pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Hàm thống kê trong Excel chi tiết nhất, có ví dụ minh họa

Tháng 10 28, 2023 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Hàm thống kê trong Excel chi tiết nhất, có ví dụ minh họa tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Sau khi nhập dữ liệu vào bảng Excel, bạn sẽ cần thống kê lại những giá trị cần thiết mà bản thân mong muốn. Chính vì vậy, khi làm việc trên các trang tính bạn cần phải dùng đến các hàm để hỗ trợ. Hãy cùng Pgdphurieng.edu.vn tổng hợp những hàm thống kê  trong Excel cơ bản, thường sử dụng nhất để giúp ích cho công việc nhé!

Mục Lục Bài Viết

  • Hàm COUNT
  • Hàm COUNTA
  • Hàm COUNTIF
  • Hàm COUNTIFS
  • Hàm COUNTBLANK
  • Hàm SUMIF
  • Hàm SUMIFS
  • Hàm RANK
  • Hàm AVERAGE
  • Hàm COLUMN
  • Hàm ROW
  • Hàm ROWS

Hàm COUNT

Hàm COUNT là hàm đếm số lượng ô có chứa giá trị là số trong dãy ô được quy định trước. 

Ví dụ: Đếm số lượng học sinh được nhận học bổng trong bảng dữ liệu.

Nhập công thức: =COUNT(G2:G12) và nhấn Enter. Ta được kết quả là 4, nghĩa là trong bảng dữ liệu bên dưới có 4 bạn học sinh được nhận học bổng.

Ví dụ Hàm COUNT

Hàm COUNTA

Hàm COUNTA là hàm đếm số lượng ô không trống trong dãy ô được quy định trước. 

Ví dụ: Đếm số lượng học sinh xếp loại Đạt trong bảng dữ liệu bên dưới.

Nhập công thức: =COUNTA(F2:F12) và nhấn Enter. Ta được kết quả là 7, nghĩa là trong bảng dữ liệu có 7 bạn học sinh được xếp loại Đạt.

Tham Khảo Thêm:   Trẻ bị hăm tã vào mùa hè - nguyên nhân, biểu hiện và cách điều trị an toàn các mẹ nên biết

Ví dụ Hàm COUNTA

Hàm COUNTIF

Hàm COUNTIF là hàm đếm số lượng ô đáp ứng theo điều kiện cho trước. 

Ví dụ: Đếm số lượng học sinh có điểm trung bình từ 8 trở lên.

Nhập công thức: =COUNTIF(E2:E12,”>=8″) và nhấn Enter. Ta được kết quả là 4, nghĩa là trong bảng dữ liệu bên dưới có 4 bạn học sinh đạt điểm trung bình từ 8 trở lên.

Ví dụ Hàm COUNTIF

Hàm COUNTIFS

Hàm COUNTIFS là hàm đếm số lượng ô đáp ứng theo nhiều điều kiện cho trước. 

Ví dụ: Đếm số lượng học sinh có điểm toán là 10 và điểm trung bình từ 8 trở lên.

Nhập công thức: =COUNTIFS(B2:B12,”=10″,E2:E12,”>=8″) và nhấn Enter. Ta được kết quả là 2, nghĩa là trong bảng dữ liệu bên dưới, có 2 bạn học sinh đạt điểm toán là 10 và điểm trung bình từ 8 trở lên.

Ví dụ Hàm COUNTIFS

Hàm COUNTBLANK

Hàm COUNTBLANK là hàm đếm số lượng ô trống trong một vùng dữ liệu. 

Ví dụ: Đếm số lượng ô trống trong cột XẾP LOẠI.

Nhập công thức: =COUNTBLANK(F2:F12) và nhấn Enter. Ta được kết quả là 4, nghĩa là trong cột xếp loại bên dưới, có 4 ô trống.

Ví dụ Hàm COUNTBLANK

Hàm SUMIF

Hàm SUMIF là hàm tính tổng giá trị theo điều kiện cho trước. 

