Bạn đang xem bài viết Học phí trường đại học Phenikaa năm 2022 – 2023 – 2024 là bao nhiêu tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Một ngôi trường có cái tên khá xa lạ – Phenikka với khuôn viên trường rộng lớn đạt chuẩn quốc tế. Trường đã để lại nhiều ấn tượng lớn đối với học sinh sinh viên. Cùng Pgdphurieng.edu.vn tìm hiểu về mức học phí của trường Đại học Phenikaa này nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Phenikaa (tên Tiếng anh: Phenikaa University)
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
- Mã tuyển sinh: PKA
- Email tuyển sinh: Info@phenikaa-uni.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0242.2180.336, 094.651.1010
Xem thêm: Review Trường Đại học Phenikaa có tốt không?
Lịch sử phát triển
Theo quyết định số 1368/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Thành Tây được thành lập ngày 10 tháng 10 năm 2007. Vào tháng 10 năm 2017, Trường chính thức trở thành thành viên của Tập đoàn Phenikaa – Tập đoàn Công nghệ – Công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Ngày 21 tháng 11 năm 2018, theo quyết định số 1609/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Thành Tây chính thức được đổi tên thành Trường Đại học Phenikaa đến nay.
Mục tiêu phát triển
Mục tiêu phát triển mà Trường đại học Phenikaa đặt ra là xây dựng một môi trường trải nghiệm, đào tạo nhân sự chất lượng cao và đẩy mạnh hợp tác quốc tế. Đại diện trường đại học Phenikaa chia sẻ rằng trong vòng 20 năm tới, trường xác định sẽ trở thành đại học đa ngành và nằm trong Top 100 trường đại học tốt nhất châu Á. Một trong những mục tiêu phát triển quan trọng khác là đào tạo ra những nguồn nhân lực chất lượng góp phần vào xây dựng sự nghiệp và phát triển xã hội.
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường đại học Phenikaa
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến năm 2023 – 2023 trường đại học Phenikaa sẽ tăng học phí 10%. Tương đương với mức học phí các chuyên ngành dao động trong khoảng từ 24.200.000 VNĐ – 38.720.000 VNĐ cho một năm học.
Ngoài ra, Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên đỗ vào Trường và nhiều chính sách hỗ trợ học phí khác dành cho sinh viên theo học tại trường.
Học phí năm 2022 – 2023 của trường đại học Phenikaa
Học Phí đại học Phenikaa năm 2022 – 2023 có sự thay đổi ở một số ngành, trung bình tăng từ 1- 4 triệu VNĐ/ năm.
Mã ngành |
Tên ngành | Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) | Tổ hợp xét tuyển |
Khối ngành khoa học sức khỏe |
|||
PHA1 | Dược học | 32 | A00, A02, B00, D07 |
NUR1 | Điều dưỡng | 26 | A00, A02, B00, B04 |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 26 | A00, A02, B00, D07 |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 26 | A00, A02, B00, D07 |
MED1 | Y khoa (dự kiến mở) | 75** | A00, B00, B08, D07 |
Khối ngành kinh tế- kinh doanh |
|||
FBE1 | Quản trị kinh doanh | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE2 | Kế toán | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE4 | Quản trị nhân lực | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE5 | Luật kinh tế | 28 | A00, A01, C00, D01 |
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ |
|||
BIO1 | Công nghệ sinh học | 24 | A00, B00, B08, D07 |
ENV1 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, B08 | |
MSE-AL | Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) |
24 | A00, A01, B00, D07 |
MSE1 | Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) |
24 | A00, A01, D07
B00 |
ICT-AL | Khoa học máy tính | 32 | A00, A01, D07 |
ICT1 | Công nghệ thông tin | 31 | A00, A01, D07 |
ICT-VJ | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) | 32 | A00, A01, D07, D28 |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 28 | A00, A01, A10, A02 |
VEE2 | Kỹ thuật ô tô
(Cơ điện tử ô tô) |
32 | A00, A01A04, A10 |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 24 | A00, A01, A02, C01 |
