Giáo án Tiếng Việt 1 sách Cùng học để phát triển năng lực trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Cùng học của mình.
Giáo án Tiếng Việt 1 cả năm được biên soạn kỹ lưỡng, trình bày khoa học. Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm giáo án môn Toán, Hoạt động trải nghiệm, để có thêm nhiều kinh nghiệm soạn giáo án điện tử lớp 1. Vậy mời thầy cô cùng tải miễn phí Giáo án Tiếng Việt 1 Cùng học.
Giáo án môn Tiếng Việt 1 sách Cùng học để phát triển năng lực
TUẦN 1
Bài 1A a- b (Tiết 1+2)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng âm a, b đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh
- Viết đúng a, b, bà
- Nói được các tiếng từ các vật chứa a, b
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 4
- Học sinh: VBT Tiếng Việt, tập một
- Vở tập viết 1, tập 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HĐ của giáo viên | HĐ của học sinh | ||||||||||
1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HĐ 1: Nghe – Nói Quan sát tranh và tìm nhanh những con vật được vẽ trong tranh? – Các con thấy trong tranh vẽ gì? – Môi trường sống ở đâu? Nhận xét – tuyên dương 2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a/ Đọc, tiếng, từ – GV làm mẫu: Viết chữ bà lên bảng: Đánh vần- đọc trơn tiếng bà – Giới thiệu chữ a,b in thường và in hoa trong sách b/ Tạo tiếng mới: – Làm mẫu đưa tiếng ba vào mô hình:
Cả lớp: Nghe gv yêu cầu: đính thẻ chữ ba, bà, bã, bá vào bảng phụ, Nhận xét – tuyên dương c. Đọc hiểu – Nhìn tranh đọc từ ngữ phù hợp với mỗi hình. – Hình 1 vẽ con gì? – Hình 2 thấy gì? – Luyện đọc cả lớp 3. Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HĐ 3. Viết Hướng dẫn cách viết chữ a, b cách nối ở chữ ba và cách đặt dấu huyền trên đầu âm a Cách viết số 0 Nhận xét – tuyên dương những bài viết xấu – đẹp 4.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HĐ 4. Nghe – nói – Hỏi – đáp: Nói tiếng chứa a, tiếng chứa b – Nhóm đôi: Đây là cái gì? Nhận xét – tuyên dương 5.Tổng kết – Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài: 1B: Bài c,o -Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe |
+ Làm việc nhóm đôi: – Bạn A : Bạn thấy trong tranh có con gì? – Bạn B : Cá, ba ba,( các con vật dưới nước) – Bạn A: Gà, bò, bê (các con vật trên bờ) – 2HS kể trước lớp -HS lắng nghe – Cá nhân, cặp đánh vần và đọc trơn tiếng bà – Cá nhân: ghép tiếng theo thứ tự các dòng, đọc trơn tiếng ghép được ba,bà,bã,bá. – Nhóm: Cùng đọc trơn các tiếng ghép được 2-3 lần – 4 hs nhận thẻ và đính vào bảng – Con ba ba – Ba bà – Luyện đọc nhóm đôi: Đọc trơn ba ba và sửa lỗi. – Đính đúng từ ngữ dưới tranh. – Viết vở ô li – Chia sẻ và sửa lỗi sai – Đây là cái lá. – Đây là quả cà – Đây là quả bí |
Bài 1B: C – O (Tiết 1+2)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng âm c, o đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh
- Viết đúng c, o, cò
- Nói được các tiếng từ các vật chứa c,o
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 4
- Học sinh: VBT Tiếng Việt, tập một
- Vở tập viết 1, tập 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HĐ của giáo viên | HĐ của học sinh | ||||||||||
1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HĐ 1: Nghe – Nói Quan sát tranh của HĐ1 hỏi – đáp về tên các con vật và hoạt động của chúng được vẽ trong tranh. Nhận xét – tuyên dương GV viết tên bài lên bảng 2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a/ Đọc, tiếng, từ – GV làm mẫu: Viết chữ cá lên bảng: Đánh vần- đọc trơn tiếng cá – Giới thiệu chữ c,o in thường và in hoa trong sách b/ Tạo tiếng mới: -Làm mẫu đưa tiếng cà vào mô hình:
