Đại học Duy Tân là trường tư thục đầu tiên và lớn nhất tại miền Trung với hệ đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực và trường đã liên kết với các trường đại học danh tiếng trên thế giới. Trường Đại học Duy Tân lọt vào Top 1000 trường đại học tốt nhất thế giới.
Môi trường học tập tại đây được đánh giá là khá năng động và sáng tạo với mô hình giảng dạy vô cùng tiên tiến và hiện đại. Với chất lượng đào tạo như vậy thì học phí Đại học Duy Tân là bao nhiêu? Điểm chuẩn Đại học Duy Tân như thế nào? Mời các bạn hãy cùng Pgdphurieng.edu.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: học phí trường Đại học Thương mại, học phí Đại học HUTECH.
I. Giới thiệu Đại học Duy Tân
- Tên trường: Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Mã trường: DDT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3650403 – 0236.3827111
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
II. Thông tin tuyển sinh 2022
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo học bạ THPT: Từ tháng 02/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực: Sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: đến 17h00 ngày 15/07/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Mẫu đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường).
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi THPT.
- Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Xét kết quả kỳ thi THPT: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
– Xét kết quả học bạ THPT:
- Khối ngành Khoa học Sức khỏe: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
- Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn >= 18 điểm.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
– Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:
- Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022.
- Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.
III. Ngành tuyển sinh Đại học Duy Tân
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN ĐÀO TẠO
|
|||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển
|
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển Học bạ THPT
|
||||
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
|
|||||
1 | 7480103 |
Kỹ thuật phần mềm
Có các chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) | 102 | ||||
Thiết kế Games và Multimedia | 122 | ||||
2 | 7480202 |
An toàn Thông tin
Có chuyên ngành:
|
|||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) | 101 | ||||
3 | 7480101 | Khoa học máy tính* | 130 | ||
4 | 7480109 | Khoa học dữ liệu* | 135 | ||
5 | 7480102 | Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* | 140 | ||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – TOP 251-300 THẾ GIỚI THEO TIMES HIGHER EDUCATION
|
|||||
1 | 7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET)
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Điện tự động | 110 | ||||
Điện tử – Viễn thông | 109 | ||||
7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | |||
2 | 7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Có chuyên ngành:
|
|||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117 | ||||
Điện Cơ Ô tô | 145 | ||||
3 | 7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
Có chuyên ngành:
|
|||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||||
4 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 150 | ||
5 | 7520114 (CLC) |
Kỹ thuật Cơ điện tử
Có chuyên ngành
|
|||
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | ||||
6 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 111 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
7 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 119 | ||
8 | 7580101 |
Kiến trúc
Có các chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00)
2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|
Kiến trúc công trình | 107 | ||||
9 | 7580103 |
Kiến trúc Nội thất
Có chuyên ngành
|
|||
Kiến trúc nội thất | 108 | ||||
10 | 7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng
Có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | ||||
11 | 7510102 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
Có chuyên ngành:
|
|||
Công nghệ Quản lý Xây dựng | 206 | ||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà | 207 | ||||
12 | 7580205 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông
Có chuyên ngành:
|
|||
Xây dựng Cầu đường | 106 | ||||
13 | 7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | ||||
14 | 7540101 |
Công nghệ thực phẩm
Có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Công nghệ Thực phẩm | 306 | ||||
15 | 7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 307 | ||||
16 | 7510202 |
Công nghệ Chế tạo Máy
Có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Công nghệ Chế tạo Máy | 125 | ||||
TRƯỜNG KINH TẾ
|
|||||
1 | 7340101 |
Quản trị kinh doanh
Có các chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | ||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | ||||
QTKD Quốc tế (Ngoại thương) | 411 | ||||
2 | 7340122 | Thương mại Điện tử | 422 | ||
3 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 417 | ||
4 | 7510605 | Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 416(HP) | ||
5 | 7340115 |
Marketing
Có chuyên ngành:
|
|||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | ||||
Digital Marketing | 402 | ||||
6 | 7340121 |
Kinh doanh Thương mại
Có chuyên ngành:
|
|||
Kinh doanh Thương mại | 412 | ||||
7 | 7340201 |
Tài chính – Ngân hàng
Có chuyên ngành:
|
|||
Tài chính doanh nghiệp | 403 | ||||
Ngân hàng | 404 | ||||
8 | 7310104 |
Kinh tế Đầu tư
Có chuyên ngành
|
|||
Đầu tư Tài chính | 433 | ||||
9 | 7340301 |
Kế toán
Có các chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Kế toán doanh nghiệp | 406 | ||||
Kế toán Nhà Nước | 409 | ||||
10 | 7340302 |
Kiểm toán
Có chuyên ngành
|
|||
Kiểm toán | 430 | ||||
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV
|
|||||
1 | 7220201 |
Ngôn ngữ Anh
Có các chuyên ngành:
|
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72) |
1.Văn, Toán, Anh (D01)
2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
|
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | ||||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | ||||
Tiếng Anh Thương mại | 801 | ||||
7220201 (CLC) | Tiếng Anh Chất lượng cao | 711(CLC) | |||
2 | 7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
Có các chuyên ngành:
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 | ||||
Tiếng Trung Du lịch | 707 | ||||
Tiếng Trung Thương mại | 803 | ||||
7220204 (CLC) | Tiếng Trung Chất lượng cao | 714(CLC) | |||
3 | 7220210 |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc
Có chuyên ngành:
|
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)
2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
|
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch | 705 | ||||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | ||||
Tiếng Hàn Thương mại | 805 | ||||
7220210 (CLC) | Tiếng Hàn Chất lượng cao | 710(CLC) | |||
4 | 7220209 |
Ngôn Ngữ Nhật
Có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
|
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch | 704 | ||||
Tiếng Nhật Du lịch | 708 | ||||
