Bạn đang xem bài viết Đổi thành: Tên Hàn Quốc của các thành viên BTS tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
BTS (Bangtan Sonyeondan) là một trong những nhóm nhạc Hàn Quốc đang được yêu thích nhất trên toàn thế giới. Được thành lập từ năm 2013 đến nay, BTS đã trở thành hiện tượng âm nhạc toàn cầu và có tầm ảnh hưởng rất lớn trong cộng đồng fan hâm mộ của mình. Mỗi thành viên trong nhóm đều có rất nhiều fans và luôn là tâm điểm thu hút sự quan tâm của dư luận. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tên gọi của các thành viên BTS trong tiếng Hàn Quốc và sự ý nghĩa đằng sau.
Mục lục nội dung
Một trong những nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi BigHit Entertainment trước khi họ ra mắt nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GLAM là Bangtan Boys. Bangtan Boys đã ra mắt với bảy thành viên vào ngày 12 tháng 6 năm 2013 với bài hát No More Dream từ bài hát này, họ đã giành giải thưởng Nghệ sĩ mới của năm 2013. Từ khi ra mắt cho đến bây giờ vào năm 2017, BTS nằm trong danh sách hàng đầu của Nhóm nhạc nam nổi tiếng Hàn Quốc. MV của họ có thể đạt 60 triệu người xem chỉ sau một tuần, với DNA bài hát trở lại của họ. Họ đã nhận được một số điểm hoàn hảo cho bài hát DNA của họ trong chương trình Âm nhạc Hàn Quốc, The Show, chương trình này là điểm số cao nhất trong lịch sử âm nhạc. Vậy các thành viên và tên tiếng Hàn của họ trong nhóm nhạc BTS là gì, bài viết này sẽ giải đáp thắc mắc cho các bạn đọc giả và cũng như fan cứng yêu thích nhóm nhạc này.
Các thành viên của nhóm nhạc BTS
1. JIN
1.1. Tên Hàn quốc của JIN
– Tên thật: Kim Seok Jin
– Tên nghệ danh: Jin (진)
– Tên tiếng Hàn: 김석진
– Ngày sinh của Jin: Ngày 4 tháng 12 năm 1992 (25 tuổi)
– Chiều cao: 1m 79, Cân nặng: 63 kg
– Cung hoàng đạo: Nhân mã thuộc nhóm máu O
– Jin thích nấu ăn, chơi trò chơi điện tử và uống selcas.
1.2. Một số đặc điểm về JIN
Jin ngoài là ca sĩ còn đóng vai trò là đầu bếp của nhóm. Trước khi ra mắt, Jin nói anh ấy có thể ăn một lần trong 2 tiếng đồng hồ. Một ngày, Jin tham gia một bữa tối với gia đình và anh ăn rất nhiều đến nỗi anh không thể đứng dậy đi bộ được.
Thực phẩm yêu thích của Jin là tôm hùm, gà, hamburger, pizza, naengmyeon (mì lạnh Hàn Quốc), và tất cả các loại đồ ăn vặt.
Mặc dù Jin là một chàng trai nhưng lại thực sự thích màu hồng, yêu con số 4. Đặc biệt Jin có một cái nháy mắt kì lạ khi chớp mắt trái khi đói. Khi ngủ Jin thường mê sảng, thậm chí anh ấy còn hát “Johayo” khi ngủ.
Một điểm cuốn hút các cô gái là thân hình cơ bắp và đẹp nhất trong các thành viên nhóm BTS. Mẫu người con gái lí tưởng của Jin là một cô gái có ngoại hình nóng bỏng, tính cách giống như một chú cún con, giỏi nấu ăn, tốt bụng, rộng lượng và biết cách chăm sóc tốt cho anh ấy.
2. SUGA
2.1. Tên Hàn quốc của Suga
– Tên thật: Min Yoon Gi
– Tên nghệ danh: Suga (슈가)
– Tên tiếng Hàn: 민윤기
– Ngày sinh của Suga: Ngày 9 tháng 3 năm 1993
– Chiều cao: 1m 74, Cân nặng: 59 kg
– Cung hoàng đạo: Song Ngư thuộc nhóm máu O
– Sở thích của Suga: không làm gì khi anh ấy có thời gian rảnh, chụp ảnh, tránh phải làm việc.
