Bạn đang xem bài viết Học phí trường đại học Nguyễn Tất Thành NTTU năm 2022 – 2023 – 2024 là bao nhiêu tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Là một cơ sở giáo dục hệ Đại học ở Việt Nam, trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) đã dần khẳng định được vị thế của mình trong việc đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực trẻ, năng động và sáng tạo. Đó cũng là lý do tại sao nhiều bậc phụ huynh cùng các bạn học sinh lựa chọn ngôi trường này để theo học trong chặng đường những năm sắp tới. Tuy vậy, mức học phí của trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) là cao hay thấp? Trường có chính sách hỗ trợ, chính sách học bổng như thế nào vẫn là thắc mắc của nhiều người. Do vậy, cùng Reviewedu.net chia sẻ một số thông tin hữu ích xoay quanh vấn đề này tới quý bạn đọc.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (tên viết tắt: NTTU)
- Tên Tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University
- Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh
- Website: http://ntt.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
- Mã tuyển sinh: NTT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@ntt.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0902 298 300, 0906 298 300, 0912 298 300, 0914 298 300
Các bạn có thể xem thêm thông tin tại: Review trường đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU)
Lịch sử phát triển
Tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành, ngày 5 tháng 6 năm 2005, Đại học Nguyễn Tất Thành trực thuộc Tập đoàn Dệt May Việt Nam được thành lập.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu đến năm 2035, trở thành trường đại học đa ngành, đa lĩnh vực, chuyên đào tạo nguồn nhân lực gắn với nhu cầu trong và ngoài nước, có tính hội nhập cao, đáp ứng cách mạng công nghiệp 4.0 và công nhận là đạt chuẩn khu vực và quốc tế.
Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Dựa trên các mức tăng của những năm trước, học phí năm học 2023 – 2024 trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tăng trong khoảng từ 5-10%. Mức tăng dao động từ 1tr – 2tr cho một học kỳ.
Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Học phí năm 2022 của trường được công bố như sau:
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
1 | Điều dưỡng | 147,956,000 | 15,118,400 |
2 | Dược học | 228,040,000 | 15,340,000 |
3 | Y học dự phòng | 300,200,000 | 13,020,000 |
4 | Y khoa | 612,600,000 | 12,320,000 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 153,513,000 | 15,023,000 |
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
6 | Luật kinh tế | 125,636,000 | 11,360,000 |
7 | Kế toán | 124,412,000 | 13,340,000 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 124,820,000 | 14,644,000 |
9 | Quản trị kinh doanh | 123,452,000 | 14,768,000 |
10 | Quản trị nhân lực | 113,636,000 | 14,848,000 |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 148,800,000 | 14,010,000 |
12 | Marketing | 147,670,000 | 12,600,000 |
13 | Thương mại điện tử | 147,100,000 | 12,410,000 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 123,468,000 | 13,732,000 |
15 | Quản trị khách sạn | 126,880,000 | 13,276,000 |
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 126,880,000 | 13,276,000 |
17 | Du lịch | 129,032,000 | 15,916,000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
18 | Đông Phương Học | 156,785,200 | 14,792,800 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 154,954,800 | 15,976,400 |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 138,716,000 | 14,524,000 |
21 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 145,354,000 | 15,422,000 |
22 | Việt Nam Học | 123,112,000 | 14,860,000 |
23 | Tâm lý học | 128,590,000 | 15,862,000 |
24 | Quan hệ công chúng | 154,686,400 | 14,278,000 |
25 | Quan hệ quốc tế | 139,568,000 | 18,422,800 |
Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Năm 2021 – 2022, tùy theo khối ngành và hệ đào tạo mà trường Nguyễn Tất Thành quy định mức thu học phí khác nhau. Các bạn có thể quan sát những bảng dưới đây để nắm bắt được mức thu từng ngành theo kỳ học và theo toàn khóa học. Mức thu được tính theo đơn vị Việt Nam Đồng và không thay đổi trong suốt thời gian sinh viên học tập tại trường.
