 3: Xôn xao mùa hè (4 tiết) |
||||
Đọc – Đọc Xôn xao mùahè – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Cuộc sống mến yêu |
|||||
Luyện từ và câu Thành phần chính của câu |
|||||
Viết Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 4: Trong ánh bình minh (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Trong ánh bình minh |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về chủ ngữ |
|||||
Viết Viết đoạn mở bài cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Tuần 21 |
Bài 5: Điều ước của vua Mi-đát (4 tiết) |
||||
Đọc Đọc Điều ước của vua Mi-đát |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về chủ ngữ |
|||||
Viết Viết đoạn văn cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 6: Món ngon mùa nước nổi (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Món ngon mùa nước nổi |
|||||
Nói và nghe Nói về một tấm gương lạc quan, yêu cuộc sống |
|||||
Viết Viết đoạn kết bài cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Tuần 22 |
Bài 7: Bè xuôi sông La (4 tiết) |
||||
Đọc – Đọc Bè xuôi sôngLa – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Cuộc sống mến yêu |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về vị ngữ |
|||||
Viết Viết bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 8: Mùa hoa phố Hội (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Mùa hoa phố Hội |
|||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Cái đẹp |
|||||
Viết Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
6 |
VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM |
Tuần 23 |
Bài 1: Sự tích bánh chưng, bánh giầy (4 tiết) |
||
Đọc Đọc Sự tích bánh chưng, bánh giầy |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về vị ngữ |
|||||
Viết Luyện tập lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 2: Độc đáo Tháp Chăm (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Độc đáo Tháp Chăm |
|||||
Nói và nghe Giới thiệu một cảnh đẹp |
|||||
Viết Trả bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Tuần 24 |
Bài 3: Dòng sông mặc áo (4 tiết) |
||||
Đọc – Đọc Dòng sông mặcáo – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Việt Nam quê hương em |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về thành phần chính của câu |
|||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 4: Buổi sáng ở Hòn Gai (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Buổi sáng ở Hòn Gai |
|||||
Luyện từ và câu Câu chủ đề |
|||||
Viết Luyện tập viết bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Tuần 25 |
Bài 5: Hoa cúc áo (4 tiết) |
||||
Đọc Đọc Hoa cúc áo |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về câu chủ đề |
|||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc |
|||||
Bài 6: Một kì quan thế giới (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Một kì quan thế giới |
|||||
Nói và nghe Nói về một việc làm góp phần bảo vệ môi trường |
|||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc |
|||||
Tuần 26 |
Bài 7: Chợ Tết (4 tiết) |
||||
Đọc – Đọc ChợTết – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Việt Nam quê hương em |
|||||
Luyện từ và câu Dấu gạch ngang |
|||||
Viết Trả bài văn miêu tả cây cối |
|||||
Bài 8: Về lại Gò Công (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Về lại Gò Công |
|||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Quê hương |
|||||
Viết Viết hướng dẫn làm hoặc sử dụng một sản phẩm |
|||||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II |
Tuần 27 |
Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Leng keng Đà Lạt |