2.2. Một số đặc điểm về Suga
Suga có sở thích và niềm đam mê ăn thịt, thích sở thích dùng đồ lót của các thành viên khác, đặc biệt là của Jungkook. Khi Jungkook biết Suga đang mặc đồ lót của mình, anh ấy đã nổi điên và Suga xin lỗi, nhưng ngày hôm sau Suga tiếp tục mặc đồ lót của Jungkook.
Khác với Jin yêu thích màu hồng thì Suga lại thích màu trắng, yêu thích con số 3.
Đặc biệt Suga là người đa năng vì anh ấy có thể sửa chữa những thứ bị hỏng.
Hình mẫu người con gái lí tưởng của Suga là một cô gái yêu âm nhạc, thích hip-hop.
3. J – HOPE
3.1. Tên Tiếng Hàn của J – Hope
– Tên thật: Jung Ho Seok
– Tên nghệ danh: J-Hope (제이홉)
– Tên tiếng Hàn: 정호석
– Ngày sinh của J – Hope: Ngày 18 tháng 2 năm 1994
– Chiều cao: 1m 77, Cân nặng: 65 kg
– Cung hoàng đạo: Song Ngư thuộc nhóm máu A
– Sở thích của J – Hope: nghe nhạc và mua sắm.
3.2. Một số đặc điểm về J – HOPE
J – Hope yêu thích kim chi và thích ăn như một vị vua, lười tập thể dục hoặc làm việc. Anh ấy có thói quen kì lạ là ngủ với hai tay giơ lên trên đầu khi nằm xuống.
Tuy nhiên, J – Hope là một vũ công giỏi nhất trong nhóm nhạc BTS. Mùa yêu thích của anh ấy là mùa xuân, con số yêu thích là con số 7 vì anh coi nó là con số may mắn của mình. Hình mẫu lí tưởng của J- Hope là một cô gái yêu anh, giỏi nấu ăn.
4. RAP MONSTER
4.1. Tên Tiếng Hàn của Rap Monster
– Tên thật: Kim Nam Joon
– Tên nghệ danh: Rap Monster (알엠)
– Tên tiếng Hàn: 김남준
– Ngày sinh của Rap Monster: Ngày 12 tháng 9 năm 1994
– Chiều cao: 1m 81, Cân nặng: 67 kg
– Cung hoàng đạo: Xử Nữ thuộc nhóm máu A
– Sở thích của Rap Monster: Lướt web
4.2. Một số đặc điểm về Rap Monster
Rap Monster từng học ở New Zeland và ở đó trong 6 tháng, anh ấy tự học tiếng anh có thể nói tiếng Anh một cách trôi chảy. Màu sắc yêu thích của anh ấy là màu đen, yêu thích số 1 vì anh ấy muốn mình là người giỏi nhất.
Rap Monster có một thói quen kì lạ là quay vai lại để nới lỏng chúng trước khi hát hoặc biểu diễn. Anh ấy ưa thích thịt và mì dao Hàn Quốc, luôn ủng hộ quyền của người đồng tính. Mẫu người bạn gái lí tưởng của Rap Monster là gợi cảm và một người chu đáo và tự tin.
5. JIMIN
5.1. Tên Tiếng Hàn của JIMIN
– Tên thật: Park Jimin
– Tên nghệ danh: JIMIN (지민)
– Tên tiếng Hàn: 박지민
– Ngày sinh của JIMIN: Ngày 13 tháng 10 năm 1995
– Chiều cao: 1m 74, Cân nặng: 61 kg
– Cung hoàng đạo: Thiên Bình thuộc nhóm máu A
– Sở thích của JIMIN: Thư giãn bất cứ khi nào anh ấy có cơ hội.
