Trường Đại học Cần Thơ đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh năm 2022 với tổng 7.560 chỉ tiêu tuyển sinh cho hệ đại học chính quy và các chương trình đào tạo chất lượng cao.
Trường là một trong ba trường đại học tại Việt Nam đạt chuẩn đào tạo quốc tế của Hệ thống đại học ASEAN. Ngoài đào tạo, trường đồng thời là trung tâm nghiên cứu khoa học và chính sách quản lý của Việt Nam. Vậy năm 2022 trường tuyển sinh như thế nào? Các ngành đại học Cần Thơ là gì? Học phí Đại học Cần Thơ là bao nhiêu? Mời các bạn hãy cùng Pgdphurieng.edu.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.
I. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2022
Chiều 30/6, Trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn các ngành xét tuyển điểm học bạ THPT, cao nhất là 29,25 điểm.
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Trường Đại học Cần Thơ bằng phương thức 3 dao động từ 19,50 đến 29,25 điểm.
Trong đó, các ngành có điểm trúng tuyển 29,25 gồm: Tài chính – Ngân hàng; Kinh doanh Quốc tế, Marketing, Công nghệ thông tin.
Xem chi tiết bảng điểm chuẩn phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT năm 2022 của Đại học Cần Thơ:
II. Giới thiệu Đại học Cần Thơ
- Mã trường: TCT
- Khu II, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292.3872728 E-mail: [email protected]
- Hotline: 0886889922 Facebook: www.facebook.com/ctu.tvts/
- Website: http://tuyensinh.ctu.edu.vn
III. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học năm 2022
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 7.560
1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành, học phí |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 |
PHƯƠNG THỨC 5 |
Điểm trúng tuyển năm 2021 |
|||
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
Học bạ |
Điểm thi |
|||
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
40 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
21,00 |
19,50 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
40 |
40 |
19,50 |
15,00 |
||
3 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) |
40 |
40 |
19,50 |
16,75 |
||
4 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) |
40 |
40 |
24,25 |
20,75 |
||
5 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
40 |
A00, A01, |
22,00 |
20,75 |
6 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) 30 triệu đồng/năm |
40 |
40 |
19,50 |
19,50 |
||
7 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) |
40 |
40 |
25,75 |
24,00 |
||
8 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) |
40 |
40 |
||||
9 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) 33 triệu đồng/năm |
80 |
40 |
||||
10 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 33 triệu đồng/năm |
40 |
40 |
||||
11 |
7340201C |
Tài chính-Ngân hàng (CLC) 33 triệu đồng/năm |
80 |
40 |
26,25 |
24,50 |
||
12 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) |
80 |
40 |
27,00 |
25,00 |
||
13 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CLC) 33 triệu đồng/năm |
80 |
D01, D14, D15 |
40 |
D01, D14, |
26,25 |
25,00 |
2. Chương trình đào tạo đại trà
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển năm 2021 (Học bạ) |
Điểm trúng tuyển năm 2021 (Điểm thi) |
Các ngành đào tạo giáo viên (chỉ xét tuyển theo phương thức 1, 2 và 4) |
||||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
80 |
A00, C01, D01, D03 |
27,75 |
24,50 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
60 |
C00, C19, D14, D15 |
25,25 |
25,00 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
60 |
T00, T01, T06 |
25,75 |
24,25 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
29,25 |
25,50 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
24,00 |
23,00 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
60 |
A00, A01, A02, D29 |
27,75 |
24,50 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
60 |
A00, B00, D07, D24 |
29,00 |
25,75 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
60 |
B00, B08 |
25,00 |
23,75 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
80 |
C00, D14, D15 |
27,75 |
26,00 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
60 |
C00, D14, D64 |
26,00 |
25,00 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
60 |
C00, C04, D15, D44 |
26,00 |
24,75 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
80 |
D01, D14. D15 |
28,00 |
26,50 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
60 |
D01, D03, D14, D64 |
24,25 |
21,75 |
Kỹ thuật và công nghệ (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
14 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
100 |
A00, A01, B00, D07 |
26,00 |
24,00 |
15 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
20,75 |
21,75 |
16 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
A00, A01, D01 |
26,75 |
24,75 |
17 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
80 |
A00, A01, D01 |
||
18 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: |
120 |
A00, A01 |
26,75 |
24,50 |
19 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
70 |
A00, A01 |
25,50 |
24,25 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
A00, A01 |
26,00 |
24,25 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
70 |
A00, A01 |
23,50 |
23,00 |
22 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
70 |
A00, A01, D07 |
25,25 |
23,75 |
23 |
7580202 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
60 |
A00, A01, B08, D07 |
||
24 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
140 |
A00, A01 |
25,25 |
23,50 |
25 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
60 |
A00, A01 |
19,50 |
18,00 |
26 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
A00, A01 |
21,25 |
22,25 |
Máy tính và công nghệ thông tin (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
27 |
7480202 |
An toàn thông tin |
40 |
A00, A01 |
||
28 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
A00, A01, D01 |
||
29 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
60 |
A00, A01 |
27,00 |
25,00 |
30 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
60 |
A00, A01 |
24,50 |
23,75 |