EEE-A1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
32 | A00, A01, C01, D07 |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28 | A00, A01, C01, D07 |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 | A00, A01, A02, C01 |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh | 24 | A00, A01, C01, D07 |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 24 | A00, A01, B00, D07 |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 28 | A00, A01C01, D07 |
FSP1 | Vật lý (Vật lý tài năng) | 24 | A00, A01 |
Khối ngành khoa học xã hội |
|||
FTS1 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 | A01, C00, D01, D15 |
FTS2 | Quản trị khách sạn | 26 | A00, A01, D01, D10 |
FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 26 | D01, D09, D14, D15 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 28 | A01, C00, D01, D15 |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 28 | A00, C00, D01, D04 |
Học phí năm 2021 – 2022 của trường đại học Phenikaa
So với năm học trước thì mức Học phí trường Phenikaa năm 2021 – 2022 thay đổi ở một số ngành khoa học xã hội với thay đổi trung bình từ 1-4 triệu/ năm, cụ thể mức học phí từng ngành như dưới đây:
Mã ngành |
Tên ngành | Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) | Tổ hợp xét tuyển |
Khối ngành khoa học sức khỏe |
|||
PHA1 | Dược học | 30 | A00, A02, B00, D07 |
NUR1 | Điều dưỡng | 20 ( được hỗ trợ giảm học phí trong năm này) | A00, A02, B00, B04 |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24 | A00, A02, B00, D07 |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24 | A00, A02, B00, D07 |
MED1 | Y khoa (dự kiến mở) | 75** | A00, B00, B08, D07 |
Khối ngành kinh tế- kinh doanh |
|||
FBE1 | Quản trị kinh doanh | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE2 | Kế toán | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE4 | Quản trị nhân lực | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE5 | Luật kinh tế | 28 | A00, A01, C00, D01 |
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ |
|||
BIO1 | Công nghệ sinh học | 20 | A00, B00, B08, D07 |
ENV1 | Khoa học môi trường | A00, A02, B00, B08 | |
MSE-AL | Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) |
24 | A00, A01, B00, D07 |
MSE1 | Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) |
20 | A00, A01, D07
B00 |
ICT-AL | Khoa học máy tính | 32 | A00, A01, D07 |
ICT1 | Công nghệ thông tin | 27 | A00, A01, D07 |
ICT-VJ | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) | 32 | A00, A01, D07, D28 |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 27 | A00, A01, A10, A02 |
VEE2 | Kỹ thuật ô tô
(Cơ điện tử ô tô) |
32 | A00, A01A04, A10 |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 24 | A00, A01, A02, C01 |
EEE-A1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
32 | A00, A01, C01, D07 |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 | A00, A01, C01, D07 |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 | A00, A01, A02, C01 |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh | 24 | A00, A01, C01, D07 |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 20 | A00, A01, B00, D07 |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 | A00, A01C01, D07 |
FSP1 | Vật lý (Vật lý tài năng) | 20 | A00, A01 |
Khối ngành khoa học xã hội |
|||
FTS1 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 | A01, C00, D01, D15 |
FTS2 | Quản trị khách sạn | 26 | A00, A01, D01, D10 |
FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 24 | D01, D09, D14, D15 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26 | A01, C00, D01, D15 |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26 | A00, C00, D01, D04 |
Học phí năm 2020 – 2021 của trường đại học Phenikaa
Học phí trường đại học Phenikaa năm 2020 – 2021 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Học phí trung bình ( triệu VNĐ/ năm) | Tổ hợp xét tuyển |
