Ngày 15/9, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 và các phương thức xét tuyển sớm gồm Xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022, Xét tuyển học bạ THPT 03 học kỳ và Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
Theo đó, ngoài nhóm ngành Khoa học sức khỏe, ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu là những ngành có mức điểm chuẩn cao nhất ở phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT. Vậy sau đây là Điểm chuẩn HUTECH 2022, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
I. HUTECH điểm chuẩn
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Điểm chuẩn | |||
Điểm thi tốt nghiệp |
Điểm thi ĐGNL |
Học bạ 03 học kỳ |
Học bạ lớp 12 |
|||
1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 | 800 | 18 | 18 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 20 | 650 | 18 | 18 |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 20 | 650 | 18 | 18 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 19 | 650 | 18 | 18 |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 19 | 650 | 18 | 18 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 19 | 800 | 18 | 18 |
7 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 17 | 650 | 18 | 18 |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 17 | 650 | 18 | 18 |
9 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 17 | 650 | 18 | 18 |
10 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 17 | 650 | 18 | 18 |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 17 | 650 | 18 | 18 |
12 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 18 | 700 | 18 | 18 |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17 | 650 | 18 | 18 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 17 | 650 | 18 | 18 |
15 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 17 | 650 | 18 | 18 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 17 | 650 | 18 | 18 |
17 | Tài chính quốc tế | 7340206 | 17 | 650 | 18 | 18 |
18 | Kế toán | 7340301 | 17 | 650 | 18 | 18 |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 800 | 18 | 18 |
20 | Digital Marketing (Marketing số) | 7340114 | 18 | 800 | 18 | 18 |
21 | Marketing | 7340115 | 17 | 750 | 18 | 18 |
22 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 18 | 650 | 18 | 18 |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 | 700 | 18 | 18 |
24 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 17 | 650 | 18 | 18 |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18 | 650 | 18 | 18 |
26 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 17 | 750 | 18 | 18 |
27 | Tâm lý học | 7310401 | 17 | 650 | 18 | 18 |
28 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 17 | 750 | 18 | 18 |
29 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 17 | 650 | 18 | 18 |
30 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 17 | 650 | 18 | 18 |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 17 | 700 | 18 | 18 |
32 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 17 | 700 | 18 | 18 |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 17 | 700 | 18 | 18 |
34 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 17 | 650 | 18 | 18 |
35 | Luật kinh tế | 7380107 | 17 | 650 | 18 | 18 |
36 | Luật | 7380101 | 17 | 650 | 18 | 18 |
37 | Kiến trúc | 7580101 | 17 | 650 | 18 | 18 |
38 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 17 | 650 | 18 | 18 |
39 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 17 | 650 | 18 | 18 |
40 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 17 | 750 | 18 | 18 |
41 | Nghệ thuật số (Digital Art) | 7210408 | 17 | 650 | 18 | 18 |
42 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | 17 | 650 | 18 | 18 |
43 | Thanh nhạc | 7210205 | 17 | 650 | 18 | 18 |
44 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18 | 750 | 18 | 18 |
45 | Đông phương học | 7310608 | 17 | 650 | 18 | 18 |
46 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 17 | 700 | 18 | 18 |
47 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17 | 700 | 18 | 18 |
48 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 17 | 750 | 18 | 18 |
49 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 17 | 700 | 18 | 18 |
50 | Dược học | 7220201 | 21 | 900 | 24 | 24 |
51 | Điều dưỡng | 7220301 | 19 | 750 | 19.5 | 19.5 |
52 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7220601 | 19 | 750 | 19.5 | 19.5 |
53 | Thú y | 7640101 | 19 | 750 | 18 | 18 |
54 | Chăn nuôi | 7620105 | 17 | 650 | 18 | 18 |
55 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17 | 650 | 18 | 18 |
56 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | 17 | 650 | 18 | 18 |
57 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 17 | 650 | 18 | 18 |
58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 17 | 650 | 18 | 18 |
59 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 17 | 650 | 18 | 18 |
II. HUTECH là gì?
HUTECH là trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh với tên tiếng Anh đầy đủ là Ho Chi Minh City University of Technology. Hiện nay tại trường có đào tạo với các khoa và viên như sau: Khoa công nghệ thông tin, khoa quản trị kinh doanh, viện kỹ thuật, khóa kiến trúc – mỹ thuật, khoa kế toán – tài chính – ngân hàng, khoa xây dựng, khoa luật, khoa khoa học xã hội và nhân văn, hóa ngoại ngữ khoa quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn, khoa truyền thông thiết kế, khoa cao đẳng thực hành. Hiện nay HUTECH có các viện đào tạo trực thực như Viện đào tạo nghệ nghiệp HUTECH, viện đào tạo quốc tế HUTECH và viên công nghệ Việt – Nhật (VJIT).