31 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
A00, A01 |
25,25 |
24,00 |
32 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
60 |
A00, A01 |
27,50 |
25,25 |
33 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
A00, A01 |
25,75 |
24,25 |
34 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A00, A01 |
28,50 |
25,75 |
35 |
7480201H |
Công nghệ thông tin– học tại khu Hòa An |
40 |
A00, A01 |
24,25 |
23,50 |
Kinh tế, kinh doanh và quản lý – pháp luật (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
36 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28,50 |
25,50 |
37 |
7340302 |
Kiểmtoán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
27,50 |
25,25 |
38 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28,75 |
25,75 |
39 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,75 |
25,75 |
40 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh– học tại khu Hòa An |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
26,25 |
26,75 |
41 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,00 |
24,50 |
42 |
7340115 |
Marketing |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29,00 |
25,00 |
43 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,25 |
25,75 |
44 |
7340120 |
Kinh doanhquốc tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29,00 |
26,50 |
45 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp– học tại khu Hòa An |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
19,50 |
18,25 |
46 |
7310101 |
Kinh tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28,25 |
25,50 |
47 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
26,00 |
24,50 |
48 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp– học tại khu Hòa An |
70 |
A00, A01, C02, D01 |
22,00 |
22,25 |
49 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
24,50 |
24,00 |
50 |
7380101 |
Luật, có 3 chuyên ngành: – Luật Hành chính – Luật Tư pháp – Luật Thương mại |
200 |
A00, C00, 4D01, D03 |
27,25 |
25,50 |
51 |
7380101H |
Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) – học tại khu Hòa An |
40 |
A00, C00, D01, D03 |
27,75 |
24,50 |
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
52 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
170 |
A00, A01, B00, D07 |
28,00 |
25,00 |
53 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
140 |
A00, A01, B00, D07 |
24,25 |
23,50 |
54 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
19,50 |
22,00 |
55 |
7620105 |
Chănnuôi |
140 |
A00, A02, B00, B08 |
20,00 |
21,00 |
56 |
7640101 |
Thúy |
120 |
B00, A02, D07, B08 |
27,75 |
24,50 |
57 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: |
140 |
A02, B00, B08, D07 |
19,50 |
19,25 |
58 |
7620109 |
Nông học |
100 |
B00, B08, D07 |
21,75 |
19,50 |
59 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
160 |
B00, B08, D07 |
23,00 |
21,75 |
60 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
A00, A02, B00, D07 |
19,50 |
19,25 |
61 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
23,00 |
23,00 |
62 |
7520320 |
Kỹ thuậtmôi trường |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
19,50 |
19,00 |
63 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
25,25 |
23,00 |
64 |
7620113 |
Công nghệrau hoa quả và cảnh quan |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
15,00 |
65 |
7620103 |
Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
60 |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
15,50 |
66 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
220 |
A00, B00, B08, D07 |
22,50 |
22,25 |
67 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
20,25 |
68 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
19,50 |
21,50 |
Khoa học sự sống – Khoa học tự nhiên – Hóa dược (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
69 |
7460201 |
Thống kê |
100 |
A00, A01, A02, B00 |
||
70 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
80 |
A00, A01, A02, B00 |
22,00 |
22,75 |
71 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
40 |
A00, A01, A02, C01 |
19,50 |
18,25 |
72 |
7440112 |
Hóa học |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
21,50 |
23,25 |
73 |
7720203 |
Hóa dược |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
28,00 |
25.25 |
74 |
7420101 |
Sinh học |
40 |
A02, B00, B03, B08 |
19,50 |
19,00 |
75 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
40 |
A00, A01, B00, B08 |
19,50 |
19,00 |
76 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
120 |
A00, B00, B08, D07 |
25,75 |
24,50 |
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài – Xă hội nhân văn (xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
77 |
7229030 |
Văn học |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
25,75 |
24,75 |
78 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
27,25 |
25,50 |
79 |
7310630H |
Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) – học tại khu Hòa An |
40 |
C00, D01, D14, D15 |
24,75 |
24,25 |
80 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: |
100 |
D01, D14, D15 |
27,75 |
26,50 |
81 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
40 |
D01, D14, D15 |
26,00 |
25,25 |
82 |
7220203 |
Ngôn ngữ pháp |
40 |
D01, D03, D14, D64 |
24,00 |
23,50 |
83 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
21,50 |
22,75 |
84 |
7229001 |
Triết học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
24,00 |
24,25 |
85 |
7310201 |
Chính trị học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
26,00 |
25,50 |
86 |
7310301 |
Xă hội học |
80 |
A01, C00, C19, D01 |
26,25 |
25,75 |
Ghi chú:
1. Mã tổ hợp: A00: Toán-Lý-Hóa; A01: Toán-Lý-Tiếng Anh; A02: Toán-Lý-Sinh; B00: Toán-Hóa-Sinh; B03: Toán-Văn-Sinh; B08: Toán-Sinh-Tiếng Anh; C00: Văn-Sử-Địa; C01: Toán-Văn-Lý; C02: Toán-Văn-Hóa; C04: Toán-Văn-Địa; C19: Văn-Sử-GDCD; D01: Toán-Văn-Tiếng Anh; D03: Toán-Văn-Tiếng Pháp; D07: Toán-Hóa-Tiếng Anh; D14: Văn-Sử-Tiếng Anh; D15: Văn-Địa-Tiếng Anh; D24: Toán-Hóa-Tiếng Pháp; D29: Toán-Lý-Tiếng Pháp; D44: Văn-Địa-Tiếng Pháp; D64: Văn-Sử-Tiếng Pháp; D66: Văn-GDCD-Tiếng Anh; T00: Toán-Sinh-Năng khiếu; T01: Toán-Văn-Năng khiếu; T06: Toán-Hóa-Năng khiếu.