|||
Tiết 2 – Nghe – viết: NhaTrang – Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức |
|||||
Tiết 3 Ôn luyện Nói và nghe: Nói những điều em thấy yêu thích về trường, lớp mình |
|||||
Tiết 4 Ôn luyện từ và câu: Câu chủ đề; thành phần chính của câu; lựa chọn, sử dụng từ ngữ; dấu gạch ngang |
|||||
Tiết 5 Ôn luyện Viết: Viết bài văn tả một cây ăn quả mà em thích |
|||||
Tiết 6, 7 Đánh giá giữa học kì II |
|||||
7 |
THẾ GIỚI QUANH TA |
Tuần 28 |
Bài 1: Cậu bé gặt gió (4 tiết) |
||
Đọc Đọc Cậu bé gặt gió |
|||||
Luyện từ và câu Dấu ngoặc kép |
|||||
Viết Nhận diện bài văn miêu tả con vật |
|||||
Bài 2: Kì lạ thế giới thực vật ở Nam Mỹ (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Kì lạ thế giới thực vật ở Nam Mỹ |
|||||
Nói và nghe Nói về vai trò của cây xanh |
|||||
Viết Quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả con vật |
|||||
Tuần 29 |
Bài 3: Từ Cu-ba (4 tiết) |
||||
Đọc – Đọc Từ Cu-ba – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Thế giới quanh ta |
|||||
Luyện từ và câu Dấu ngoặc đơn |
|||||
Viết Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật |
|||||
Bài 4: Thảo nguyên bao la (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Thảo nguyên bao la |
|||||
Luyện từ và câu Luyện tập về dấu câu |
|||||
Viết Viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật |
|||||
Tuần 30 |
Bài 5: Biển và rừng cây dưới lòng đất (4 tiết) |
||||
Đọc Đọc Biển và rừng cây dưới lòng đất |
|||||
Luyện từ và câu Trạng ngữ |
|||||
Viết Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật |
|||||
Bài 6: Một biểu tượng của Ô-xtrây-li-a (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Một biểu tượng của Ô-xtrây-li-a |
|||||
Nói và nghe Giới thiệu về một công trình kiến trúc |
|||||
Viết Viết đoạn mở bài và đoạn kết bài cho bài văn miêu tả con vật |
|||||
Tuần 31 |
Bài 7: Rừng mơ (4 tiết) |
||||
Đọc – Đọc Rừngmơ – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Thế giới quanh ta |
|||||
Luyện từ và câu Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn |
|||||
Viết Viết bài văn miêu tả con vật |
|||||
Bài 8: Kì diệu Ma-rốc (3 tiết) |
|||||
Đọc Đọc Kì diệu Ma-rốc |
|||||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Du lịch |
|||||
Viết Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn miêu tả con vật |
8 |
VÒNG TAY THÂN ÁI |
Tuần 32 |
Bài 1: Cá heo ở biển Trường Sa (4 tiết) |
Đọc Đọc Cá heo ở biển Trường Sa |
|||
Luyện từ và câu Trạng ngữ chỉ mục đích, nguyên nhân |
|||
Viết Luyện tập lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật |
|||
Bài 2: Vòng tay bè bạn (3 tiết) |
|||
Đọc Đọc Vòng tay bè bạn |
|||
Nói và nghe Tranh luận theo chủ đề: Thời gian là vốn quý |
|||
Viết Trả bài văn miêu tả con vật |
|||
Tuần 33 |
Bài 3: Nàng tiên Ốc (4 tiết) |
||
Đọc – Đọc Nàng tiênỐc – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Vòng tay thân ái |
|||
Luyện từ và câu Trạng ngữ chỉ phương tiện |
|||
Viết Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật |
|||
Bài 4: Nghe hạt dẻ hát (3 tiết) |
|||
Đọc Đọc Nghe hạt dẻ hát |
|||
Luyện từ và câu Luyện tập về trạng ngữ |
|||
Viết Luyện tập viết bài văn miêu tả con vật |
|||
Tuần 34 |
Bài 5: Quà tặng của chim non (4 tiết) |
||
Đọc Đọc Quà tặng của chim non |
|||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Kết nối |
|||
Viết Viết hướng dẫn thực hiện một công việc |
|||
Bài 6: Thành phố nối hai châu lục (3 tiết) |
|||
Đọc Đọc Thành phố nối hai châu lục |
|||
Nói và nghe Nghe – kể câu chuyện về một chuyến thám hiểm |
