Ngày 16/09/2022, Trường đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn và kết quả trúng tuyển chính xác với các ngành học. Đại học Tôn Đức Thắng tiếp tục dành hơn 500 chỉ tiêu cho những thí sinh có nguyện vọng học tại TDTU được xét tuyển đợt bổ sung đăng ký xét tuyển từ 3/10/2022 – 17h00 ngày 8/10/2022.
Đại Học Tôn Đức Thắng được quốc tế công nhận là trường đại học nổi tiếng hàng đầu Việt Nam với có cơ sở vật chất hiện đại. Trường trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Trường hoạt động theo cơ chế tự chủ việc thu chi học phí. Trường hiện có tổng cộng bốn cơ sở tại ba thành phố khác nhau, trong đó có các cơ sở tại Nha Trang, Bảo Lộc và Cà Mau. Vậy dưới đây là toàn bộ điểm chuẩn, mức học phí đại học Tôn Đức Thắng, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
I. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
Điểm chuẩn thi THPT Quốc gia 2022
Từ ngày 17/9/2022, thí sinh trúng tuyển xem “Thư mời nhập học” trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển nhận bản chính “Thư mời nhập học” khi đến Trường Đại học Tôn Đức Thắng nộp bản chính “Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2022” và làm thủ tục nhập học.
Từ ngày 19.9.2022 đến 17h00 ngày 30.9.2022, thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống Bộ GD&ĐT làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Quận 7) hoặc tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng Phân hiệu Khánh Hòa (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa).
Điểm chuẩn xét học bạ 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm đạt sơ tuyển PT1 – học bạ |
Điểm đạt sơ tuyển PT3 – ĐT 1 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Văn, Anh*2 |
37 |
36 |
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Văn, Anh*2 |
35.5 |
35 |
3 |
7310301 |
Xã hội học |
Văn*2, Anh, Sử |
31.5 |
31 |
4 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
Văn*2, Anh, Sử |
34 |
33 |
5 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
Văn*2, Anh, Sử |
34 |
33 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
Toán, Văn, Anh*2 |
37 |
36 |
7 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
Toán, Văn, Anh*2 |
35.75 |
35 |
8 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Văn, Anh*2 |
37.5 |
37 |
9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán, Văn, Anh*2 |
37.5 |
37 |
10 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
Toán*2, Văn, Anh |
36 |
35.25 |
11 |
7340301 |
Kế toán |
Toán*2, Văn, Anh |
35.5 |
34.25 |
12 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
Toán*2, Văn, Anh |
28 |
29 |
13 |
7380101 |
Luật |
Văn*2, Anh, Sử |
36 |
35.5 |
Toán, Văn, Anh*2 |
36 |
35.5 |
|||
14 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Anh, Sinh*2 |
33.25 |
32 |
15 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
Toán*2, Anh, Sinh |
26 |
31 |
Toán*2, Anh, Hóa |
26 |
31 |
|||
16 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
17 |
7460201 |
Thống kê |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Toán*2, Anh, Lý |
36.5 |
35 |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Toán*2, Anh, Lý |
34.5 |
32.5 |
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán*2, Anh, Lý |
37 |
35.5 |
21 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Toán*2, Anh, Sinh |
26 |
29 |
Toán*2, Anh, Hóa |
26 |
29 |
|||
22 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán*2, Anh, Lý |
31.75 |
31 |
23 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
24 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
25 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán*2, Anh, Lý |
32.5 |
31 |
26 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
33 |
31 |
27 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán*2, Anh, Lý |
29 |
31 |
29 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
30 |
7720201 |
Dược học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
35.5 |
34.75 |
31 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
29 |
32 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
Toán, Văn, Anh*2 |
31.5 |
29 |
33 |
7810302 |
Golf |
Toán, Văn, Anh*2 |
27 |
29 |
34 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
Toán*2, Anh, Sinh |
27 |
29 |
Toán*2, Anh, Hóa |
27 |
29 |
|||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
33.5 |
31.5 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
31 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
35.5 |
33 |
4 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
33 |
31 |
5 |
F7340115 |
Marketing – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
36 |
35 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
36.5 |
36 |
7 |
F7340201 |
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Văn, Anh |
33 |
31 |
8 |
F7340301 |
Kế toán – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
31 |
31 |
9 |
F7380101 |
Luật – Chương trình Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
31 |
31 |
Toán, Văn, Anh*2 |
31 |
31 |
|||
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học – Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Anh, Sinh*2 |
27 |
29 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
32 |
31 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
33 |
31 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
28 |
29 |
2 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
29 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
29 |
29 |
4 |
N7340115 |
Marketing – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
29 |
29 |
5 |
N7340301 |
Kế toán – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Văn, Anh |
27 |
29 |
6 |
N7380101 |
Luật – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
29 |
Toán, Văn, Anh*2 |
27 |
29 |
|||
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
II. Học phí Đại học Tôn Đức Thắng
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Tôn Đức Thắng Đại học Tôn Đức Thắng của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.