Tiếng Nhật Thương mại | 804 | ||||
7220209 (CLC) | Tiếng Nhật Chất lượng cao | 719(CLC) | |||
5 | 7229030 |
Văn học
Có chuyên ngành:
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
|
Văn Báo chí | 601 | ||||
6 | 7310630 |
Việt Nam học
Có chuyên ngành:
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Việt Nam học | 600 | ||||
7 | 7320104 |
Truyền thông đa phương tiện
Có chuyên ngành:
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
|
Truyền thông Đa phương tiện | 607 | ||||
8 | 7310206 |
Quan hệ quốc tế
Có các chuyên ngành:
|
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 608 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) | 604 | ||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) | 603 | ||||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế | 602 | ||||
9 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | 610 | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00)
2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
10 | 7380107 |
Luật kinh tế
Có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Luật Kinh tế | 609 | ||||
11 | 7380101 |
Luật
Có chuyên ngành
|
|||
Luật học | 606 | ||||
TRƯỜNG DU LỊCH
|
|||||
1 | 7810201 |
Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00)
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | ||||
7810201 (CLC) | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) | |||
2 | 7810103 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có chuyên ngành:
|
|||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không | 444 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) | 440 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) | 441 | ||||
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) | 442 | ||||
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | ||||
7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | |||
3 | 7340412 |
Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành:
|
|||
Quản trị Sự kiện và Giải trí | 413 | ||||
4 | 7810202 (CLC) |
Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành:
|
|||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | ||||
5 | 7810101 |
Ngành Du lịch có các chuyên ngành:
|
|||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 445 | ||||
Văn hóa Du lịch | 605 | ||||
TRƯỜNG Y – DƯỢC
|
|||||
1 | 7720301 |
Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành:
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
|
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | ||||
2 | 7720201 |
Ngành Dược có chuyên ngành:
|
|||
Dược sỹ (Đại học) | 303 | ||||
3 | 7720101 |
Ngành Y Khoa có chuyên ngành:
|
1.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Bác sĩ Đa khoa | 305 | ||||
4 | 7720501 |
Ngành RĂNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành
|
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 304 | ||||
5 | 7420201 |
Ngành Công nghệ Sinh học có chuyên ngành:
|
1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
|
Công nghệ Sinh học | 310 | ||||
6 | 7520202 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | 320 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00)
2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
IV. Học phí Đại học Duy Tân năm 2021 – 2022
Năm 2021, Trường Đại học Duy Tân có mức học phí như sau:
Chương trình |
Học phí/học kỳ (VNĐ) |
Chương trình trong nước |
9.440.000 – 11.520.000 |
Chương trình Tài năng |
11.520.000 |
Chương trình Tiên tiến & Quốc tế (CMU, PSU, CSU & PNU) |
12.800.000 – 13.120.000 |
Dược sĩ Đại học |
17.600.000 |
Y Đa Khoa, Răng-Hàm-Mặt |
32.000.000 |
Chương trình Việt – Nhật |
10.940.000 – 13.020.000 |
Chương trình Học & Lấy bằng Mỹ (Du học tại chỗ 4+0) |
32.000.000 |
Chương trình liên kết Du học |
22.000.000 |
V. Điểm chuẩn đại học Duy Tân năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; A16; B00; B03 |
19 |
2 |
7720201 |
Dược sĩ |
A00; A16; B00; B03 |
21 |
3 |
7720101 |
Y khoa |
A16; B00; D90; D08 |
22 |
4 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
A00; A16; B00; D72 |
22 |
5 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
6 |
7480202 |
An toàn Thông tin |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
7 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
8 |
7480109 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
9 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
10 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
A00; A16; V01; D01 |
14 |
11 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00; A16; V01; D01 |
14 |
12 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
14 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
15 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
16 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
17 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
18 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
20 |
7340115 |
Marketing |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
21 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
22 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
23 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
24 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
25 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
26 |
7510102 |
Quản lý xây dựng |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
27 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A16; C01; D01 |
14 |
28 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A16; B00; C02 |
14 |
29 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A16; B00; C01 |
14 |
30 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00; A16; B00; C15 |
14 |
31 |
7810201 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
C00; A00; D01; C15 |
14 |
32 |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
C00; A00; D01; C15 |
14 |
33 |
7810202 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
C00; A00; D01; C15 |
14 |
34 |
7810101 |
Du lịch |
A00; C00; C15; D01 |
14 |
35 |
7229030 |
Văn học |
C00; C15; D01; C04 |
14 |
36 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; C15; D01; A01 |
14 |
37 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
C00; C15; D01; A00 |
14 |
38 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
C00; C15; D01; A01 |
14 |
39 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D14; D15; D72 |
14 |
40 |
7220204 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc |
D01; D14; D15; D72 |
14 |
41 |
7220210 |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc |
D01; D08; D09; D10 |
14 |
42 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
A00; D01; D14; D15 |
14 |
43 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01; M02; M04 |
14 |
44 |
7580103 |
Kiến trúc nội thất |
V00; V01; M02; M04 |
14 |
45 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00; C00; C15; D01 |
14 |
46 |
7380101 |
Luật học |
A00; C00; C15; D01 |
14 |
47 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
B00; D08; A16; D90 |
14 |
48 |
7720208 |
Quản lý bệnh viện |
B00; D08; B03; A16 |
14 |
49 |
7520212 |
Kỹ thuật y sinh |
A00; A16; B00; B03 |
14 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Duy Tân Đại học Duy Tân của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.