5.2. Một số đặc điểm về JIMIN
Màu sắc yêu thích của JIMIN là xanh và đen, số yêu thích là số 3, thức ăn yêu thích của anh ấy là thịt lợn, vịt, gà, trái cây. JIMIN từng nói anh ấy trông giống một con lợn vì anh ấy có đôi má mũm mĩm. Anh ấy cực kì thích nắng nhưng phải mát mẻ, và thường có một điệu nhảy và nhảy theo âm nhạc bất cứ lúc nào. Mẫu người con gái lí tưởng của Jimin là một cô gái dễ thương và nhỏ nhắn hơn anh ta.
6. V
6.1. Tên Tiếng Hàn của V
– Tên thật: Kim Tae Hyung
– Tên nghệ danh: V(뷔)
– Tên tiếng Hàn: 김태형
– Ngày sinh của V: tháng 12 năm 1995
– Chiều cao: 1m 78, Cân nặng: 62 kg
– Cung hoàng đạo: Ma Kết thuộc nhóm máu AB
– Sở thích của V: Tìm kiếm âm nhạc mà không ai nghe.
6.2. Một số đặc điểm của V
V thích bất cứ thứ gì độc đáo, ưa thích japchae và bất kì loại thịt nào. Màu sắc yêu thích của anh ấy là màu đen, xanh lá cây và màu trắng, con số yêu thích là 10 (mười). Đặc biệt, không khác gì những bạn nữ, V thích sưu tập những con búp bê lớn, quá khổ, thỉnh thoảng cắn móng tay và người bạn gái lí tưởng của V là người biết cách chăm sóc anh ấy.
7. JUNGKOOK
7.1. Tên Tiếng Hàn của Jungkook
– Tên thật: Jeon Jeong – Guk
– Tên nghệ danh: Jungkook (정국)
– Tên tiếng Hàn: 전정국
– Ngày sinh của Jungkook: Ngày 1 tháng 9 năm 1997
– Chiều cao: 1m 78, Cân nặng: 59 kg
– Cung hoàng đạo: Song Ngư thuộc nhóm máu A
– Sở thích của Jungkook: Vẽ.
7.2. Một số đặc điểm của Jungkook
Jungkook thường vặn vẹo ngón tay rất nhiều, là thành viên ở bẩn nhất vì anh ấy quá bừa bộn, luôn dành nhiều thời gian trong phòng tắm.
Cũng như những người thích làm đẹp khác thì Jungkook thích giày và trang điểm. Màu sắc yêu thích của anh ấy là màu đen, trắng và đỏ, số yêu thích là số 1. Mẫu người con gái lí tương của Jungkook là một người cao ít nhất 168 cm nhưng thân hình nhỏ nhắn hơn anh ấy, là một người vợ đảm đang, nấu ăn ngon, thông minh, đặc biệt là hay hát.
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian để theo dõi bài viết Tên tiếng Hàn của các thành viên BTS và đừng quên để lại bình luận bên dưới cho bài viết nhé.
Như vậy, việc đổi tên Hàn Quốc của các thành viên BTS không chỉ mang tính chất thẩm mỹ mà còn có ý nghĩa sâu sắc về việc giới thiệu và xây dựng hình ảnh của nhóm trong ngành giải trí. Trong khi Jungkook, Jimin, V, và Suga giữ nguyên tên cũ, RM, Jin và J-Hope đã thay đổi tên Hàn Quốc của mình thành những cái tên mới mang ý nghĩa tượng trưng và ý nghĩa hơn. Tên mới của họ cho thấy thông điệp đan xen giữa việc giữ vững truyền thống và sáng tạo kỳ diệu. Dù có sự thay đổi nào đi nữa, BTS vẫn là một nhóm nhạc được yêu mến và ủng hộ rộng rãi trên khắp thế giới.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Đổi thành: Tên Hàn Quốc của các thành viên BTS tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://thuthuatphanmem.vn/ten-tieng-han-cua-cac-thanh-vien-bts/
Từ Khoá Tìm Kiếm Liên Quan:
1. Kim Namjoon
2. Kim Seokjin
3. Min Yoongi
4. Jung Hoseok
5. Park Jimin
6. Kim Taehyung
7. Jeon Jungkook
8. Rap Monster
9. Jin
10. Suga