III. Thông tin về Đại học HUTECH
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM – HUTECH tiền thân là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT số 2128/QĐ-GDĐT.
Sau 25 năm xây dựng và phát triển, hiện HUTECH sở hữu 05 khu học xá toạ lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái.
- Trụ sở Điện Biên Phủ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở 276 Điện Biên Phủ: 276 – 282 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Trung tâm Đào tạo Nhân lực Chất lượng cao: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP.HCM
- Viện Công nghệ cao HUTECH: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, TP.HCM
Các đơn vị đào tạo của Trường:
- Khoa Dược
- Khoa Công nghệ thông tin
- Khoa Xây dựng
- Khoa Truyền thông và Thiết kế
- Khoa Kiến trúc – Mỹ thuật
- Khoa Quản trị kinh doanh
- Khoa Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
- Khoa Tài chính – Thương mại
- Khoa Luật
- Khoa Tiếng Anh
- Khoa Nhật Bản học
- Khoa Hệ thống thông tin quản lý
- Viện Khoa học Xã hội & Nhân văn
- Viện Kỹ thuật HUTECH
- Viện Khoa học Ứng dụng HUTECH
- Viện Đào tạo Quốc tế HUTECH
- Viện Công nghệ Việt – Nhật (VJIT)
- Viện Công nghệ Việt – Hàn (VKIT)
- Viện Đào tạo nghề nghiệp HUTECH
- Viện Đào tạo Sau Đại học
- Viện Công nghệ CIRTech
- Trung tâm Đào tạo từ xa
- Trung tâm Tin học – Ngoại ngữ – Kỹ năng
- Trung tâm Nhật ngữ HUTECH
- Trung tâm Giáo dục thể chất
- Trung tâm Giáo dục – Chính trị Quốc phòng
- Trung tâm anh ngữ Quốc tế ELC Việt Nam
IV. Học phí Hutech 2022
Học phí được tính theo học kỳ là tổng học phí của các học phần đã đăng ký thành công gồm các học phần theo chương trìnhchính khoá, các học phần sinh viên đăng ký học lại, học vượt (nếu có) và chi phí tài liệu học tập (nếu có).
Học phí của một học phần = Đơn giá chuẩn x Hệ số k x Số tín chỉ học phần
1. Đơn giá chuẩn
ĐVT: Đồng/Tín chỉ | ||||||||
Stt | Bậc đào tạo | Khóa 2016 | Khóa | Khóa | Khóa | Khóa | Khóa | |
về trước | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |||
I | BẬC CAO ĐẲNG | |||||||
1 | Chính quy, Liên thông lên cao đẳng | 700.000 | ||||||
2 | Ngành Dược | 840.000 | ||||||
II | BẬC ĐẠI HỌC | |||||||
1 | Chính quy, VB2, LT lên đại học. | 840.000 | 850.000 | 885.000 | 895.000 | 895.000 | 975.000 | |
2 | Ngành Dược | 1.110.000 | 1.110.000 | 1.150.000 | 1.160.000 | 1.160.000 | 1.250.000 | |
3 | Ngành kỹ thuật xét nghiệm y học | 1.150.000 | ||||||
Học phần tiếng Anh cho NV y tế | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.375.000 | ||
III | BẬC ĐẠI HỌC- HỆ HỌC SONG BẰNG | 682.500 | ||||||
IV | CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHUẨN QUỐC TẾ | |||||||
1 | Chương trình học bằng tiếng Anh | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.550.000 | 1.550.000 | 1.700.000 | |
2 | Ngành dược học bằng Tiếng Anh | 1.950.000 | 1.950.00 | 1.950.000 | ||||
V | CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHUẨN NHẬT BẢN | |||||||
1 | Chương trình chuẩn Nhật Bản | 1.100.000 | 1.100.000 | 1.100.000 | 1.150.000 | 1.150.000 | 1.250.000 | |
VI | CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CHUẨN HÀN QUỐC | |||||||
1 | Chương trình chuẩn Hàn Quốc | 1.100.000 | 1.150.000 | 1.150.000 | 1.250.000 | |||
VII | CHƯƠNG TRÌNH NHẬT BẢN TOÀN CẦU | |||||||
1 | Chương trình Nhật Bản toàn cầu | 1.800.000 | 1.800.000 | |||||
– Riêng học phần ngôn ngữ Nhật | 900.000 | 900.000 |
Học phí các chương trình đào tạo của Viện đào tạo Quốc tế (HUTECH):
STT | Chương trình | Học phí/Học kỳ | Ghi chú |
1 | Chuẩn quốc tế | 26~30 triệu đồng | |
2 | Kỹ sư, cử nhân Nhật Bản toàn cầu | 32~35 triệu đồng | |
3 | Chuẩn Hàn Quốc | 20~22 triệu đồng | |
4 | Đại học Lincoln (Hoa Kỳ) | – Học kỳ 1-2: 30 triệu đồng
– Học kỳ 3-5: 35 triệu đồng – Học kỳ 6-7: 90 triệu đồng (Học tại HUTECH, Giảng viên Hoa kỳ); 175 triệu đồng (Học tại Hoa Kỳ) |
– Từ học kỳ 6 trở đi, sinh viên có thể chọn học tại HUTECH hoặc Hoa Kỳ – Thời gian học: 3,5 năm |
5 | Đại học Cergy-Pontoise (Pháp) | – Học kỳ 1-5: 35 triệu đồng
– Học kỳ 6-7 (3 đợt): 40 triệu đồng mỗi đợt |
– Thời gian học: 3,5 năm |
6 | Đại học Mở Malaysia (Malaysia) | – Học kỳ 1-8: 25 triệu đồng | – Thời gian học: 3,5 năm |
V. Phương thức tuyển sinh đại học HUTECH
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Theo kết quả kỳ thi sẽ được thông báo tại website.