Ví dụ: Tính tổng giá trị học bổng dành cho học sinh có điểm toán là 10.

Nhập công thức: =SUMIF(B2:B12,”=10″,G2:G12) và nhấn Enter. Ta được kết quả là 4.000.000, nghĩa là tổng giá trị học bổng cần trao cho học sinh có điểm toán là 10 là 4.000.000.

Ví dụ Hàm SUMIF

Hàm SUMIFS

Hàm SUMIFS là hàm tính tổng giá trị theo nhiều điều kiện cho trước. 

Tham Khảo Thêm:   Gộp chung ứng dụng Messenger vào Facebook trên Android

Ví dụ: Tính tổng giá trị học bổng dành cho học sinh có điểm của 3 môn toán, lý, hóa từ 8 trở lên.

Nhập công thức: =SUMIFS(G2:G12,B2:B12,”>=8″,C2:C12,”>=8″,D2:D12,”>=8″) và nhấn Enter. Ta được kết quả là 5.000.000.

Ví dụ Hàm SUMIFS

Hàm RANK

Hàm RANK là hàm xếp hạng một giá trị trong vùng dữ liệu hay danh sách.

Ví dụ: Xếp hạng điểm 8 trong cột điểm trung bình.

Nhập công thức: =RANK(E12,E2:E12) và nhấn Enter. Ta được kết quả là 4.

Ví dụ Hàm RANK

Hàm AVERAGE

Hàm AVERAGE là hàm tính giá trị trung bình trong một vùng dữ liệu cho trước.

Ví dụ: Tính điểm trung bình cột điểm lý.

Nhập công thức: =AVERAGE(C2:C12) và nhấn Enter. Ta được kết quả là 6.55.

Ví dụ Hàm AVERAGE

Hàm COLUMN

Hàm COLUMN là hàm xác định vị trí cột của ô hoặc cột đầu tiên trong dãy ô đang tham chiếu.

Ví dụ: Xác định vị trí cột của ô E1.

Nhập công thức: =COLUMN(E1) và nhấn Enter. Ta được kết quả là 5.

Ví dụ Hàm COLUMN

Hàm ROW

Hàm ROW là hàm xác định vị trí hàng của ô hoặc hàng đầu tiên trong dãy ô đang tham chiếu.

Ví dụ: Xác định vị trí hàng đầu tiên của dãy ô A1:G12.

Nhập công thức: =ROW(A1:G12) và nhấn Enter. Ta được kết quả là 1.

Ví dụ Hàm ROW

Hàm ROWS

Hàm ROWS là hàm tính tổng số hàng trong một mảng dữ liệu.

Ví dụ: Xác định tổng số hàng của dãy ô A1:G12.

Nhập công thức: =ROWS(A1:G12) và nhấn Enter. Ta được kết quả là 12.

Ví dụ Hàm ROWS

Trên đây là bài viết hướng dẫn bạn cách sử dụng các hàm thống kê cơ bản trong Excel để thống kê kết quả cần tính toán. Chúc các bạn thực hiện thành công! Nếu có thắc mắc hãy để lại trong phần bình luận nhé!

Tham Khảo Thêm:   Đặt lịch khám bệnh trực tuyến với ứng dụng MedPro

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Hàm thống kê trong Excel chi tiết nhất, có ví dụ minh họa tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Bài Viết Liên Quan

4 bố cục CV xin việc đơn giản độc đáo, sáng tạo đáng học hỏi
Mẹo bảo quản thớt gỗ bền lâu, không bị mốc khi sử dụng
9 lý do nên mua bàn chải điện Halio để chăm sóc răng miệng
Previous Post: « eFootball PES 2023: Mọi điều bạn cần biết
Next Post: Đánh giá Trường THPT số 3 Bảo Thắng – Lào Cai có tốt không? »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen nhà cái ww88 KUBET 78win