Bạn đang xem bài viết Đừng bỏ lỡ thông tin về các trường tuyển sinh 27 điểm khối C tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
27 điểm khối C, C00 nên chọn trường nào vừa phù hợp với năng lực vừa chất lượng? Đó là vấn đề được các sĩ tử đặc biệt quan tâm, góp phần xác định được con đường phù hợp hơn cho một hành trình mới. Vì thế, Pgdphurieng.edu.vn sẽ giúp các bạn học sinh và quý phụ huynh hiểu rõ về khối C, C00 và đề xuất các trường tuyển sinh mức 27 điểm khối C, C00. Hãy cùng tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây để lựa chọn ngôi trường phù hợp nhé.
Khối C, C00 là khối gì?
Khối C, C00 là tổ hợp các môn học Ngữ văn, Lịch Sử, Địa Lý. Khối này là một trong các khối phổ biến trong hệ thống giáo dục Việt Nam, được nhiều học sinh chọn để đăng ký vào các trường đại học.
Xem thêm:
- Lưu ngay danh sách các trường tuyển sinh 28 điểm khối C14
- Cập nhật nhanh các trường tuyển sinh 28 điểm khối C14
- Lưu ngay các trường tuyển sinh 22 điểm khối C1 tại TPHCM
- Tất tần tật các trường tuyển sinh 23 điểm khối C1 uy tín tại Hà Nội
Khối C, C00 lấy bao nhiêu điểm? 27 điểm khối C, C00 là cao hay thấp?
Tùy thuộc vào từng năm thi và ngành nghề mà điểm chuẩn khối C, C00 sẽ dao động trong một khoảng nhất định. Một số ngành hot sẽ có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại.
Theo thống kê phổ điểm của bộ GDĐT năm 2022
Môn Ngữ văn: điểm trung bình là 6.5 điểm
Môn Lịch Sử: điểm trung bình là 6.3 điểm
Môn Địa Lý: điểm trung bình là 6.7 điểm
Tổng điểm trung bình 3 môn Ngữ văn, Lịch Sử, Địa Lý khối C, C00 là 19.5 điểm thấp hơn 27 điểm.
Bạn đạt được 27 điểm cho 3 môn: Ngữ văn, Lịch Sử, Địa Lý thì trên mức điểm trung bình. Vì thế có rất nhiều trường đang tuyển sinh khối C, C00 27 điểm để bạn có thể dễ dàng tham khảo và lựa chọn.
Việc lựa chọn đúng trường và ngành học phù hợp với bản thân có ý nghĩa rất lớn và ảnh hưởng đến nghề nghiệp sau này.
Vậy 27 điểm khối C, C00 nên học Trường nào?
Dựa vào dữ liệu điểm chuẩn của bộ GDĐT và các trường đại học công bố năm 2022, ReviewEdu đã tổng hợp lại cho các bạn danh sách tất cả các trường đại học ở Cả nước có điểm chuẩn khối C, C00 dưới 27 điểm.
Năm 2022, cả nước có “ 122 trường đại học ” xét tuyển khối C, C00 dưới 27 điểm. Các bạn lưu ý vì đây là điểm chuẩn của năm 2022, năm 2023 có thể sẽ thay đổi một ít, dựa vào kết quả năm dưới đây mà các bạn cân đối nhé!
60 trường Đại học Miền Bắc xét tuyển khối C, C00 dưới 27 điểm
Ở miền Bắc chúng tôi tìm thấy 60 trường Đại học thuộc khối C, C00 dưới 27 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Chính trị học | 7310201 | C00 | 26.5 Điểm |
Khoa học quản lý CLC | 7340401 | C00 | 26.5 Điểm |
Nhân học | 7310302 | C00 | 26.5 Điểm |
Quản lý thông tin CLC | 7320205 | C00 | 26.5 Điểm |
Thông tin Thư viện | 7320201 | C00 | 26.5 Điểm |
Tôn giáo học | 7229009 | C00 | 25.5 Điểm |
Triết học | 7229001 | C00 | 26.5 Điểm |
69 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật Quốc tế | 7380108 | C00 | 27 Điểm |
484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 15.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 15.5 Điểm |
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | C00 | 24.5 Điểm |
Đường 282 Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội.