|||
Viết Trả bài văn miêu tả con vật |
|||
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II |
Tuần 35 |
Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và đọc hiểu: Chiều thu quê em |
|
Tiết 2 – Nghe – viết: Đất lành chimđậu – Ôn luyện quy tắc viết hoa tên cơ quan, tổ chức |
|||
Tiết 3 Ôn luyện Nói và nghe: Tranh luận, bày tỏ ý kiến về câu nói: Sức khoẻ là vốn quý của con người |
|||
Tiết 4 Ôn luyện từ và câu: Thành phần chính của câu; trạng ngữ; lựa chọn, sử dụng từ ngữ; dấu câu |
|||
Tiết 5 Ôn luyện Viết: Viết bài văn tả một con vật hoặc loài vật thông minh mà em biết |
|||
Tiết 6, 7 Đánh giá cuối năm học |
Kế hoạch dạy học môn Lịch sử – Địa lí 4 năm 2023 – 2024
PHÒNG GD& ĐT….. TRƯỜNG TH….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày ….tháng …… năm 2023 |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 4
Năm học: 2023– 2024
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) |
Ghi chú |
|||
Chủ đề/Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học |
Thời lượng |
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) |
||
1 |
1. Phần mở đầu |
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí |
2 tiết |
|||
2 |
2. Địa phương em (Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
Bài 2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em |
2 tiết |
|||
3 |
Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em |
2 tiết |
||||
4,5 |
3. Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
3 tiết |
|||
5,6 |
Bài 5. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
3 tiết |
||||
7 |
Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
2 tiết |
||||
8 |
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương |
2 tiết |
||||
9 |
Kiểm tra giữa học kì I |
1 tiết |
||||
9, 10 |
4. Đồng bằng Bắc Bộ |
Bài 8. Thiên nhiên vùng Đồng Bằng Bắc Bộ |
3 tiết |
|||
11, 12 |
Bài 9. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ |
3 tiết |
||||
12, 13 |
Bài 10. Một số nét văn hóa ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ |
2 tiết |
||||
13, 14 |
Bài 11. Sông Hồng và văn minh sông Hồng |
2 tiết |
||||
14, 15 |
Bài 12. Thăng Long – Hà Nội |
3 tiết |
||||
16 |
Bài 13. Văn Miếu – Quốc Tử Giám |
2 tiết |
||||
17 |
5. Ôn tập (Học kì I) |
Bài 11. Ôn tập |
1 tiết |
|||
17 |
Kiểm tra định kì cuối học kì I |
1 tiết |
||||
18, 19 |
6. Duyên hải miền Trung (12 tiết) |
Bài 15. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung |
3 tiết |
|||
19, 20 |
Bài 16. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung |
3 tiết |
||||
21 |
Bài 17. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung |
2 tiết |
||||
22 |
Bài 18. Cố đô Huế |
2 tiết |
||||
23 |
Bài 19. Phố cổ Hội An |
2 tiết |
||||
24, 25 |
7. Tây Nguyên |
Bài 20. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên |
3 tiết |
|||
25, 26 |
Bài 21. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên |
2 tiết |
||||
26, 27 |
Bài 22. Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên |
2 tiết |
||||
27 |
Kiểm tra giữa học kì II |
1 tiết |
||||
28 |
Bài 23. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên |
2 tiết |
||||
29,30 |
8. Nam Bộ |
Bài 24. Thiên nhiên vùng Nam Bộ |
3 tiết |
|||
30,31 |
Bài 25. Dân cư, hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ |
3 tiết |
||||
32 |
Bài 26. Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Nam Bộ |
2 tiết |
||||
33 |
Bài 27. Thành phố Hồ Chí Minh |
2 tiết |
||||
34 |
Bài 28. Địa đạo Củ Chi |
1 tiết |
||||
34,35 |
9. Ôn tập (Học kì II) |
Bài 29. Ôn tập |
2 tiết |