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
1 | Điều dưỡng | 162,751,600 | 15,118,400 |
2 | Dược học | 250,844,000 | 16,874,000 |
3 | Y học dự phòng | 330,220,000 | 14,322,000 |
4 | Y khoa | 673,860,000 | 13,552,000 |
5 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 168,864,300 | 16,525,300 |
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
6 | Luật kinh tế | 138,199,600 | 12,496,000 |
7 | Kế toán | 136,853,200 | 14,674,000 |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 137,302,000 | 16,108,400 |
9 | Quản trị kinh doanh | 135,797,200 | 16,244,800 |
10 | Quản trị nhân lực | 124,999,600 | 16,332,800 |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 163,680,000 | 15,411,000 |
12 | Marketing | 162,437,000 | 13,860,000 |
13 | Thương mại điện tử | 161,810,000 | 12,410,000 |
14 | Kinh doanh quốc tế | 123,468,000 | 13,651,000 |
15 | Quản trị khách sạn | 135,814,800 | 15,105,200 |
16 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 139,568,000 | 14,603,600 |
17 | Du lịch | 139,568,000 | 14,603,600 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
18 | Đông Phương Học | 142,532,000 | 13,448,000 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 140,868,000 | 14,524,000 |
20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 138,716,000 | 14,524,000 |
21 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 132,140,000 | 14,020,000 |
22 | Việt Nam Học | 111,920,000 | 14,860,000 |
23 | Tâm lý học | 116,900,000 | 14,420,000 |
24 | Quan hệ công chúng | 140,624,000 | 12,980,000 |
25 | Quan hệ quốc tế | 126,880,000 | 16,748,000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 114,044,000 | 13,400,000 |
27 | Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 113,300,000 | 14,972,000 |
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 113,300,000 | 13,484,000 |
29 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 113,468,000 | 12,740,000 |
30 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 113,624,000 | 14,060,000 |
31 | Công nghệ thực phẩm | 113,132,000 | 12,992,000 |
32 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 104,204,000 | 16,952,000 |
33 | Công nghệ sinh học | 113,300,000 | 15,340,000 |
34 | Công nghệ thông tin | 114,212,000 | 13,684,000 |
35 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 114,212,000 | 13,684,000 |
36 | Kỹ thuật phần mềm | 114,212,000 | 13,684,000 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 114,212,000 | 12,772,000 |
38 | Kiến trúc | 142,244,000 | 15,412,000 |
39 | Thiết kế đồ họa | 113,228,000 | 13,684,000 |
40 | Thiết kế nội thất | 127,652,000 | 16,348,000 |
41 | Kỹ thuật y sinh | 149,038,000 | 11,660,000 |
42 | Vật lý y khoa | 169,814,000 | 15,990,000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật
STT |
Tên ngành | Học phí toàn khóa |
Học phí học kỳ 1 |
43 | Piano | 136,220,000 | 13,000,000 |
44 | Thanh nhạc | 136,220,000 | 13,000,000 |
45 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 132,140,000 | 16,984,000 |
46 | Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 142,508,000 | 15,436,000 |
47 | Quay phim | 145,172,000 | 15,664,000 |
48 | Truyền thông đa phương tiện | 161,959,000 | 16,310,000 |
Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Năm 2020, trường Đại học Nguyễn Tất Thành có đơn giá học phí như sau:
- Đối với các học phần đại cương: 660.000 VNĐ/tín chỉ. Mức thu này không thay đổi trong năm 2021.
- Đối với các học phần cơ sở ngành: Dao động từ 744.000 – 1.380.000 VNĐ/tín chỉ. Tùy từng ngành học mà nhà trường sẽ thu cao hơn hoặc thấp hơn mức nêu trên.
- Đối với các học phần chuyên ngành: Sinh viên sẽ phải đóng từ 744.000 – 1.661.000 VNĐ/tín chỉ. Trường Nguyễn Tất Thành sẽ có thông báo cụ thể cho từng ngành học.
Học phí năm 2019 – 2020 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Năm 2019, tùy theo thời gian đào tạo cũng như các chuyên ngành sinh viên theo học mà nhà trường sẽ có mức thu khác nhau, dao động từ 22.200.000 – 70.000.000 VNĐ/năm học. Đây là mức thu không thay đổi trong toàn khóa học. Tuy nhiên, mức học phí này chỉ mang tính chất tham khảo, trên thực tế, tùy vào mỗi kỳ học sinh viên đăng ký lượng tín chỉ ít hay nhiều mà mức học phí được áp dụng sẽ khác nhau.