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật(Thí sinh Nam phía Nam) | 7380101 | C00 | 26 Điểm |
Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Du lịch | 7810101 | C00 | 25.25 Điểm |
Nhà G7, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Khoa học giáo dục và khác | 0 | C00 | 20.5 Điểm |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | C00 | 25.5 Điểm |
Phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật (Thí sinh Nam phía Nam) | 7380101 | C00 | 21 Điểm |
Luật (Thí sinh Nữ phía Nam) | 7380101 | C00 | 23.5 Điểm |
Luật (Thí sinh Nam phía Tây Bắc) | 7380101 | C00 | 22.5 Điểm |
Luật (Thí sinh Nữ phía Tây Bắc) | 7380101 | C00 | 21.5 Điểm |
Luật (Thí sinh Nam phía Tây Nam Bộ) | 7380101 | C00 | 25 Điểm |
Luật (Thí sinh Nữ phía Tây Nam Bộ) | 7380101 | C00 | 20.5 Điểm |
Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 | 26.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00 | 26 Điểm |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | C00 | 21 Điểm |
Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | C00 | 22 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 26 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | C00 | 21 Điểm |
456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ DL&LH | 7810103 | C00 | 24 Điểm |
Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | C00 | 21.8 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 23 Điểm |
Luật quốc tế | 7380108 | C00 | 20.5 Điểm |
Số 36 đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
(Xem chi tiết 13 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị nhân lực | 7340404 | C00 | 27 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C00 | 25.75 Điểm |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 7380101 | C00 | 26.25 Điểm |
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa) | 7229042 | C00 | 18 Điểm |
Thông tin – thư viện (Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành thông tin – thư viện) | 7320201 | C00 | 17 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | C00 | 23 Điểm |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 7310201 | C00 | 17 Điểm |
Lưu trữ học (Chuyên ngành Văn thư- Lưu trữ) | 7320303 | C00 | 17 Điểm |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | C00 | 17.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 25.25 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C00 | 17 Điểm |
Luật (Chuyên ngành Thanh tra) | 7380101 | C00 | 15 Điểm |
Quản lý nhà nước | 7310205 | C00 | 18 Điểm |
136 Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
(Xem chi tiết 9 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 7140208 | C00 | 26 Điểm |
Triết học (Triết học Mác – Lênin) | 7229001 | C00 | 22.25 Điểm |
Văn học | 7229030 | C00 | 27 Điểm |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 7310401 | C00 | 26.25 Điểm |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | C00 | 26.75 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 25.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 24.25 Điểm |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103 | C00 | 16.75 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 26.5 Điểm |
336 Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 25.5 Điểm |
số 18 ngõ 55 đường Trần Phú, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản lý Văn hóa | 7229042 | C00 | 18 Điểm |
Du lịch | 7810101 | C00 | 18 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 18 Điểm |
22 trường Đại học Miền Trung xét tuyển khối C, C00 dưới 27 điểm
Ở miền Trung chúng tôi tìm thấy 22 trường Đại học thuộc khối C, C00 dưới 27 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
03 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 17.5 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | C00 | 16.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | C00 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00 | 15.5 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00 | 14.5 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 14.5 Điểm |
Du lịch | 7810101 | C00 | 14.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 14.5 Điểm |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | C00 | 14.5 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | C00 | 14.5 Điểm |
Đường Võ Văn Kiệt, An Tây, TP Huế
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | C00 | 19 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 19 Điểm |
459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 19 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C00 | 23.8 Điểm |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00 | 23 Điểm |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | 25.75 Điểm |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | 25 Điểm |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00 | 23.75 Điểm |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00 | 23.25 Điểm |
Giáo dục công dân | 7140204 | C00 | 22.75 Điểm |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | C00 | 22.75 Điểm |
Văn học | 7229030 | C00 | 20 Điểm |
Lịch sử (Quan hệ quốc tế) | 7229010 | C00 | 15.5 Điểm |
Địa lý học (Địa lý du lịch) | 7310501 | C00 | 20.5 Điểm |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 7310630 | C00 | 18.75 Điểm |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) CLC | 7310630 | C00 | 19 Điểm |
Văn hóa học | 7229040 | C00 | 15.3 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 21.5 Điểm |
Tâm lý học CLC | 7310401 | C00 | 21.7 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 20.75 Điểm |
Báo chí | 7320101 | C00 | 24.15 Điểm |
Báo chí CLC | 7320101 | C00 | 24.25 Điểm |
Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C00 | 25.25 Điểm |
Giáo dục Công dân | 7140204 | C00 | 19 Điểm |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00 | 19 Điểm |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | 25 Điểm |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | 25 Điểm |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00 | 24.25 Điểm |