– Thi đính nhanh các thẻ chữ trên bảng phụ ca, cà, cá, cả, cã, cạ – Tiếng bo tương tự Nhận xét – tuyên dương c. Đọc hiểu – Con thấy gì ở hình 1? – Trao đổi nhóm: 3. Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HĐ 3. Viết – Hướng dẫn cách viết chữ c,o cách nối ở chữ co và cách đặt dấu huyền trên đầu âm a – Cách viết số 1 – Nhận xét – tuyên dương những bài viết xấu – đẹp 4. Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HĐ 4. Đọc – Đoán xem trong tranh người bà đi đâu về? – Vì sao em biết điều đó? GV đọc mẫu 2 câu và nghỉ hơi sau mỗi câu. -Nhóm -Cả lớp Nhận xét – tuyên dương 5.Tổng kết – Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài :1C : Bài ô- ơ -Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe |
+ Làm việc nhóm đôi: Hỏi – đáp – Bạn A: Con vật nào đang bay trên bờ ruộng? – Bạn B: Con cò – Bạn A: Mỏ cò cặp con gì? – Bạn B: Mỏ cò cặp con cá. – 2HS kể trước lớp – Đọc tên bài nối tiếp -HS lắng nghe – Cá nhân, cặp đánh vần và đọc trơn tiếng cá – Nhóm : Tìm tiếng theo thứ tự các dòng, đọc trơn tiếng tìm được. – Nhóm 1: Đính ca, cà, cá.. – Nhóm 2: Đính bò, bó, bỏ.. – Đại diện các nhóm luyện đọc các tiếng 2-3 lần. – Đọc từ dưới hình 1: (cỏ) – HS thảo luận và nhận xét biết hình 2 vẽ cây cọ, hình 3 vẽ con bò đọc từ dưới các hình ( cọ, bò) – Viết vở ô li – C,o,co – Chia sẻ và sửa lỗi sai – Đi chợ về – Nhìn thấy các thứ bà cầm ở tay – Đọc trơn 2 câu theo gv ( 2-3 lần) – Thi đọc truyền điện từng câu – Nhóm cùng luyện đọc trơn 2 – 3 lần – Cá nhân đọc và sửa lỗi – Cả lớp từng nhóm đọc 2 câu |
Bài 1C: Ô – Ơ (Tiết 1+2)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng âm ô,ơ đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh
- Viết đúng ô,ơ,cô, cờ
- Nói được các tiếng từ các vật chứa ô,ơ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên:Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 2, HĐ 4
- Học sinh: VBT Tiếng Việt, Tập một
- Vở tập viết 1, tập 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HĐ của giáo viên | HĐ của học sinh | |||||||||||||||||
1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HĐ 1: Nghe – Nói Quan sát tranh của HĐ1: Bức tranh này vẽ cảnh gì? Làm việc cá nhân và nhóm đôi: Nhận xét – tuyên dương GV chú ý tiếng cờ ,cô là những tiếng chứa âm mới của bài học hôm nay. GV viết tên bài lên bảng: ô, ơ 2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a/ Đọc, tiếng, từ – GV làm mẫu: Viết chữ cô, cờ lên bảng: Đánh vần- đọc trơn tiếng cô, cờ – Giới thiệu chữ ô, ơ in thường và in hoa trong sách
b/ Tạo tiếng mới: – Làm mẫu đưa tiếng cố vào mô hình:
– Thi đính nhanh các thẻ chữ trên bảng phụ cố, cỗ, Đọc trơn và sửa lỗi sai Nhận xét – tuyên dương c. Đọc hiểu – Trao đổi nhóm: Tranh vẽ những gì? – Giải nghĩa từ : cổ cò, cá cờ – Trò chơi; Thi Ai nhanh hơn 3. Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HĐ 3. Viết – Hướng dẫn cách viết chữ ô, ơ cách nối ở chữ cô, cờ và cách đặt dấu huyền trên đầu âm a – Cách viết số 2 -Nhận xét – tuyên dương những bài viết xấu – đẹp 4. Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HĐ 4. Đọc – Quan sát tranh: Người đàn ông đang xách con gì? – GV đọc mẫu câu : Bố có ba ba. – Thi đọc nối tiếp câu theo Nhận xét – tuyên dương 5. Tổng kết – Nhận xét tiết học – Chuẩn bị bài :1D : Bài d – đ – Về nhà đọc lại bài cho ba, mẹ nghe |