Phương thức nộp học phí Đại học Nguyễn Tất Thành
Phương thức nộp học phí Đại học Nguyễn Tất Thành bằng hình thức chuyển khoản
Thông tin tài khoản ngân hàng của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
- Tên tài khoản: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
- Số tài khoản: 007.1000.246.802
- Ngân hàng: Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) – Chi nhánh Thành Công, Hà Nội.
- Nội dung ghi: [Họ và Tên], [Mã số sinh viên], [Mục đích chuyển khoản]
Chính sách hỗ trợ học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Nhằm giúp sinh viên của trường theo học giảm bớt gánh nặng về tài chính cũng như ảnh hưởng bởi dịch covid 19 gây ra, ban lãnh đạo trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã có nhiều ưu đãi trong chính sách học bổng, học phí. Cụ thể:
STT |
Tên học bổng/ưu đãi | Đối tượng áp dụng |
Ghi chú |
1 | Voucher khóa học ngoại ngữ | Sinh viên khóa tuyển sinh 2021 nhập học trước 31/08/2021 | Áp dụng tại trung tâm ngoại ngữ của trường |
2 | Học bổng 3.000.000 VNĐ | Tất cả sinh viên trúng tuyển | |
3 | Học bổng 4.000.000 | Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi THPTQG/học bạ THPT trên 24 điểm | |
4 | Học bổng 6.000.000 | Sinh viên trúng tuyển các ngành:
|
|
5 | Học bổng = 20% học phí | Nữ sinh viên trúng tuyển các ngành:
|
Áp dụng cho năm học đầu tiên |
6 | Học bổng = 50% học phí |
|
|
7 | Học bổng 100% | Sinh viên là thủ khoa đầu vào của trường | |
8 | Học bổng = 50% học phí học kỳ đầu tiên | Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT thân thiết | Danh sách các trường thân thiết xem tại website của trường |
Những điểm hấp dẫn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Đội ngũ cán bộ
Tổng số cán bộ, công chức gồm gần 1000 cán bộ, trong đó có:
- 924 giảng viên cơ hữu.
- 90% có bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ.
Cơ sở vật chất
Với mối quan tâm hàng đầu của nhiều sinh viên và phụ huynh hiện nay là chất lượng, hiệu quả học tập. Đại học Nguyễn Tất Thành chú trọng đặc biệt đầu tư từ cơ sở vật chất đến cách lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc… hướng đến mục tiêu xây dựng không gian hiện đại để làm tăng tinh thần học tập và sáng tạo cho sinh viên. Từ đó, nâng cao chất lượng dạy và học cho sinh viên, giảng viên, mang lại hạnh phúc cho nhà trường, doanh nghiệp và xã hội.
Khu tự học rộng rãi và sang chảnh được thiết kế nhiều màu sắc trẻ trung. Khu phức hợp thể dục thể thao gồm phòng gym, cử tạ. Trung tâm thư viện trường với tổng diện tích hơn 5.000m vuông được đầu tư theo tiêu chuẩn quốc tế. Bên cạnh đó là kí túc xá tiện nghi cho sinh viên. Cùng xem NTTU có những cơ sở hạ tầng nào nhé:
- 8 cơ sở đào tạo
- 79.601 m2 sàn xây dựng
- 15 cơ sở dữ liệu bao gồm cả trong nước và quốc tế
- 100.000 đầu sách trong nước và quốc tế
- Thư viện đạt tiêu chí kiểm định chất lượng giáo dục cấp cơ sở
Kết luận
Bài viết trên đây là thông tin về mức học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTTU) năm 2022 – 2023 – 2024. Reviewedu hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm những thông tin hữu ích. Bên cạnh đó, có thể đưa ra được sự lựa chọn trường học phù hợp với khả năng của bản thân và kinh tế của gia đình. Đừng quên theo dõi Reviewedu.net để cập nhật thêm các tin tức và mức học phí tại các trường Đại học – Cao Đẳng nhanh nhất và chính xác nhất!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Học phí trường đại học Nguyễn Tất Thành NTTU năm 2022 – 2023 – 2024 là bao nhiêu tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/hoc-phi-truong-dai-hoc-nguyen-tat-thanh-nttu-moi-nhat