Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Học Viện Khoa Học Quân Sự năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Trường Học Viện Khoa Học Quân Sự giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng Pgdphurieng.edu.vn tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Học Viện Khoa Học Quân Sự
- Tên trường: Học viện Khoa học Quân sự
- Địa chỉ :
– Trụ sở chính (cơ sở 1): 322E, Lê Trọng Tấn, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội.
– Cơ sở 2: Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.
– Cơ sở 3: T17, Trần Văn Dư, phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 0243.565.9449
- Số fax: 0243.565.8729
- Website: www.hvkhqs.edu.vn
- Email: hocvienkhqs@gmail.com
Điểm chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự năm 2022
Mức điểm chuẩn của trường được độ ngũ ReviewEdu liệt kê cụ thể vào những năm gần đây như sau:
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
Nam | Nữ |
|
|||
Trinh sát kỹ thuật | – Phía Bắc: 21,25
– Phía Nam: 20,25 |
– Miền Bắc: 26,25
– Miền Nam: 24,60 |
– Thí sinh nam miền Bắc: 25,20
– Thí sinh nam miền Nam: 24,75 – Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nam miền Bắc: 24,45 |
– Thí sinh nam miền Bắc: 25,45
– Thí sinh nam miền Nam: 23,85 |
|
Ngôn ngữ Anh | 23,98 | 27,09 | – Nam: 25,19
– Nữ: 27,90 – Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 24,33 |
– Nam: 26,94
– Nữ: 29,44 – Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nam: 26,63 – Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 26,60 |
– Nam: 25,28
– Nữ: 28,29 – Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 26,76 |
Quan hệ quốc tế | 25,54 | 24,61 | – Nam: 24,74
– Nữ: 28 |
– Nam: 24,79
– Nữ: 28,01 – Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 25,88 |
|
Ngôn ngữ Nga | 18,64 | 25,78 | – Nam: 24,76
– Nữ: 27,61 |
– Nam: 25,80
– Nữ: 29,30 |
– Nam: 25,66
– Nữ: 29,79 – Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 25,75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21,78 | 25,91 | – Nam: 24,54
– Nữ: 28,10 |
– Nam: 26,65
– Nữ: 28,64 |
– Nam: 22,82
– Nữ: 28,25 – Xét tuyển HSG bậc THPT đối với thí sinh nữ: 26,04 |
Điểm chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Học Viện Khoa Học Quân Sự đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.63 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.94 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam. |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.6 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nữ |
7220202 | Ngôn ngữ Anh | 29.44 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nữ |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 25.8 | Thí sinh nam, xét tuyển kết quả thi TN THPT |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | 29.3 | Thí sinh nữ, xét tuyển kết quả thi TN THPT |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.65 | Thí sinh nam, xét tuyển kết quả thi TN THPT |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 28.64 | Thí sinh nữ, xét tuyển kết quả thi TN THPT |
7860231 | Trinh sát kỹ thuật | 24.45 | Xét tuyển HSG bậc THPT, thí sinh nam, miền Bắc |
7860231 | Trinh sát kỹ thuật | 25.2 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Bắc. |
7860231 | Trinh sát kỹ thuật | 24.75 | Xét tuyển kết quả thi TN THPT, thí sinh nam, miền Nam |
Điểm chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự năm 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh, Học Viện Khoa Học Quân Sự đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2020 cụ thể như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.19 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh Nam (Toàn quốc) |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.33 | Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nữ toàn quốc |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.9 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 24.76 | Thí sinh Nam toàn quốc |
Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 27.61 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.54 | Thí sinh Nam toàn quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 28.1 | Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc |
Quan hệ quốc tế | D01 | 24.74 | Thí sinh Nam toàn quốc |
Quan hệ quốc tế | D01 | 28 | Thí sinh nữ toàn quốc |
ĐT Trinh sát Kỹ thuật | A00; A01 | 26.25 | Thí sinh Nam miền Bắc |
ĐT Trinh sát Kỹ thuật | A00; A01 | 24.6 | Thí sinh Nam miền Nam |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Học Viện Khoa Học Quân Sự rất thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Học Viện Khoa Học Quân Sự năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-hoc-vien-khoa-hoc-quan-su