Giáo dục pháp luật | 7140248 | C00 | 24 Điểm |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | C00 | 15 Điểm |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | C00 | 19 Điểm |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C00 | 25.25 Điểm |
Số 26 Nguyễn Thái Học, Tp.Vinh, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 78810103 | C00 | 19.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 14.5 Điểm |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương – Phường 8 – Tp. Đà Lạt – Tỉnh Lâm Đồng
(Xem chi tiết 16 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | 25.5 Điểm |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | 24.5 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 17.5 Điểm |
Luật hình sự và tố tụng hình sự | 7380101 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 17.5 Điểm |
Xã hội học | 7810103 | C00 | 15.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 15.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | C00 | 16 Điểm |
Quốc tế học | 7310601 | C00 | 15.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | C00 | 15.5 Điểm |
Văn hóa Du lịch | 7810106 | C00 | 15.5 Điểm |
Trung Quốc học | 7310612 | C00 | 15.5 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | C00 | 15.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 15.5 Điểm |
Dân số và Phát triển | 7760104 | C00 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00 | 16 Điểm |
27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00 | 20 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 18.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 18.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | C00 | 18.5 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 18.5 Điểm |
77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 8 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Hán Nôm | 7220104 | C00 | 15.5 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | C00 | 15.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | C00 | 15.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | C00 | 15.5 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | C00 | 15.5 Điểm |
Báo chí | 7320101 | C00 | 17 Điểm |
Truyền thông số | 7320109 | C00 | 16.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 15.5 Điểm |
Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật (2 chuyên ngành | 7380101 | C00 | 19 Điểm |
102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, Thành phố Huế
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Phát triển nông thôn | 7620116 | C00 | 15 Điểm |
Quản lý đất đai | 7850103 | C00 | 15 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | C00 | 15 Điểm |
Khuyến nông | 7620102 | C00 | 15 Điểm |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | C00 | 15 Điểm |
Số 103 đại lộ Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 14.5 Điểm |
) – Đà Nẵng
Số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | 7140202 | C00 | 19.5 Điểm |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C00 | 19.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00 | 15.5 Điểm |
01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa
(Xem chi tiết 6 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Ngữ văn | 7140247 | C00 | 23.5 Điểm |
Giáo dục tiểu học | 7140202 | C00 | 24.5 Điểm |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 7310630 | C00 | 18.5 Điểm |
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 7310630 | C00 | 15.5 Điểm |
Văn học (Văn học Báo chí truyền thông) | 7229030 | C00 | 18.5 Điểm |
Văn hóa học (Văn hóa Truyền thông) | 7229040 | C00 | 15.5 Điểm |
Số 509, đường Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
(Xem chi tiết 3 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | 19 Điểm |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C00 | 19.5 Điểm |
Du lịch | 7810101 | C00 | 15 Điểm |
Cơ sở 1: 28 Nguyễn Tri Phương, phường Phú Nhuận, thành phố Huế. Cơ sở 2: 176 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế. Cơ sở 3: Đặng Huy Trứ, phường An Tây, thành phố Huế
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 | 15.5 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 16.5 Điểm |
40 trường Đại học Miền Nam xét tuyển khối C, C00 dưới 27 điểm
Ở miền Nam chúng tôi tìm thấy 40 trường Đại học thuộc khối C, C00 dưới 27 điểm, trong đó Top 5 trường tốt nhất bao gồm:
Số 10 – 12 Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 19 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 7140101 | C00 | 23.5 Điểm |
Quản lý giáo dục | 7140114 | C00 | 24 Điểm |
Triết Học | 7229001 | C00 | 24 Điểm |
Tôn giáo học | 7229009 | C00 | 22.5 Điểm |
Lịch sử | 7229010 | C00 | 24.5 Điểm |
Ngôn ngữ học | 7229020 | C00 | 25.5 Điểm |
Văn học | 7229030 | C00 | 26.5 Điểm |
Văn hoá học | 7229040 | C00 | 26.5 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | C00 | 25 Điểm |
Nhân học | 7310302 | C00 | 21.5 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 26.5 Điểm |
Địa lý học | 7310501 | C00 | 20.5 Điểm |
Văn Nam học | 7310630 | C00 | 26.5 Điểm |
Thông tin thư viện | 7320201 | C00 | 23.5 Điểm |
Quản lý thông tin | 7320205 | C00 | 26.5 Điểm |
Lưu trữ học | 7320303 | C00 | 26.5 Điểm |
Đô thị học | 7580112 | C00 | 21.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 22.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC | 7810103 | C00 | 25.5 Điểm |
Trụ sở chính: Số 36 đường Tôn Thất Đạm, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hàm Nghi: Số 39 đường Hàm Nghi, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơ sở Hoàng Diệu: Số 56 Hoàng Diệu II, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380107 | C00 | 25 Điểm |
828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380101 | C00 | 15 Điểm |
8C, 16, 18 đường Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức, TPHCM.
