Bạn đang xem bài viết Học lực khá nên chọn ngành nào khối D? tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trong những năm gần đây, các khối ngành thuộc lĩnh vực khoa học xã hội như nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, khoa học sự sống,… thậm chí ngay cả các ngành kỹ thuật cũng sử dụng khối D làm khối xét tuyển. Chính vì lẽ đó, khối D được nhiều bạn trẻ lựa chọn theo đuổi, đặc biệt đối với những bạn có học lực khá, giỏi. Vậy, khối D là gì? Gồm những môn nào? Học khá thì nên chọn ngành nào trong khối D? Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để biết được câu trả lời.
Khối D gồm những môn nào?
Khối D (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ) thường xét tuyển các môn tổ hợp khoa học xã hội. Cụ thể như sau:
STT | Khối | STT | Khối |
1 | D00: Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ. | 41 | D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật. |
2 | D01: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh. | 42 | D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp. |
3 | D02: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga. | 43 | D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung. |
4 | D03: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp. | 44 | D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga. |
5 | D04: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung. | 45 | D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp. |
6 | D05: Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức. | 46 | D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung. |
7 | D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật. | 47 | D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức. |
8 | D07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh. | 48 | D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga. |
9 | D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh. | 49 | D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật. |
10 | D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh. | 50 | D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp. |
11 | D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh. | 51 | D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung. |
12 | D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh. | 52 | D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh. |
13 | D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh. | 53 | D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga. |
14 | D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh. | 54 | D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật. |
15 | D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. | 55 | D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp. |
16 | D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. | 56 | D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
17 | D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức. | 57 | D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức. |
18 | D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga. | 58 | D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga. |
19 | D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật. | 59 | D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật. |
20 | D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp. | 60 | D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp. |
21 | D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung. | 61 | D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung. |
22 | D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức. | 62 | D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh. |
23 | D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga. | 63 | D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức. |
24 | D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật. | 64 | D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga. |
25 | D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp. | 65 | D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật. |
26 | D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung. | 66 | D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp. |
27 | D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức. | 67 | D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung. |
28 | D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga. | 68 | D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh. |
29 | D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật. | 69 | D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức. |
30 | D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp. | 70 | D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga. |
31 | D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung. | 71 | D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp. |
32 | D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức. | 72 | D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật. |
33 | D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga. | 73 | D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
34 | D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật. | 74 | D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp. |
35 | D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp. | 75 | D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức. |
36 | D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung. | 76 | D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga. |
37 | D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức. | 77 | D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật. |
38 | D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga. | 78 | D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung. |
39 | D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh. | 79 | D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức. |
40 | D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp. | 80 | D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga. |
Học khá nên chọn ngành nào khối D?
Đây cũng là trăn trở của nhiều bạn sĩ tử khi sắp bước vào kỳ thi THPTQG. Hầu hết các ngành học hiện nay đều có thể xét tuyển bằng các tổ hợp khối D. Vì thế, các bạn học sinh có thể thoải mái lựa chọn cho mình một ngành học yêu thích và phù hợp. Sau đây là danh sách các ngành học tham khảo thuộc khối D dành cho các bạn có học lực khá:
Nhóm ngành kinh doanh và quản lý
Quản trị kinh doanh |
Bất động sản |
Kinh doanh quốc tế |
Tài chính-Ngân hàng |
Kế toán |
Quản trị công nghệ truyền thông |
Hệ thống thông tin quản lý |
Quản trị văn phòng |
Quản trị nhân lực |
Marketing |
Thương mại điện tử |
Kinh doanh thương mại |
Kinh doanh quốc tế và logistics |
Quản trị tài chính ngân hàng |
Quản lý kinh doanh và marketing |
Quản trị tài chính kế toán |
Quan hệ lao động |
Quản trị – Luật |
Kinh doanh thương mại |
Quản trị bệnh viện |
Quản lý công |
Khoa học quản lý |
Bảo hiểm |
Nhóm ngành Khoa học sự sống
Công nghệ sinh học |
Nhóm ngành nhân văn
Ngôn ngữ Anh |
Quản lý văn hóa |
Triết học |
Văn học |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Ngôn ngữ Khmer |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Nhật |
Ngôn ngữ Italia |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
Ngôn ngữ Đức |
Tiếng Anh thương mại |
Ngôn ngữ Pháp |
Ngôn ngữ Nga |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam |
Nhóm ngành kỹ thuật
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Kỹ thuật hạt nhân |
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi |
Điện tự động công nghiệp |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
Tự động hóa hệ thống điện |
Máy và tự động hóa xếp dỡ |
Kỹ thuật công nghệ hóa học |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Máy và tự động công nghiệp |
Điện tự động giao thông vận tải |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật môi trường |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) |
Điện tử viễn thông |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật mỏ |
Máy tàu thủy |
Kỹ thuật công nghiệp |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Kỹ thuật y sinh |
Nhóm ngành công nghệ kỹ thuật
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ chế tạo máy |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Quản lý năng lượng |
Quản lý công nghiệp |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
Công nghệ kỹ thuật in |
Năng lượng tái tạo |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
Nhóm ngành xây dựng
Kỹ thuật xây dựng |
Nhóm ngành môi trường và bảo vệ môi trường
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Quản lý đất đai |
Bảo hộ lao động |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
Kinh tế |
Nhóm ngành toán và thống kê
Toán ứng dụng |
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
Giáo dục Tiểu học |
Giáo dục Chính trị |
Sư phạm Toán học |
Sư phạm Tiếng Anh |
Sư phạm Lịch sử |
Quản lý giáo dục |
Sư phạm Ngữ văn |
Sư phạm Địa lý |
Sư phạm Tin học |
Sư phạm Tiếng Pháp |
Sư phạm công nghệ |
Nhóm ngành Nông, Lâm Nghiệp và Thủy Sản
Nuôi trồng thuỷ sản |
Kinh tế nông nghiệp |
Khuyến nông |
Nông học |
Chăn nuôi |
Nông nghiệp |
Khoa học cây trồng |
Quản lý tài nguyên rừng |
Phát triển nông thôn |
Lâm học |
Kinh doanh nông nghiệp |
Bảo vệ thực vật |
Lâm nghiệp đô thị |
Phát triển nông thôn |
Nhóm ngành dịch vụ vận tải
Khai thác máy tàu biển |
Điều khiển tàu biển |
Quản lý hàng hải |
Quản lý hoạt động bay |
Khai thác vận tải |
Nhóm ngành sản xuất và chế biến
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ dệt, may |
Công nghệ chế biến lâm sản |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
Công nghệ sau thu hoạch |
Nhóm ngành thú y
Thú y |
Nhóm ngành khoa học tự nhiên
Khoa học môi trường |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững |
Khí tượng và khí hậu học |
Thuỷ văn học |
Nhóm ngành báo chí và thông tin
Báo chí |
Truyền thông đa phương tiện |
Truyền thông doanh nghiệp |
Thông tin – thư viện |
Truyền thông quốc tế |
Quan hệ công chúng |
Lưu trữ học |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
Bảo tàng học |
Nhóm ngành sức khỏe
Dược học |
Điều dưỡng |
Y tế công cộng |
Dinh dưỡng |
Nhóm ngành Kiến Trúc và Xây Dựng
Kỹ thuật xây dựng |
Thiết kế nội thất |
Quản lý xây dựng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
Quản lý công trình xây dựng |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
Xây dựng công trình thủy |
Kỹ thuật cầu đường |
Kiến trúc |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
Kỹ thuật phần mềm |
Công nghệ phần mềm |
Khoa học máy tính |
An toàn thông tin |
Hệ thống thông tin |
Kỹ thuật dữ liệu |
Khoa học dữ liệu |
Nhóm ngành nghệ thuật, mỹ thuật
Thiết kế thời trang |
Thiết kế đồ họa |
Thiết kế công nghiệp |
Nhóm ngành khoa học xã hội và hành vi
Quản lý nhà nước |
Chính trị học |
Việt Nam học |
Tâm lý học |
Kinh tế |
Quốc tế học |
Đông Nam Á học |
Xã hội học |
Đông phương học |
Quan hệ quốc tế |
Toán kinh tế |
Thống kê kinh tế |
Tâm lý học giáo dục |
Nhật Bản học |
Hàn Quốc học |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Nhóm ngành dịch vụ xã hội
Công tác xã hội |
Công tác thanh thiếu niên |
Nhóm ngành Pháp luật
Luật |
Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Quản trị khách sạn |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
Du lịch |
Quản lý thể dục thể thao |
Golf |
Nhóm ngành an ninh – quốc phòng
Nghiệp vụ an ninh |
Nghiệp vụ cảnh sát |
Điểm chuẩn khối D là bao nhiêu?
Theo thông tin tìm hiểu, vì là khối D có đa dạng tổ hợp khối nên điểm chuẩn cũng được xét tuyển bởi nhiều hình thức cùng mức điểm đa dạng. Cụ thể, các cơ sở đào tạo thường áp dụng 3 hình thức xét tuyển. Đó là:
- Phương thức xét điểm thi THPTQG: dao động từ 14 – 36.6 điểm. Mức điểm này còn tùy theo thang tính và cách tính điểm của từng trường.
- Phương thức xét học bạ THPT: trong khoảng từ 15 – 28 điểm.
- Phương thức xét kết quả của bài thi đánh giá năng lực: 550 – 900 điểm.
Tuy vậy, mức điểm chuẩn hàng năm theo cả 03 phương thức này sẽ thay đổi tùy theo cơ sở đào tạo cùng chỉ tiêu số lượng đầu vào khi tuyển sinh. Do đó, thí sinh nên theo dõi những trang thông tin tuyển sinh riêng của trường để có thể nắm bắt thông tin một cách chính xác và kịp thời nhất.
Review khối D
Khối D là một trong những khối đem lại cho thí sinh nhiều cơ hội xét tuyển nhất so với các khối A, B hoặc C. Thí sinh yêu thích các môn khoa học xã hội cùng học lực khá có thể hoàn toàn lựa chọn theo đuổi ngành học mình yêu thích thông qua khối này. Chúc các bạn có kỳ thi suôn sẻ và gặt hái được kết quả tốt.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Học lực khá nên chọn ngành nào khối D? tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/hoc-luc-kha-nen-chon-nganh-nao-khoi-d