Học bạ xóa mù chữ là mẫu học bạ được lập ra dùng để ghi kết quả tổng hợp đánh giá cuối kì học của học viên.
Học bạ ghi chép, đánh giá nhằm xác định mức độ hoàn thành nhiệm vụ rèn luyện và học tập của học viên theo yêu cầu cần đạt được quy định trong Chương trình xóa mù chữ; cung cấp thông tin chính xác, kịp thời để học viên điều chỉnh hoạt động rèn luyện và học tập, cán bộ quản lí giáo dục và giáo viên điều chỉnh hoạt động quản lí giáo dục và dạy học. Đây là mẫu học bạ mới nhất được ban hành theo Thông tư 10/2022/TT-BGDĐT.
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Thông tư số 10/2022/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỌC BẠXÓA MÙ CHỮHọ và tên học viên: ………………………………………………………………………………………………… Cơ sở giáo dục: …………………………………………………………………………………………………….. Xã (Phường, Thị trấn): ……………………………………………………………………………………………. Huyện (Thành phố, Quận, Thị xã): …………………………………………………………………………….. Tỉnh (Thành phố): …………………………………………………………………………………………………… |
HƯỚNG DẪN GHI HỌC BẠ
Học bạ dùng để ghi kết quả tổng hợp đánh giá cuối kì học của học viên. Khi ghi học bạ, giáo viên cần nghiên cứu kỹ Thông tư số 12/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định đánh giá học viên học Chương trình xóa mù chữ.
1. Trang 4, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học viên.
2. Mục “1. Các môn học”
– Trong cột “Mức đạt được”: Ghi ký hiệu T nếu học viên đạt mức “Hoàn thành tốt”; H nếu học viên đạt mức “Hoàn thành” hoặc C nếu học viên ở mức “Chưa hoàn thành” về đánh giá định kì nội dung học tập các môn học.
– Trong cột “Điểm kiểm tra định kì”: Ghi điểm số của bài kiểm tra trong kì học, bài kiểm tra cuối kì học; đối với học viên được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra lần cuối.
– Trong cột “Nhận xét”: Ghi những điểm nổi bật về sự tiến bộ, năng khiếu, hứng thú học tập đối với các môn học của học viên; nội dung, kỹ năng chưa hoàn thành trong từng môn học cần được khắc phục, giúp đỡ (nếu có).
3. Mục “2. Những phẩm chất chủ yếu” và mục “3. Những năng lực cốt lõi”
– Trong cột “Mức đạt được” tương ứng với từng nội dung đánh giá về phẩm chất, năng lực: ghi ký hiệu T nếu học viên đạt mức “Tốt”, Đ nếu học viên đạt mức “Đạt” hoặc C nếu học viên ở mức “Cần cố gắng”.
– Trong cột “Nhận xét” tương ứng với nội dung đánh giá về phẩm chất: Ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất chủ yếu của học viên.
Ví dụ: Đi học đầy đủ, đúng giờ; mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân; tôn trọng và biết giúp đỡ mọi người;…
– Trong cột “Nhận xét” tương ứng với nội dung đánh giá về năng lực: Ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số năng lực chung, năng lực đặc thù của học viên.
Ví dụ: Chủ động, phối hợp trong học tập; có khả năng tự học; …; sử dụng ngôn ngữ lưu loát trong cuộc sống và học tập, biết tư duy, lập luận và giải quyết được một số vấn đề toán học quen thuộc;…
4. Mục “4. Đánh giá kết quả giáo dục”
Ghi một trong ba mức: “Hoàn thành tốt”; “Hoàn thành” hoặc “Chưa hoàn thành”.
5. Mục “5. Hoàn thành chương trình kì học”
Trang 5, trang 6 và trang 8: Ghi Hoàn thành chương trình kì học hoặc Chưa Hoàn thành chương trình kì học.
Ví dụ:
– Hoàn thành chương trình kì học thứ nhất
– Hoàn thành chương trình kì học thứ 2
6. Mục “6. Hoàn thành chương trình giai đoạn”
Trang 7 và trang 9: Ghi Hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai hoặc Chưa Hoàn thành Chương trình xóa mù chữ.
Ví dụ:
– Hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1
– Hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2
7. Mục “7. Khen thưởng”
Ghi những thành tích mà học viên được khen thưởng trong từng giai đoạn.
Ví dụ:
– Đạt danh hiệu Học viên tiêu biểu giai đoạn 1
– Đạt danh hiệu Học viên tiêu biểu giai đoạn 2
– Đạt danh hiệu Học viên tiêu biểu xuất sắc
Học bạ được cơ sở giáo dục bảo quản và trả lại cho học viên khi học viên hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 1 hoặc hoàn thành Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2.
HỌC BẠ
Họ và tên học viên: ………………………………………… Giới tính: ……………………………..
Ngày, tháng, năm sinh: ……………………….. Dân tộc: …………….. Quốc tịch: ………………..
Nơi sinh: ………………………………………………………………………………………………………….;
Quê quán: ………………………………………………………………………………………………………..
Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………………………
……, ngày tháng năm |
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Giai đoạn |
Kì học thứ |
Tên cơ sở giáo dục |
Thời gian học (từ tháng…năm…. đến tháng…năm…) |
Ghi chú (thôi học, hay chuyển nơi học mới) |
Giai đoạn 1 |
Kì học thứ nhất |
|||
Kì học thứ 2 |
||||
Kì học thứ 3 |
||||
Giai đoạn 2 |
Kì học thứ 4 |
|||
Kì học thứ 5 |
Họ và tên học viên: ……………………………………………… Kì học thứ nhất
1. Các môn học
Môn học |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Nhận xét |
|||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||
Tiếng Việt |
……………………………………………. …………………………………………….. |
||||||
Toán |
2. Những phẩm chất chủ yếu
Phẩm chất |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Yêu nước |
………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. |
|
Nhân ái |
||
Chăm chỉ |
||
Trung thực |
||
Trách nhiệm |
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Tự chủ và tự học |
………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. |
|
Giao tiếp và hợp tác |
||
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
3.2. Những năng lực đặc thù
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Ngôn ngữ |
………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. |
|
Tính toán |
||
Khoa học |
||
Công nghệ và Tin học |
4 . Đánh giá kết quả giáo dục: …………………………………………………………………………………
5. Hoàn thành chương trình kì học: ………………………………………………………………………..
Xác nhận |
……, ngày tháng năm |
Họ và tên học viên: …………………………………………………….. Kì học thứ 2
1. Các môn học
Môn học |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Nhận xét |
|||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||
Tiếng Việt |
…………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… |
||||||
Toán |
|||||||
Tự nhiên và Xã hội |
2. Những phẩm chất chủ yếu
Phẩm chất |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Yêu nước |
……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. |
|
Nhân ái |
||
Chăm chỉ |
||
Trung thực |
||
Trách nhiệm |
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Tự chủ và tự học |
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… |
|
Giao tiếp và hợp tác |
||
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
3.2. Những năng lực đặc thù
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Ngôn ngữ |
……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. |
|
Tính toán |
||
Khoa học |
||
Công nghệ và Tin học |
4. Đánh giá kết quả giáo dục: …………………………………………………………………………………………
5. Hoàn thành chương trình kì học:
………………………………………………………………………………..
Xác nhận |
……, ngày …..tháng ……..năm……… |
Họ và tên học viên: ………………………………………………………………….. Kì học thứ 3
1. Các môn học
Môn học |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Nhận xét |
|||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||
Tiếng Việt |
……………………………………………. …………………………………………….. …………………………………………….. |
||||||
Toán |
|||||||
Tự nhiên và Xã hội |
2. Những phẩm chất chủ yếu
Phẩm chất |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Yêu nước |
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… |
|
Nhân ái |
||
Chăm chỉ |
||
Trung thực |
||
Trách nhiệm |
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Tự chủ và tự học |
…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… |
|
Giao tiếp và hợp tác |
||
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
3.2. Những năng lực đặc thù
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Ngôn ngữ |
………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. |
|
Tính toán |
||
Khoa học |
||
Công nghệ và Tin học |
4. Đánh giá kết quả giáo dục: ……………………………………………………………………………………
5. Hoàn thành chương trình kì học : …………………………………………………………………………..
6. Hoàn thành Chương trình giai đoạn: ……………………………………………………………………..
7. Khen thưởng: ……………………………………………………………………………………………………….
Xác nhận |
……, ngày……… tháng …..năm……. |
Họ và tên học viên: ……………………………………………………………….. Kì học thứ 4
1. Các môn học
Môn học |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Nhận xét |
|||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||
Tiếng Việt |
…………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… |
||||||
Toán |
|||||||
Khoa học |
|||||||
Lịch sử và Địa lý |
2. Những phẩm chất chủ yếu
Phẩm chất |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Yêu nước |
……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. |
|
Nhân ái |
||
Chăm chỉ |
||
Trung thực |
||
Trách nhiệm |
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Tự chủ và tự học |
……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. |
|
Giao tiếp và hợp tác |
||
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
3.2. Những năng lực đặc thù
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Ngôn ngữ |
……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. |
|
Tính toán |
||
Khoa học |
||
Công nghệ và Tin học |
4. Đánh giá kết quả giáo dục: …………………………………………………………………………………….
5. Hoàn thành chương trình kì học: ……………………………………………………………………………
Xác nhận |
……, ngày…. tháng…… năm………. Giáo viên |
Họ và tên học viên: ……………………………………………………………………. Kì học thứ 5
1. Các môn học
Môn học |
Mức đạt được |
Điểm kiểm tra định kì |
ĐTBmh |
Nhận xét |
|||
ĐKTtrk1 |
ĐKTtrk2 |
ĐKTtrk3 |
ĐKTck |
||||
Tiếng Việt |
…………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
||||||
Toán |
|||||||
Khoa học |
|||||||
Lịch sử và Địa lý |
2. Những phẩm chất chủ yếu
Phẩm chất |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Yêu nước |
……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………….. |
|
Nhân ái |
||
Chăm chỉ |
||
Trung thực |
||
Trách nhiệm |
3. Những năng lực cốt lõi
3.1. Những năng lực chung
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Tự chủ và tự học |
…………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. |
|
Giao tiếp và hợp tác |
||
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
3.2. Những năng lực đặc thù
Năng lực |
Mức đạt được |
Nhận xét |
Ngôn ngữ |
……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… |
|
Tính toán |
||
Khoa học |
||
Công nghệ và Tin học |
4. Đánh giá kết quả giáo dục: ………………………………………………………………………………………
5. Hoàn thành chương trình kì học: …………………………………………………………………………….
6. Hoàn thành Chương trình giai đoạn: ………………………………………………………………………
7. Khen thưởng: ………………………………………………………………………………………………………..
……, ngày …..tháng ….năm…………. |
|
Xác nhận |
Giáo viên |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Học bạ xóa mù chữ Ban hành theo Thông tư 10/2022/TT-BGDĐT của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.