(Xem chi tiết 2 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế quốc tế | 7380107 | C00 | 18 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 17 Điểm |
Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 25.3 Điểm |
Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch – chương trình CLC | 7310630 | C00 | 27 Điểm |
Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và lữ hành – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7310630 | C00 | 24 Điểm |
Luật – chương trình học Phân hiệu Khánh Hòa | 7380101 | C00 | 22 Điểm |
45 Nguyễn Khắc Nhu, Quận 1, TPHCM
(Xem chi tiết 10 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Văn học | 7229030 | C00 | 16 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 17 Điểm |
Đông phương học | 7310608 | C00 | 16 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 16 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00 | 18 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 18 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 16 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 16 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 16 Điểm |
Du lịch | 7810101 | C00 | 16 Điểm |
Số 104, Đường Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Minh
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 18.5 Điểm |
Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 4 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật | 7380107 | C00 | 26.5 Điểm |
Luật | 7380107 | C00 | 24.5 Điểm |
Luật (C) | 7380107 | C00 | 23.5 Điểm |
Luật (C) | 7380108 | C00 | 23.5 Điểm |
Số 736 Nguyễn Trãi, Phường 11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00 | 15.5 Điểm |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | C00 | 15.5 Điểm |
Marketing | 7340301 | C00 | 15.5 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 15.5 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | C00 | 15.5 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 | 15.5 Điểm |
Số 276 – 282 Điện Biên Phủ, P. 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 21 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | C00 | 20 Điểm |
Công nghệ truyền thông | 7320106 | C00 | 20 Điểm |
Luật quốc tế | 7380108 | C00 | 20 Điểm |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | C00 | 19 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 19 Điểm |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | C00 | 19 Điểm |
Quản trị nhân lực | 7340404 | C00 | 19 Điểm |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | C00 | 19 Điểm |
Quảng cáo | 7320110 | C00 | 19 Điểm |
Bất động sản | 7340116 | C00 | 19 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00 | 18 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 18 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 18 Điểm |
Quản trị văn phòng | 7340406 | C00 | 18 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00 | 18 Điểm |
Marketing | 7340115 | C00 | 17 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 17 Điểm |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 17 Điểm |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | C00 | 17 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | C00 | 17 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 18 Điểm |
Số 35, 37 đường Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1
(Xem chi tiết 5 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật (CLC) | 7380101 | C00 | 21.5 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 20 Điểm |
Đông Nam Á học | 7310620 | C00 | 20 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 23.6 Điểm |
Xã hội học | 7310301 | C00 | 22 Điểm |
số 215 đường Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
(Xem chi tiết 18 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 15 Điểm |
Quản trị khách sạn | 7810201 | C00 | 15 Điểm |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | C00 | 15 Điểm |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | C00 | 15 Điểm |
Kế toán | 7340301 | C00 | 15 Điểm |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | C00 | 15 Điểm |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 15 Điểm |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00 | 15 Điểm |
Digital marketing | 7340114 | C00 | 15 Điểm |
Luật | 7380101 | C00 | 15 Điểm |
Quản trị sự kiện | 7340412 | C00 | 15 Điểm |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 | 15 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | C00 | 15 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 15 Điểm |