Khối ngành khoa học sức khỏe |
|||
PHA1 | Dược học | 30 | A00, A02, B00, D07 |
NUR1 | Điều dưỡng | 20 | A00, A02, B00, B04 |
MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24 | A00, A02, B00, D07 |
RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 24 | A00, A02, B00, D07 |
Khối ngành kinh tế- kinh doanh |
|||
FBE1 | Quản trị kinh doanh | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE2 | Kế toán | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE3 | Tài chính – Ngân hàng | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE4 | Quản trị nhân lực | 28 | A00, A01, D01, D07 |
FBE5 | Luật kinh tế | 28 | A00, A01, C00, D01 |
Khối ngành kỹ thuật- công nghệ |
|||
BIO1 | Công nghệ sinh học | 20 | A00, B00, B08, D07 |
ENV1 | Khoa học môi trường | 20 | A00, A02, B00, B08 |
MSE-AL | Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) |
24 | A00, A01, B00, D07 |
MSE1 | Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ Nano) |
20 | A00, A01, D07
B00 |
ICT-AL | Khoa học máy tính | 32 | A00, A01, D07 |
ICT1 | Công nghệ thông tin | 27 | A00, A01, D07 |
ICT-VJ | Công nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật) | 32 | A00, A01, D07, D28 |
VEE1 | Kỹ thuật ô tô | 27 | A00, A01, A10, A02 |
VEE2 | Kỹ thuật ô tô
(Cơ điện tử ô tô) |
32 | A00, A01A04, A10 |
MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | 24 | A00, A01, A02, C01 |
EEE-A1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) |
32 | A00, A01, C01, D07 |
EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 | A00, A01, C01, D07 |
MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24 | A00, A01, A02, C01 |
EEE2 | Kỹ thuật y sinh | 24 | A00, A01, C01, D07 |
CHE1 | Kỹ thuật hóa học | 20 | A00, A01, B00, D07 |
EEE3 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 | A00, A01C01, D07 |
FSP1 | Vật lý (Vật lý tài năng) | 20 | A00, A01 |
Khối ngành khoa học xã hội |
|||
FTS1 | Du lịch (Quản trị du lịch) | 26 | A01, C00, D01, D15 |
FTS2 | Quản trị khách sạn | 26 | A00, A01, D01, D10 |
FLE1 | Ngôn ngữ Anh | 20 | D01, D09, D14, D15 |
FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 20 | A01, C00, D01, D15 |
FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | A00, C00, D01, D04 |
Phương thức nộp học phí Đại học Phenikaa
Đại học Phenikaa thu học phí bằng hình thức online. Sinh viên có thể thanh toán qua ngân hàng Vietcombank. Bạn nên đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên web trường để biết chi tiết về số tiền cần nộp và nội dung chuyển tiền.
Chính sách hỗ trợ học phí
Đại học Phenikaa đưa ra nhiều chính sách học bổng và ưu đãi thu hút sinh viên cả nước đăng ký nhập học. Cụ thể các chính sách như sau:
Chính sách miễn giảm học phí
Để thu hút nhiều sinh viên theo học và có cơ hội để học ở mọi hoàn cảnh thì đều được tiếp cận với giáo dục đại học chất lượng cao, đồng thời thực hiện định hướng xây dựng trường đại học không vì lợi nhuận, bên cạnh những học bổng nói trên, Trường Đại học Phenikaa và Tập đoàn Phenikaa sẽ hỗ trợ 20% học phí cả khóa học cho tất cả sinh viên nhập học vào trường năm 2022. Năm học 2023 – 2024 dự kiến vẫn giữ nguyên chính sách như năm 2022 – 2023
Bên cạnh đó, học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định của Thủ tướng Chính phủ sẽ được hỗ trợ 50% học phí năm đầu tiên.
Một số trường hợp khác thì Phòng TSTT đề xuất và Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét quyết định.
Chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên trường Phenikaa
Các đối tượng được trường hỗ trợ học phí rất đa dạng dưới đây mà mức học phí được hỗ trợ.
Loại 1: Học bổng tài năng – Mức học bổng là 300% học phí
Đối tượng:
- Thành viên đội tuyển thi Olympic quốc tế hoặc châu Á;
- Thành viên đội tuyển thi khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc tế hoặc châu Á;
- Đạt giải nhất kỳ thi học sinh giỏi (HSG) cấp quốc gia.
