Bạn đang xem bài viết Hướng dẫn đặt tên theo Ngũ Hành cho con tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Việc đặt tên cho con là một nhiệm vụ quan trọng của cha mẹ. Tên gọi không chỉ đơn thuần là một điểm nhận diện mà còn phản ánh tính cách, tâm hồn và sự may mắn của người mang tên đó. Trong đó, việc đặt theo Ngũ Hành là một trong những lựa chọn phổ biến. Vì vậy, trong bài viết này, chúng ta sẽ hướng dẫn cách đặt tên theo Ngũ Hành cho con của mình.
Sinh con ra ai cũng mong con được ngoan ngoãn, mạnh khỏe lớn khôn, việc đặt tên cho con hợp Ngũ Hành cũng là điều nhiều cha mẹ muốn để mong con được phù trợ, lớn lên sẽ gặp nhiều may mắn. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu cách đặt tên cho con theo Ngũ Hành, vậy mời các bạn hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Dưới đây là cách đặt tên con theo ngũ hành, mời các bạn cùng theo dõi và lựa chọn cho con một cái tên hợp với ngũ hành nhé.
Cách đặt tên con theo ngũ hành
Đầu tiên để đặt tên con theo ngũ hành thì các bạn cần phải xác định được xem năm sinh của con bạn thuộc hành nào trong ngũ hành. Sau đó dựa vào hành đó các bạn có thể đặt tên con theo ngũ hành tương sinh, và tránh ngũ hành tương khắc.
Theo phong thủy, tất cả vạn vật trong vũ trụ đều phát sinh từ năm nguyên tố cơ bản là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Theo nguyên lý, năm ngũ hành này sẽ tương sinh, tương khắc với nhau.
Ngũ hành tương sinh
- Thổ sinh Kim: Đất sinh kim loại.
- Kim sinh Thủy: Kim loại nung trong lò nóng chảy thành nước.
- Thủy sinh Mộc: Nhờ nước cây xanh mọc lên tốt tươi.
- Mộc sinh Hỏa: Cây cỏ làm mồi nhen lửa đỏ.
- Hỏa sinh Thổ: Tro tàn tích tụ lại khiến đất đai thêm màu mỡ.
Như vậy nếu con bạn thuộc mệnh Thổ thì các bạn nên đặt những tên thuộc hành Kim hoặc hành Hỏa thì sẽ tốt.
Ngũ hành tương khắc
- Thổ khắc Thủy: Đất đắp đê cao ngăn được nước lũ.
- Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt lửa.
- Hỏa khắc Kim: Sức nóng của lò lửa nung chảy kim loại.
- Kim khắc Mộc: Dùng kim loại rèn dao, búa chặt cây, cỏ.
- Mộc khắc Thổ: Rễ cỏ cây đâm xuyên lớp đất dày.
Nếu con bạn thuộc mệnh Thổ thì không nên đặt các tên trong hành Thủy và Mộc.
Ngũ hành tứ trụ
Tứ trụ chính là giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh, năm sinh của con bạn. Nếu hành của tứ trụ cho hành của tên thì con sẽ được nhiều lộc trời đất ban cho.
Các cặp Thiên Can – Địa Chi là đại diện của bản thân từng trụ, cụ thể:
- Thiên Can là Bính, Giáp, Ất, Đinh, Kỉ, Mậu, Canh, Nhâm, Tân, Quý.
- Địa Chi là Sửu, Tí, Mão, Dần, Tị, Thìn, Mùi, Ngọ, Dậu, Thân, Tuất, Hợi.
Theo luật bát tự, các Thiên Can có ngũ hành là:
- Kim: Tân, Canh
- Mộc: Ất, Giáp
- Thủy: Quý, Nhâm
- Hỏa: Đinh, Bính
- Thổ: Kỉ, Mậu
Các Địa Chi có ngũ hành là:
- Kim: Dậu, Thân
- Mộc: Mão, Dần
- Thủy: Hợi, Tý
- Hỏa: Ngọ, Tị
- Thổ: Sửu, Mùi, Thìn, Tuất
Như vậy nếu trong bát tự có đầy đủ Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ thì sẽ rất tốt, nếu thiếu hành nào thì các bạn cần đặt tên có hành đó để bổ sung.
Gợi ý đặt tên cho con theo Ngũ Hành
Một số tên cho con theo hành Kim
Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện.
Một số tên cho con theo hành Mộc
Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước.
Một số tên cho con theo hành Thủy
Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu.
Một số tên cho con theo hành Hỏa
Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ.
Một số tên cho con theo hành Thổ
Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường.
Trên đây Pgdphurieng.edu.vn.vn đã chia sẻ đến các bạn cách đặt tên cho con theo Ngũ Hành, hi vọng dựa vào Ngũ Hành của con bạn và những chia sẻ của bài viết thì các bạn sẽ nhanh chóng tìm được tên cho con vừa hay vừa ý nghĩa và hợp Ngũ Hành. Chúc các bạn thành công!
Trong bài viết này, chúng ta đã được hướng dẫn cách đặt tên theo ngũ hành cho con một cách đầy đủ và chi tiết. Đặt tên theo ngũ hành là một phương pháp đơn giản nhưng hiệu quả để định hướng và giúp con trải nghiệm sự cân bằng và hài hòa trong cuộc sống. Bằng cách áp dụng những nguyên lý của ngũ hành vào việc đặt tên, chúng ta có thể giúp con phát triển tốt hơn về mặt tâm linh và thể chất. Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm một cách đặt tên phù hợp cho con của mình, hãy cân nhắc áp dụng phương pháp đặt tên theo ngũ hành.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Hướng dẫn đặt tên theo Ngũ Hành cho con tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/cach-dat-ten-cho-con-theo-ngu-hanh/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Ngũ hành
2. Đặt tên theo ngũ hành
3. Tên con theo ngũ hành
4. Ngũ hành phong thủy
5. Đặt tên theo phong thủy
6. Ngũ hành trong đời sống
7. Tên con mang ý nghĩa ngũ hành
8. Ngũ hành và sức khỏe con người
9. Ngũ hành và tâm linh
10. Ngũ hành và vận mệnh.