– Xét tuyển học bạ THPT:
- Đợt 1: 15/2 – 31/3/2022
- Đợt 2: 01/4 – 15/5/2022
- Đợt 3: 16/5 – 30/6/2022
- Đợt 4: 01/7 – 15/7/2022
- Đợt 5: 16/7 – 31/7/2022
- Đợt 6: 01/8 – 15/8/2022
- Đợt 7: 16/8 – 31/8/2022
- Đợt 8: 01/9 – 15/9/2022
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP.HCM:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH);
- Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ (thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện có thể đóng lệ phí xét tuyển khi đến trường làm thủ tục nhập học).
– Xét tuyển học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUTECH).
- Bản photo công chứng học bạ THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2022 của ĐH Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12.
- Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Phương thức 1:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định (điểm xét tuyển các ngành từ 18 điểm trở lên).
– Phương thức 2:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định.
- Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.
– Phương thức 3 và 4 :
- Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
- Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên.
- Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
– Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.
– Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học: – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | |
4 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ – Dinh dưỡng & thực phẩm |
7540101 | |
5 | Kỹ thuật môi trường: – Quản lý môi trường & tài nguyên – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
7520320 | |
6 | Công nghệ sinh học: – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược |
7420201 | |
7 | Thú y | 7640101 | |
8 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
15 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 7480207 | |
16 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 | |
17 | An toàn thông tin | 7480202 | |
18 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | |
19 | Hệ thống thông tin quản lý: – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
7340405 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
21 | Quản lý xây dựng: – Quản lý dự án – Kinh tế xây dựng |
7580302 | |
22 | Công nghệ dệt, may: – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng |
7540204 | |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
24 | Kế toán: – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công |
7340301 | |
25 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá – Công nghệ tài chính |
7340201 | |
26 | Kinh doanh thương mại: – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
28 | Tâm lý học: – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 | |
29 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 | |
30 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không |
7340101 | |
31 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | |
32 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |
34 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
38 | Luật kinh tế | 7380107 | |
39 | Luật | 7380101 | |
40 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
41 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất |
7580108 | |
42 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách |
7210404 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
43 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | |
44 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
45 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
46 | Đông phương học: – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | |
47 | Việt Nam học: – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông |
7310630 | |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
50 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
51 |
Ngôn ngữ Nhật:
– Biên, phiên dịch tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
|
7220209 |
VI. Các phương thức nộp học phí HUTECH
Học phí trong một kỳ học tại HUTECH được tính với công thức như sau:
Mức học phí phải đóng = Học phí chính khóa đăng ký + Học phí môn học lại + Học phí của các môn học vượt.
Khi các bạn đóng học phí tại HUTECH, toàn bộ đều nộp thông qua tài khoản ngân hàng của nhà trường cấp hoặc có thể chuyển khoản vào các tài khoản ngân hàng của nhà trường. Bạn có thể lựa chọn các tài khoản các nhau của đại học công nghệ TP HCM như ngân hàng Agribank, Techcombank, Vietinbank, Sacombank, BIDV hoặc ngân hàng ACB. Bạn có thể tìm thấy thông tin số tài khoản ngân hàng trên website chính thức của trường.
Khi chuyển tiền bạn cần chuyển với nội dung là họ và tên của sinh viên kèm theo mã số sinh viên của bạn. Để đảm bảo không có sai sót điều tốt nhất bạn nên tránh đó là chuyển tiền bằng cây ATM, những trường hợp khó khăn nhà trường sẽ hỗ trợ linh động trong việc đóng học phí theo đúng quy định của nhà trường, các học viên không đóng học phí sẽ không được học, không được điểm danh hay chấm điểm quá trình, không có trong danh sách thi hết học phần. Những điều này bạn cần hết sức lưu ý để đảm bảo không làm ảnh hưởng đến quá trình học tập của bản thân.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Công nghệ TP. HCM Hutech điểm chuẩn của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.