Loại 2: Học bổng xuất sắc – Mức học bổng là 200% học phí
Đối tượng:
- Đạt giải nhì, ba kỳ thi HSG cấp quốc gia
- Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi KHKT cấp quốc gia
- Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi thể thao, văn nghệ cấp quốc gia
Loại 3: Học bổng toàn phần – Mức học bổng là 100% học phí
Đối tượng:
- Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi HSG cấp Tỉnh
- Đạt giải nhất, nhì ba kỳ thi KHKT cấp Tỉnh
- Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi thể thao/ văn nghệ cấp Tỉnh
- Điểm trung bình chung mỗi học kỳ của 05 học kỳ đầu bậc THPT đạt từ 8.5 trở lên và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn sử dụng và đạt IELTS từ 5.5 trở lên, TOEFL PBT từ 500 trở lên, TOEFL iBT từ 65 trở lên.
- Học sinh các trường THPT chuyên có điểm trung bình chung mỗi học kỳ của 05 học kỳ đầu bậc THPT từ 8,5 trở lên.
- Học sinh thuộc diện gia đình chính sách, hộ nghèo, cận nghèo, khuyết tật theo quy định Số: 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính Phủ, và có điểm trung bình chung mỗi học kỳ của 05 học kỳ đầu bậc THPT từ 8.0 trở lên.
Loại 4: Học bổng hỗ trợ học tập – Mức học bổng là 50% học phí
Đối tượng:
- Học sinh có kết quả thi THPT QG của tổ hợp 3 môn xét tuyển, tương ứng ngành học từ 21 điểm trở lên.
- Học sinh có kết quả học tập THPT của tổ hợp 3 môn xét tuyển, tương ứng ngành học từ 23 điểm trở lên.
Chính sách học bổng
Một số học bổng được Đại học Phenikaa áp dụng hiện nay là:
- Học bổng Tài năng: Nhà trường sẽ miễn học phí đối với sinh viên được nhận học bổng này. Tùy theo học phí từng ngành học mà nhà trường sẽ cấp học bổng dao động từ 80.000.000 – 525.000.000 VNĐ.
- Học bổng Chắp cánh ước mơ: Nhà trường sẽ miễn học phí năm học đầu tiên của sinh viên. Tùy theo học phí từng ngành học, nhà trường sẽ cấp học bổng dao động từ 20.000.000 – 75.000.000 VNĐ.
- Học bổng Xuất sắc: Miễn học phí 2 năm học đầu tiên. Tùy theo học phí từng ngành học, nhà trường sẽ cấp học bổng dao động từ 40.000.000 – 165.000.000 VNĐ.
- Học bổng đồng hành: Miễn 50% học phí năm đầu tiên khoảng 10.000.000– 20.000.000 VNĐ cho sinh viên được nhận học bổng này.
- Học bổng Chairman’s scholarship: Nhà trường sẽ miễn học phí toàn bộ khóa học và sinh viên sẽ được nhận tài trợ chi phí sinh hoạt lên đến 20.000.000 VNĐ/năm. Tùy theo học phí từng ngành học, nhà trường sẽ cấp học bổng dao động từ 160.000.000 – 645.000.000 VNĐ.
Những điểm hấp dẫn của trường đại học Phenikaa
Sau đây là một số điểm hấp dẫn của trường mà sinh viên nên biết:
- Trường có gần 300 cán bộ, gồm 91 giảng viên giỏi có trình độ Tiến sĩ và 32 giảng viên có học hàm Giáo sư, Phó giáo sư.
- Cơ sở vật chất hiện đại hàng đầu trong tất cả các trường đại học ở Việt Nam.
- Nhiều chính sách học bổng và chính sách miễn giảm học phí hỗ trợ cho sinh viên.
Kết luận
Đại học Phenikaa là trường có mức học phí cao tuy nhiên trường cũng có những chính sách hỗ trợ học phí và nhiều chính sách miễn giảm học phí hấp dẫn. Bên cạnh đó sự hỗ trợ từ tập đoàn Phenikaa theo từng năm. Do đó với chất lượng giáo dục cao và môi trường học tập cởi mở đi kèm các chương trình về trải nghiệm thực tế tại Phenikaa cho học sinh, sinh viên sẽ giúp phụ huynh an tâm khi gửi gắm con em học tại trường.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Học phí trường đại học Phenikaa năm 2022 – 2023 – 2024 là bao nhiêu tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/hoc-phi-dai-hoc-phenikaa-moi-nhat