Thương mại điện tử | 7340122 | C00 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7310612 | C00 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7310614 | C00 | 15 Điểm |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 7310613 | C00 | 15 Điểm |
105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
(Xem chi tiết 7 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) | 7310630 | C00 | 22.25 Điểm |
Du lịch | 7810101 | C00 | 24.5 Điểm |
Giáo dục chính trị | 7140205 | C00 | 25.5 Điểm |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | 26.8 Điểm |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | 26.5 Điểm |
Sư phạm Địa lí | 7140219 | C00 | 25.63 Điểm |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí | 7140249 | C00 | 24.75 Điểm |
280 An Dương Vương, Quận 5, TPHCM
(Xem chi tiết 12 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Giáo dục học | 7140101 | C00 | 22.5 Điểm |
Giáo dục Đặc biệt | 7140203 | C00 | 21.75 Điểm |
Giáo dục Công dân | 7140204 | C00 | 25.5 Điểm |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | C00 | 24.05 Điểm |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | 26.95 Điểm |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00 | 26.5 Điểm |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00 | 25 Điểm |
Văn học | 7229030 | C00 | 24.8 Điểm |
Tâm lý học | 7310401 | C00 | 25.8 Điểm |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | C00 | 24 Điểm |
Việt Nam học | 7310630 | C00 | 23.35 Điểm |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 20.5 Điểm |
Trụ sở chính: Thị trấn La Hà – huyện Tư Nghĩa – tỉnh Quảng Ngãi. Phân hiệu tại Thừa Thiên Huế: Số 290 Đường Phạm Văn Đồng, thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
(Xem chi tiết 1 ngành) (Thu gọn)
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Luật kinh tế | 7380107 | C00 | 15 Điểm |
Bí quyết ôn luyện khối C, C00 đạt điểm cao
Để gặt hái được kết quả cao trong kì thi THPTQG, bạn cần có kế hoạch và phương pháp ôn thi hiệu quả. Hãy cùng ReviewEdu tham khảo ngay những phương pháp ôn luyện khối C, C00 sau đây nhé!
Môn Ngữ Văn là một trong ba môn thi chính của kỳ thi THPT QG. Để đạt điểm tối đa trong phần đọc hiểu, các bạn học sinh cần nắm và hiểu được trọng tâm của lý thuyết. Về phần làm văn, học sinh có thể ôn luyện dựa vào phương pháp sơ đồ tư duy, liệt kê ra các ý chính của bài hoặc gộp chung các tác phẩm cùng chủ đề, cùng thời hay cùng tác giả để việc ôn luyện dễ dàng hơn, nhưng các bạn nên tránh học tủ. Tiếp theo nên luyện giải đề và bấm giờ theo quy định. Những gợi ý trên giúp học sinh tạo ra một lộ trình ôn tập phù hợp và đạt kết quả tốt hơn. Một cách hay khác, bạn cũng nên khám phá tạp chí, sách, báo nhằm phát huy khả năng đọc hiểu, phân tích và suy luận.
Đặc thù của môn Lịch Sử là phải chính xác và kiến thức đa dạng, các bạn hãy phân sự kiện theo từng mốc thời gian, chủ đề quan trọng như sự kiện, nhân vật,… để dễ ôn tập. Do đó, học sinh cần xây dựng sơ đồ tư duy để hệ thống hóa kiến thức theo mốc thời gian và các khía cạnh nhỏ. Hoặc áp dụng công thức “5W – 1H”. Ngoài ra, tìm hiểu từ các bộ phim tài liệu, bàn bạc về các sự kiện nhằm nâng cao hiểu biết về môn lịch sử.
Để chuẩn bị cho kỳ thi môn Địa lý, học sinh cần nắm rõ lý thuyết trong sách giáo khoa như địa lý khu vực, các thành phố, đồng bằng, trong nước, ngoài nước và các hiện tượng tự nhiên khác.
Theo các chủ đề được phân loại, các bạn cần nắm vững các nội dung cốt lõi, nắm “từ khóa” thay vì học thuộc lòng. Ngoài ra, phương pháp sử dụng Atlat cũng cần được rèn luyện để hỗ trợ các sĩ tử kiểm tra và đưa ra đáp án chính xác. Giải đề cũng là một trong những giai đoạn cần thiết, cần sắp xếp logic và thường xuyên.
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Toán
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Vật Lý
- Bí quyết học giỏi luyện thi đại học điểm cao môn Hóa học
Kết luận
27 điểm khối C, C00 nên học trường nào? Qua bài viết trên đây, Pgdphurieng.edu.vn đã tổng hợp và giới thiệu các trường tuyển sinh 27 điểm khối C, C00. Hy vọng giúp bạn lựa chọn được trường phù hợp, vừa thỏa mãn đam mê vừa phù hợp với năng lực của bản thân.
Truy cập vào trang web của chúng tôi để được giải đáp thêm những thắc mắc về ngành học và trường học nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đừng bỏ lỡ thông tin về các trường tuyển sinh 27 điểm khối C tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.