Bạn đang xem bài viết Hàm tương thích trong excel tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bài viết dưới đây giới thiệu chi tiết các hàm nằm trong nhóm hàm tương thích trong excel.
1. Hàm BETADIST
Trả về mật độ xác suất tích lũy Beta. Hàm được sử dụng để nghiên cứu sự biến thiên theo tỷ lệ phần trăm. Tuy nhiên hiện nay đã có hàm mới chính xác hơn và sát với thực tế hơn. Tùy vào yêu cầu bạn lựa chọn cho phù hợp.
2. Hàm BETAINV
Hỗ trợ bạn tính giá trị nghịch đảo của hàm BETADIST cho một phân bố Beta xác định. Sử dụng hàm này hợp lý nhất trong việc lập kế hoạch dự trù.
3. Hàm BINOMDIST
Thực hiện tính toán xác suất phân bố nhị thức, hàm thường được sử dụng trong xác suất thống kê.
4. Hàm CHDIST
Thực hiện tính toán xác suất của một đầu bên trái hoặc bên phải của phân bố khi bình phương.
5. Hàm CHIINV
Thực hiện tính toán giá trị nghịch đảo của một xác suất và cho phép dự kiến kết quả so sánh với kết quả sau khi tìm được.
6. Hàm CHITEST
Thực hện tính giá trị của xác suất từ phân phối khi bình phương với các số liệu cho trước.
7. Hàm CONCATENATE
Hàm cho phép nối các chuỗi kí tự với nhau. Đặc biệt trong việc sắp xếp dữ liệu cần hàm này để nối chuỗi Họ và tên.
8. Hàm CONFIDENCE
Tính toán và đưa ra khoảng giá trị tin cậy của trung bình tổng. Với hàm này bạn cần xác định được độ lệch chuẩn và mức độ quan trọng của dữ liệu.
9. Hàm COVAR
Sử dụng để tính phương sai và trung bình tích của các độ lệch với mỗi cặp dữ liệu nằm trong 2 tập khác nhau. Sử dụng hàm này để xác định mối liên hệ giữa 2 tập dữ liệu đó.
10. Hàm CRITBINOM
Hàm trả về giá trị nhỏ nhất, được ứng dụng trong việc kiểm tra chất lượng sản phẩm trong 1 nhà máy hay xí nghiệp.
11. Hàm EXPONDIST
Trả về khoảng giá trị của hàm mũ được phân bố như thế nào. Hàm này được ứng dụng để làm mẫu về khoảng thời gian để sử lý xong một khối lượng công việc.
12. Hàm FDIST
Thực hiện tính phân bố xác suất F cho 2 tập dữ liệu.Sử dụng hàm này để xác định mức đa dạng của 2 hàm này.
13. Hàm FINV
Thực hiện tính giá trị nghịch đảo của phân bố xác suất F ở đầu bên phải. Hàm này được ứng dụng trong việc so sánh sự biến đổi giữa 2 tập dữ liệu.
14. Hàm FORECAST
Dựa vào các giá trị hiện tại thực hiện tính toán dự đoán xu hướng của giá trị đó trong tương lai. Ứng dụng hàm này trong việc phỏng đoán sự phát triển sản phẩm hay có hướng điều chỉnh hàng tồn kho.
15. Hàm FLOOR
Hàm làm tròn đến bội số gần nhất của giá trị, hàm này có xu hướng làm trong hướng về số 0.
16. Hàm FTEST
Thực hiện tính giá trị xác suất với phép thử t Studen.
17. Hàm GAMMADIST
Thực hiện tính toán phân bố của gamma, được ứng dụng để nghiên cứu sự biến thiên của các giá trị phân bố lệch.
18. Hàm HYPGEOMDIST
Thực hiện tính toán trả về phân bố siêu bội.
19. Hàm LOGINV
Thực hiện tính toán trả về giá trị nghịch đảo của hàm phân phối logarit lũy tích.
20. Hàm LOGNORMDIST
Trả về giá trị phân bố chuẩn của hàm logarit lũy tích của 1 giá trị x nào đó.
21. Hàm MODE
Trả về số dư của một phép chia nào đó.
22. Hàm NEGBINOMDIST
Thực hiện tính toán trả về phân bố nhị thức nhưng mang giá trị âm.
23. Hàm NORMDIST
Trả về giá trị phân bố đã được chuẩn hóa với giá trị trung bình đã được chuẩn hóa cùng độ lệch chuẩn.
24. Hàm NORMINV
Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố đã được chuẩn hóa với giá trị trung bình đã được chuẩn hóa cùng độ lệch chuẩn.
25. Hàm NORMSDIST
Trả về một hàm phân phối tích lũy đã được chuẩn hóa.
26. Hàm NORMSINV
Thực hiện tính toán trả về giá trị nghịch đảo của phân bố tích lũy thường được chuẩn hóa.
27. Hàm PERCENTILE
Hàm trả về phân vị thứ k trong tập giá trị. Hàm được sử dụng để xác định ngưỡng hay phạm vi chấp nhận được của tập giá trị.
28. Hàm PERCENTIRANK
Trả về thứ hạng của một giá trị, thứ hạng đó được tính dựa trên việc so sánh tỷ lệ phần trăm giữa các giá trị trong một mảng hay tập dữ liệu nào đó.
29. Hàm POISSON
Trả về phân bố Poisson xác định giá trị X có bằng giá trị x i trong tập dữ liệu hay không.
30. Hàm QUARTILE
Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu, ứng dụng trong việc chia nhóm, xắp sếp vị trí.
31. Hàm RANK
Trả về thứ hạng của nó trong danh sách số. Chú ý chỉ sử dụng trong dữ liệu số.
32. Hàm STDEV
Sử dụng hàm để lấy giá trị ước tính độ lệch chuẩn dựa trên tập hợp các mẫu.
33. Hàm TDIST
Trả về phân bố là các điểm phần trăm cho phân bố t Student.
34. Hàm TINV
Trả về phân bố t Sutudent nhưng giá trị đó là giá trị nghịch đảo.
35. Hàm TTEST
Trả về xác suất của phân bố t Student, hàm này sử dụng để xác định 2 mẫu có cùng xuất phát từ 1 tập gốc hay không.
36. Hàm VAR
Sử dụng hàm nhằm mục đích ước tính giá trị phương sai dựa trên mẫu cho sẵn.
37. Hàm VARP
Thực hiện tính toán trả về giá trị dung sai dựa trên tổng thể dữ liệu.
38. Hàm WEIBULL
Trả về phân bố Weibull, sử dụng hàm để xác định tuổi thọ 1 thiết bị dựa trên số liệu có sẵn.
39. Hàm ZTEST
Trả về giá trị xác suất nhưng giá trị đó chỉ là giá trị 1 phía của kiểm tra z.
Trên đây là tổng hợp tất cả các hàm nằm trong nhóm hàm tương thích. Hy vọng bạn sẽ xác định được nó khi cần sử dụng.
Chúc các bạn thành công!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Hàm tương thích trong excel tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/ham-tuong-thich-trong-excel/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan: