Sau khi thi xong các tỉnh, thành trong cả nước sẽ công bố điểm thi vào 10, cũng như điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2022 – 2023. Mỗi trường sẽ có những chỉ tiêu, cũng như điểm chuẩn khác nhau.
Hiện tại, đã có rất nhiều tỉnh thành công bố điểm chuẩn vào 10 như: Cần Thơ, Thái Bình, Quảng Trị,, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Khánh Hòa….. Vì vậy, mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn để nhanh chóng cập nhật:
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 – 2023 của 63 tỉnh thành
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Ninh
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang 2022:
Lớp chuyên | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Chuyên Toán | 36,88 | |
Chuyên Lý | 37,5 | |
Chuyên Hóa học | 35,58 | |
Chuyên Sinh học | 36,5 | |
Chuyên Tin | 32,58 | 35,8 |
Chuyên Văn | 37 | |
Chuyên Sử | 35,25 | |
Chuyên Địa | 35,58 | |
Chuyên Anh | 39,98 | |
Chuyên tiếng Trung | 34,6 | 37,6 |
Chuyên tiếng Pháp | 33,28 | 38,58 |
Chuyên tiếng Nhật | 35,73 | 39,25 |
Chuyên tiếng Hàn | 33,33 | 38,98 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nam
2 | B Phủ Lý | 31 | 424 |
3 | C Phủ Lý | 24.5 | 258 |
4 | A Kim Bảng | 25 | 339 |
5 | B Kim Bảng | 24.25 | 422 |
6 | C Kim Bảng | 29.5 | 339 |
7 | Lý Thường Kiệt | 25.5 | 296 |
8 | Lý Nhân | 27 | 507 |
9 | Bắc Lý | 28.5 | 344 |
10 | Nam Lý | 28.75 | 340 |
11 | Nam Cao | 23.5 | 254 |
12 | A Thanh Liêm | 18 | 379 |
13 | B Thanh Liêm | 24.5 | 340 |
14 | C Thanh Liêm | 25.5 | 258 |
15 | Lê Hoàn | 21.75 | 253 |
16 | A Bình Lục | 24.5 | 378 |
17 | B Bình Lục | 24.5 | 382 |
18 | C Bình Lục | 23.5 | 384 |
19 | Nguyễn Khuyến | 21.5 | 253 |
20 | A Duy Tiên | 29.75 | 380 |
21 | B Duy Tiên | 23.25 | 425 |
22 | Nguyễn Hữu Tiến | 19.25 | 252 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 TP Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn vào 10 các lớp chuyên, tích hợp tại TPHCM 2022:
Điểm chuẩn Trường phổ thông Năng khiếu 2022:
Theo đó TH1 là 3 môn không chuyên và môn Toán chuyên;
TH2 là 3 môn không chuyên và môn Vật lý chuyên;
TH3 là 3 môn không chuyên và môn Hóa học chuyên;
TH4 là 3 môn không chuyên và môn Sinh học chuyên;
TH5 là 3 môn không chuyên và môn Tin học chuyên;
TH6 là 3 môn không chuyên và môn Ngữ văn chuyên;
TH7 là 3 môn không chuyên và môn Tiếng Anh chuyên.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Nam Định
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Thuận
Điểm chuẩn vào 10 năm học 2022 – 2023 Công lập Bình Thuận như sau:
- Trường THPT Phan Bội Châu 30,75 điểm;
- Kế tiếp là Trường THPT Phan Chu Trinh 27,25 điểm;
- Trường THPT Lý Thường Kiệt 27 điểm;
- Trường THPT Tánh Linh 21 điểm;
- Trường THPT Tuy Phong 20,75 điểm;
- Trường THPT Nguyễn Huệ 20,5 điểm;
- Trường THPT Phan Thiết 19,5 điểm;
- Trường THPT Bắc Bình và Đức Linh 18,5 điểm;
- Trường Hòa Đa và Nguyễn Trường Tộ 18,25 điểm;
- Trường THPT Hàm Thuận Nam 16 điểm;
- Trường THPT Vùng Vương 14 điểm;
- Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, Quang Trung và Nguyễn Văn Linh 13 điểm;
- Trường THPT Lương Thế Vinh và Nguyễn Văn Trỗi 12,5 điểm;
- Trường THPT Hàm Thuận Bắc 12,25 điểm;
- Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng 11 điểm;
- Trường THPT Đức Tân 10,25 điểm;
- Trường THPT Ngô Quyền 9,75 điểm;
- Trường THPT Bùi Thị Xuân 9 điểm;
- Trường THPT Hàm Tân 8 điểm.
Còn điểm chuẩn NV2 cao hơn NV1 từ 0,5 – 3,5 điểm tùy theo từng trường (trừ những trường đã tuyển đủ chỉ tiêu ở NV1).
Trước đó, Sở GD&ĐT đã công bố kết quả, điểm sàn và số lượng trúng tuyển các lớp chuyên Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo năm học 2022-2023 như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Định
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đà Nẵng
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Phú Yên
Điểm chuẩn vào lớp 10 Phú Yên 2022 trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Lạng Sơn
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bà Rịa Vũng Tàu
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế
Trường THPT Chuyên Quốc Học, điểm chuẩn các môn chuyên lần lượt là: chuyên Toán 32,15; chuyên Lí 34,10; chuyên Hóa 33,65; chuyên Sinh 36,50; chuyên Sử 31,75; chuyên Địa 34,75; chuyên Văn 34,50; chuyên Tin 32,35; chuyên Anh 37,10; chuyên Pháp 36,06; chuyên Nhật 34,98.
Điểm chuẩn Trường THPT Nguyễn Huệ: Ngoại ngữ Anh là 52,00. Điểm chuẩn Trường THPT Hai Bà Trưng có ngoại ngữ Anh là 55,10.
Trong khi đó, Trường THPT Gia Hội, điểm chuẩn nguyện vọng 1 là 32,40 và NV2 là 43,24. Điểm chuẩn NV1 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ là 47,00; NV2 là 48, 40. Trường THPT Bùi Thị Xuân điểm chuẩn NV1 là 29,80, NV2 là 45,70; Trường THPT Đặng Trần Côn lần lượt của hai nguyện vọng là 22,20 và 27,80; Trường THPT Cao Thắng lần lượt là 42,10 và 51,80; Trường THPT Phan Đăng Lưu điểm chuẩn NV1 là 33,00 và NV2 là 46,10; THPT Hương Vinh có điểm chuẩn lần lượt 22,00 và 23,50; Trường THPT Thuận Hóa 22,60 và 24,10. Đối với Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, điểm chuẩn NV1 là 30,50.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Cần Thơ
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thái Bình
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Quảng Trị
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Thái Nguyên
STT | Lớp chuyên | Điểm trúng tuyển | Điểm các môn thi | Số lượng trúng tuyển |
1 | Chuyên Toán | ≥ 50,00 | ≥ 4,00 | 30 |
2 | Chuyên Văn | ≥ 53,75 | ≥ 4,00 | 30 |
3 | Chuyên Tiếng Anh | ≥ 52,60 | ≥ 4,00 | 60 |
4 | Chuyên Vật lí | ≥ 49,50 | ≥ 4,00 | 30 |
5 | Chuyên Hóa học | ≥ 52,25 | ≥ 4,00 | 30 |
6 | Chuyên Sinh học | ≥ 53,00 | ≥ 4,00 | 30 |
7 | Chuyên Tin học | ≥ 44,00 | ≥ 4,00 | 30 |
8 | Chuyên Tiếng Nga | ≥ 50,55 | ≥ 4,00 | 30 |
9 | Chuyên Tiếng Pháp | ≥ 54,15 | ≥ 4,00 | 30 |
10 | Chuyên Tiếng Trung | ≥ 53,60 | ≥ 4,00 | 30 |
11 | Chuyên Lịch sử | ≥ 45,00 | ≥ 4,00 | 30 |
12 | Chuyên Địa lí | ≥ 46,25 | ≥ 4,00 | 30 |
Tổng cộng | 390 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Ninh Bình
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT Chuyên Lương Văn Tụy năm 2022:
STT |
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
Toán |
43,65 |
2 |
Vật lí |
41,7 |
3 |
Hóa học |
47,44 |
4 |
Sinh học |
39,5 |
5 |
Tin học |
Môn thi chuyên Tin học: 41,54 Môn thi chuyên Toán: 37,6 |
6 |
Ngữ văn |
42,9 |
7 |
Lịch sử |
35,7 |
8 |
Địa lí |
37,35 |
9 |
Tiếng Anh |
45,19 |
10 |
Tiếng Pháp |
33,52 |
Ghi chú:
1. Đối với lớp chuyên Toán: 03 thí sinh có cùng tổng điểm xét tuyển 43,65; trong đó 02 thí sinh được xét trúng tuyển theo tiêu chí ưu tiên: Thí sinh có số báo danh 110907 (Đoạt giải Ba môn Toán trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS cấp tỉnh năm học 2021-2022) và thí sinh có số báo danh 110888 (có điểm trung bình môn chuyên đăng kí dự thi cao hơn).
2. Đối với lớp chuyên Tin học: Tuyển được 34 thí sinh theo quy định (môn thi chuyên Tin học tuyển 17 thí sinh, môn thi chuyên Toán tuyển 17 thí sinh), thiếu 01 thí sinh so với chỉ tiêu.
3. Đối với lớp chuyên Tiếng Pháp: Tuyển được 29 thí sinh theo quy định, thiếu 06 thí sinh so với chỉ tiêu.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hưng Yên
Điểm chuẩn vào lớp 10 Hưng Yên 2022 công lập:
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 THPT Chuyên Hưng Yên:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Vĩnh Phúc
Điểm sàn vào lớp 10 Vĩnh Phúc 2022:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Khánh Hòa
I. Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập 2022 bằng phương thức thi tuyển
1. Trường THPT Phan Bội Châu
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 17,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 19,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 25,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 21,50 điểm
9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 24,50 điểm
10. Trường THPT Lý Tự Trọng
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 29,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh
b) Trúng tuyển theo chương trình Tiếng Pháp song ngữ và ngoại ngữ Tiếng Pháp: 54 học sinh.
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 31,25 điểm
d) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không có
12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a) Tuyển thẳng: 07 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,00 điểm
13. Trường THPT Hà Huy Tập
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 30,25 điểm
14. Trường THPT Phạm Văn Đồng
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
15. Trường THPT Nguyễn Trãi
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,00 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
16. Trường THPT Trần Cao Vân
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 18,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,50 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 10,50 điểm
18. Trường THPT Tôn Đức Thắng
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,75 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,00 điểm
19. Trường THPT Trần Quý Cáp
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 17,50 điểm
20. Trường THPT Nguyễn Du
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,25 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,75 điểm
21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 13,00 điểm
22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,75 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
23. Trường THPT Lê Hồng Phong
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
24. Trường THPT Tô Văn Ơn
a) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,50 điểm
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
II. Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức xét tuyển
1. Trường THPT Khánh Sơn
a) Tuyển thẳng: 26 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 26,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
2. Trường THPT Lạc Long Quân
a) Tuyển thẳng: 38 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 28,50 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
3. Trường THCS&THPT Nguyễn Thái Bình
a) Tuyển thẳng: 08 học sinh
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 27,00 điểm
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét
III. Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
Điểm chuẩn vào 10 năm 2022 trường Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn
Ngày 10/6, trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) công bố điểm chuẩn vào lớp 10 ba lớp chuyên.
Điểm trúng tuyển vào lớp chuyên Ngữ văn cao nhất – 33,5, tiếp đến là lớp Địa lý với 28,5 và Lịch sử 28, thấp hơn năm ngoái từ 2 đến 2,5 điểm. Mức này là tổng điểm ba môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh cộng điểm môn chuyên nhân hệ số 2. Nhà trường không cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh, không xét tuyển thẳng.
Ngoài việc đạt mức điểm trên, thí sinh cần đảm bảo các tiêu chí như không môn nào dưới 4, điểm môn chuyên từ 6 trở lên.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Điểm chuẩn vào 10 các trường trên cả nước của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.