Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh là biểu mẫu được cá nhân công ty gửi lên cơ quan có thẩm quyền về việc đăng ký thành lập công ty hợp danh.
Nội dung trong mẫu giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty hợp danh cần trình bày các thông tin quan trọng như: thông tin cá nhân của người làm đơn, nội dung đăng ký công ty hợp danh, tình trạng thành lập, ngành nghề kinh doanh, vốn điều lệ, danh sách thành viên công ty. Đây là mẫu biểu mới nhất được ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT. Mời các bạn cùng tham khảo và tải mẫu tại đây.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
… …, ngày … …tháng … … năm … …
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………Giới tính:………..
Sinh ngày: …../…../……..Dân tộc: …………………Quốc tịch:………..
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ chứng thực cá nhân:………………………………………..
Ngày cấp: …../…../……..Nơi cấp: ……….Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………………..
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………….
Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………
Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………
Quốc gia:…………………………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:……………………………………………………………………..
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:……………
Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………..
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………..
Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………….
Quốc gia: …………………………………………………………….
Điện thoại (nếu có): …………….Fax (nếu có):………………………..
Email (nếu có): ……………..Website (nếu có):…………………………
Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty………………………………..
Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | □ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp | □ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | □ |
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………….
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……………………….
Tên công ty viết tắt (nếu có):……………………………………………………
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………….
Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:……………………………..
Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………….
Điện thoại (nếu có): Fax (nếu có):……………………………………………
Email (nếu có): Website (nếu có):……………………………………………
□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).
4. Ngành, nghề kinh doanh1(ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT | Tên ngành | Mã ngành | Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
5. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):………………………………….
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):……………………………….
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có):…………….
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có □ Không
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn | Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước | ||
Vốn tư nhân | ||
Vốn nước ngoài | ||
Vốn khác | ||
Tổng cộng |
7. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | ||||||
8.1 |
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có): Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………. Điện thoại: …………………………………………………………………… |
||||||
8.2 |
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)2: Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: …………………… Điện thoại: ……………………………………………………………………… |
||||||
8.3 |
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………… Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………. Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………… Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………….. Điện thoại:……………………… Fax:…………………………. Email:…………………………………………………………….. |
||||||
8.4 |
Ngày bắt đầu hoạt động3 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../……. |
||||||
8.5 |
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
||||||
8.6 |
Năm tài chính:……………………………………… Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..4 (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán) |
||||||
8.7 |
Tổng số lao động (dự kiến): …………………………… |
||||||
8.8 |
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M: □ Có □ Không |
||||||
8.9 |
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5 Khấu trừ □ Trực tiếp trên GTGT □ Trực tiếp trên doanh số □ Không phải nộp thuế GTGT □ |
||||||
8.10 |
Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):
|
9. Thông tin về các doanh nghiệp bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp):
10.
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):………………………
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………….
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp:………………………………….
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):…………………..
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp:………………………………
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị hợp nhất.
11. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi(chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):………………………..
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:………………….
Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp:………………………………….
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):……….
Địa điểm kinh doanh:……………………………………………………..
Tên người đại diện hộ kinh doanh:……………………………………
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân
□ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu
□ Loại khác (ghi rõ):…………………………………………………
Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …. Ngày hết hạn (nếu có): …../…../……..
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:
– Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY |
……………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh Ban hành theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.