Cá nhân:Bức tranh vẽ lễ chào cờ Và quan sát lá cờ, thầy cô và hs… Nhóm đôi: lên bảng chỉ vào từng chi tiết và hỏi nhau: -Bạn A : Hai bạn đang làm gì? -Bạn B : Đang kéo lá cờ lên cao -Bạn A:Sân trường có những ai? -Bạn B: Thầy, cô và hs các lớp. – 2HS kể trước lớp – Đọc tên bài nối tiếp – HS lắng nghe – Cá nhân, cặp đánh vần và đọc trơn tiếng cô, cờ – Nhóm: Từ tiếng mẫu cố tạo được hs làm việc nhóm để tạo các tiếng khác trong bảng. – Ghép tiếng theo thứ tự các dòng. – Đọc trơn tiếng tìm được và đọc cho nhau nghe cố, cỗ, bờ bở – Đọc các từ ngữ dưới hình.( cỗ, cổ cò, cá cờ) – 2 đội lên bảng đính những thẻ từ vào đúng hình phù hợp, đội nào đính nhanh thì đội đó chiến thắng. – Viết vở ô li – Sửa lỗi sai – Con ba ba – Đọc trơn 2-3 lần câu – Thi đọc |
Bài 1D: d – đ (Tiết 1+2)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc đúng âm d, đ đọc trơn các tiếng, từ ngữ của bài học. Hiểu nghĩa từ ngữ qua tranh
- Viết đúng d, đ, da, đá
- Nói được các tiếng từ các vật chứa d,đ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Tranh phóng to HĐ 1, HĐ 4 hoặc vật thật đã được chuẩn bị ( cặp da, đồ trang sức có màu đỏ, giầy dép bằng da…)
- Học sinh: VBT Tiếng Việt, Tập một
- Vở tập viết 1, tập 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
HĐ của giáo viên |
HĐ của học sinh |
|||||||||||||||||
1. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG HĐ 1: Nghe – Nói: – Quan sát tranh : Thấy gì ở trong tranh? -Trò chơi : Đóng vai “ Bé đi siêu thị” Làm việc nhóm đôi: Nhận xét – tuyên dương GV chú ý tiếng da, đá là những tiếng chứa âm mới của bài học hôm nay. GV viết tên bài lên bảng: d,đ 2. Tổ chức HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ HĐ 2: Đọc a/ Đọc, tiếng, từ -GV làm mẫu: Viết chữ da,đá lên bảng: Đánh vần- đọc trơn tiếng da, đá -Giới thiệu chữ ô, ơ in thường và in hoa trong sách
da đá b/ Tạo tiếng mới: –Làm mẫu đưa tiếngdavào mô hình:
– Tiếng đo tương tự. – Thi đính nhanh các thẻ chữ trên bảng phụ dạ,dã,đỏ,đò Đọc trơn và sửa lỗi sai Nhận xét – tuyên dương c. Đọc hiểu – Trao đổi nhóm: Tranh vẽ những gì? – Giải nghĩa từ : dỗ , đá – Trò chơi; Thi Ai nhanh hơn 3.Tổ chức HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HĐ 3. Viết – Hướng dẫn cách viết chữ d,đ cách nối ở chữ và cách đặt dấu huyền trên đầu âm a – Cách viết số 3 – Nhận xét – tuyên dương những bài viết xấu – đẹp 4.Tổ chức HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HĐ 4. Đọc – Quan sát tranh: Tranh vẽ gì? – GV đọc mẫu câu : Bố có ba ba. – Thi đọc nối tiếp câu theo Nhận xét – tuyên dương 5.Tổng kết – Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài :1E : Bài Ôn tập -Về nhà đọc lại bài âm d, đ và tìm từ mở rộng ở sách báo có âm d và đ |
HS: thấy các thứ đồ da, trang sức,và người bán, người mua hàng. -Từng cặp HS lên đóng vai tr/ lớp. -Người mua : Chị bán cho tôi chiếc vòng đá đỏ ạ? -Người bán: Vâng ạ! Chị mua đi ạ chiếc vòng này rất đẹp. – Đọc tên bài nối tiếp – HS lắng nghe – Cá nhân, cặp đánh vần và đọc trơn tiếng da, đá -Nhóm : Từ tiếng mẫu dạ tạo được hs làm việc nhóm để tạo các tiếng khác trong bảng. -Ghép tiếng theo thứ tự các dòng. -Đọc trơn tiếng tìm được và đọc cho nhau nghe dạ ,dã, đỏ, đò – Đọc các từ ngữ dưới hình. ( dạ,dã,đỏ,đò) – 2 đội lên bảng đính những thẻ từ vào đúng hình phù hợp, đội nào đính nhanh thì đội đó chiến thắng. – Viết vở ô li – Sửa lỗi sai – Bố và bạn nhỏ đang nói chuyện. – Đọc trơn 2-3 lần câu – Thi đọc |
….
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ Giáo án Tiếng Việt 1
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Giáo án Tiếng Việt 1 sách Cùng học để phát triển năng lực (Cả năm) Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt lớp 1 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.