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An:
– Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
– Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
– Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
IV. Học phí Đại học Cần Thơ năm 2022 – 2023
Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.
- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2022-2023 là 33 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2022-2023 từng ngành như sau:
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành tuyển sinh |
Khối ngành |
Danh hiệu và |
Học phí bình quân năm học 2022-2023 |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
I |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
15 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
16 |
7340115 |
Marketing |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
17 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
18 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
19 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
20 |
7340301 |
Kế toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
21 |
7340302 |
Kiểm toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
22 |
7380101 |
Luật, 3 chuyên ngành: |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
23 |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
13,2 triệu đồng |
24 |
7420101 |
Sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14,2 triệu đồng |
25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14,2 triệu đồng |
26 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14,2 triệu đồng |
27 |
7440112 |
Hóa học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
14,2 triệu đồng |
28 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
14,2 triệu đồng |
29 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15,2 triệu đồng |
30 |
7460201 |
Thống kê |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15,2 triệu đồng |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
32 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
33 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
34 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
35 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
38 |
7480202 |
An toàn thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
39 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
40 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
41 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15,2 triệu đồng |
42 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
43 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
44 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
45 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
46 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
47 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
48 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
49 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15,2 triệu đồng |
50 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
51 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
52 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
53 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
54 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
55 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
56 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
57 |
7620103 |
Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
59 |
7620109 |
Nông học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
61 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
62 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
63 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15,2 triệu đồng |
64 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15,2 triệu đồng |
65 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
15,2 triệu đồng |
66 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
67 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
68 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
15,2 triệu đồng |
69 |
7640101 |
Thú y |
V |
Bác sĩ thú y; 5 năm |
15,2 triệu đồng |
70 |
7720203 |
Hóa dược |
VI |
Cử nhân; 4 năm |
19,5 triệu đồng |
71 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
72 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
73 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
74 |
7229001 |
Triết học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
75 |
7229030 |
Văn học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
76 |
7310101 |
Kinh tế |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
77 |
7310201 |
Chính trị học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
78 |
7310301 |
Xã hội học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
79 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
80 |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
81 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12,6 triệu đồng |
82 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
83 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
84 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12,6 triệu đồng |
85 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
12,6 triệu đồng |
86 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
12,6 triệu đồng |
Lộ trình học phí bình quân theo từng năm học, dự kiến như sau:
ĐVT: triệu đồng/năm học
STT |
Khối ngành |
Dự Kiến | ||
Năm học 2023-2024 |
Năm học 2024-2025 |
Năm học 2025-2026 |
||
1 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
17 |
21 |
27 |
2 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
17 |
21 |
27 |
3 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
18 |
23 |
29 |
4 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
19 |
24 |
31 |
5 |
Khối ngành VI: Các khối ngành sức khỏe khác |
24 |
31 |
40 |
6 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
18 |
22 |
29 |
– Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học phí Đại học Cần Thơ Tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.