|||
35 |
Kiểm tra định kì cuối học kì II |
1 tiết |
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật 4 sách Chân trời sáng tạo
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật – Bản 1
CHỦ ĐỀ |
BÀI |
LOẠI BÀI |
TIẾT |
Chủ đề: GIA ĐÌNH VUI VẺ |
Bài 1: Tranh xé dán giấy màu Bài 2: Phong cảnh quê em |
Thủ công Hội họa |
2 2 |
Chủ đề: NGÔI TRƯỜNG HẠNH PHÚC |
Bài 1: Tranh vẽ với các hình nối tiếp nhau Bài 2: Không gian trong thư viện Bài 3: Tranh chân dung nhân vật |
Hội họa Hội họa Hội họa |
2 2 2 |
Chủ đề: THẾ GIỚI TỰ NHIÊN |
Bài 1: Sản phẩm mĩ thuật với các lớp cảnh Bài 2: Tranh chấm màu Bài 3: Tạo hình động vật từ vật liệu đã qua sử dụng Bài 4: Mô hình khu bảo tồn thiên nhiên |
Hội họa Hội họa Tạo hình 3D Tạo hình 3D |
2 2 2 2 |
Chủ đề: QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC |
Bài 1: Tranh vẽ về biển đảo Việt Nam Bài 2: Nhân vật với trang phục dân tộc Bài 3: Món ăn truyền thống |
Hội họa Thủ công 3D Điêu khắc |
2 2 2 |
Chủ đề: CUỘC SỐNG QUANH EM |
Bài 1: Tạo hình của nhà rông Bài 2: Hoạt cảnh với nhân vật 3D Bài 3: Tranh vẽ hoạt động vì cộng đồng |
Thủ công 2D Điêu khắc Hội họa |
2 2 2 |
Chủ đề: ĐỒ DÙNG HỮU ÍCH |
Bài 1: Đồ gia dụng quen thuộc Bài 2: Hình in với giấy gói quà |
Thủ công 3D In |
2 2 |
BÀI TỔNG KẾT |
Bài tổng kết: Mô hình bài học từ những mảnh ghép |
Điêu khắc |
1 |
Kế hoạch dạy học môn Mĩ thuật – Bản 2
CHỦ ĐỀ |
BÀI |
TIẾT |
Chủ đề 1 MĨ THUẬT VÀ CUỘC SỐNG |
Bài 1: Chấm, nét và sự biến thể của nét Bài 2: Chấm, nét và trang trí đồ vật |
2 2 |
Chủ đề 2 HÌNH VÀ SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA HÌNH |
Bài 3: Thiên nhiên muôn hình Bài 4: Những chiếc đèn ngộ nghĩnh |
2 2 |
Chủ đề 3 SỰ THÚ VỊ CỦA MÀU SẮC |
Bài 5: Phong cảnh quê hương Bài 6: Tranh ghép mảnh |
2 2 |
Chủ đề 4 CHỮ VÀ HÌNH |
Bài 7: Chữ trang trí Bài 8: Trang trí bìa sách |
2 2 |
HẾT CHƯƠNG TRÌNH HỌC KÌ I |
||
Chủ đề 5 HÌNH, KHỐI VÀ SỰ BIẾN THỂ |
Bài 9: Hình và sự biến thể Bài 10: Khối và sự biến thể |
2 2 |
Chủ đề 6 GIA ĐÌNH LÀ TẤT CẢ |
Bài 11: Gia đình yêu thương Bài 12: Trang trí đồ vật |
2 2 |
Chủ đề 7 THẦY CÔ MẾN YÊU |
Bài 13: Kỉ niệm thầy cô về Bài 14: Món quà tri ân |
2 2 |
Chủ đề 8 AN TOÀN GIAO THÔNG LÀ HẠNH PHÚC CỦA MỌI NHÀ |
Bài 15: Văn hóa tham gia giao thông Bài 16: Thông điệp về an toàn giao thông |
2 2 |
TRƯNG BÀY CUỐI NĂM |
Kế hoạch dạy học môn Đạo đức 4 sách Chân trời sáng tạo
Cả năm học: 35 tuần x 1 tiết = 35 tiết
Học kì I: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết; Học kì II: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết
Học kì I
STT | Chủđề | Tênbài | Sốtiết |
Họckì I | |||
1 | Biếtơn ngườilao động | Ngườilao động quanh em | 2 |
2 | Embiết ơn ngườilao động | 3 | |
3 | Cảm thông, giúp đỡ người gặpkhókhăn | Emcảmthông, giúpđỡngười gặpkhó khăn | 3 |
4 | Yêulao động | Emyêu laođộng | 3 |
5 | Emtịch cựcthamgia laođộng | 2 | |
6 | Tôntrọngtàisảncủangườikhác | Emtôn trọngtài sản củangười khác | 3 |
Ôntập tổng hợphọckì I | 1 |
Học kì II
Họckì II | |||
7 | Bảovệcủa công | Embảo vệcủa công | 3 |
8 | Thiết lập và duy trì quan hệ bạnbè | Emthiết lập quanhệbạn bè | 3 |
9 | Emduytrì quan hệbạn bè | 3 | |
10 | Quýtrọngđồngtiền | Emquýtrọngđồng tiền | 3 |
11 | Quyền vàbổnphậntrẻem | Quyềntrẻem | 2 |
12 | Bổnphận củatrẻem | 2 | |
Ôntậptổng hợphọckìII | 2 |
ĐẠI DIỆN NHÓM TÁC GIẢ
Chủbiên
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kế hoạch dạy học lớp 4 sách Chân trời sáng tạo (4 môn) Phân phối chương trình lớp 4 năm 2023 – 2024 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.