Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh (TVU) năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Trà Vinh là trường Đại học duy nhất lọt top 100 các trường Đại học trên thế giới có đóng góp tích cực cho xã hội, Đại học Trà Vinh đã và đang nỗ lực không ngừng trong việc đào tạo các lớp lao động trẻ có trình độ chuyên môn cao và kỹ năng thực tiễn tốt. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về mức điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Trà Vinh
- Địa chỉ:
-
- Cơ sở 1: Số 126 đường Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.
- Cơ sở 2: Số 105 đường Kiên Thị Nhẫn, Khóm 1, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Cơ sở 3: Số 227 đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, Phường 1, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU
- Mã tuyển sinh: DVT
- Email tuyển sinh: dhtv@tvu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (+84).294.385.5246
- Fax: (+84).294.385.5217
Các bạn có thể xem thêm tại đây: Trường Đại học Trà Vinh (TVU).
Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2022
Dự kiến năm 2022, Đại học Trà Vinh sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, trường ĐH Trà Vinh đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
CĐ Giáo dục mầm non | 17 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Giáo dục tiểu học | 20.25 |
Sư phạm Ngữ văn | 21.5 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 21.5 |
Âm nhạc học | 15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 |
Ngôn ngữ Khmer | 15 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 16.25 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Văn hoá học | 15 |
Kinh tế | 15 |
Quản lý Nhà nước | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 |
Luật | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 18.75 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Nông nghiệp | 15 |
Chăn nuôi | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Thú y | 15 |
Y khoa | 25.8 |
Y học dự phòng | 19.5 |
Dược học | 23 |
Hóa dược | 15 |
Điều dưỡng | 20.5 |
Dinh dưỡng | 15 |
Răng – Hàm – Mặt | 25.65 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22.9 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Y tế Công cộng | 15 |
Chính trị học | 14.5 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15.25 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường | 15 |
Tôn giáo học | 15 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2020
Năm 2020, điểm chuẩn của ĐH Trà Vinh dao động từ 15 điểm đến 25 điểm, cụ thể từng ngành như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
CĐ Giáo dục mầm non | 16.5 |
Giáo dục mầm non | 18.5 |
Giáo dục tiểu học | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Khmer | 18.5 |
Âm nhạc học | 15 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 |
Ngôn ngữ Khmer | 15 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Văn hoá học | 15 |
Kinh tế | 15 |
Chính trị học | 15 |
Quản lí nhà nước | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15 |
Quản trị văn phòng | 15 |
Luật | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 |
Nông nghiệp | 15 |
Chăn nuôi | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 15 |
Thú y | 15 |
Y khoa | 25.2 |
Y học dự phòng | 19 |
Dược học | 21 |
Hóa dược | 15 |
Điều dưỡng | 19 |
Dinh dưỡng | 15 |
Răng – Hàm – Mặt | 25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20.85 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Y tế Công cộng | 15 |
Công tác xã hội | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Quản lý thể dục thể thao | 15 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường | 15 |
Học phí của Đại học Trà Vinh (TVU)
Trước tình hình dịch bệnh covid diễn biến phức tạp. Bên cạnh đó nền kinh tế khủng hoảng trầm trọng. Trường Đại học Trà Vinh đã đề ra phương án đơn giá học phí năm 2022 sẽ giữ nguyên mức học phí của năm 2021.
Các bạn có thể tham khảo chi tiết hơn tại: Học phí Trường Đại học Trà Vinh (TVU) mới nhất
Kết luận
Có thể thấy mức điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh qua các năm tương đối trung bình, phù hợp với đại đa số các bạn thí sinh dự tuyển. Mong rằng bài viết trên giúp các bạn chọn được ngành nghề theo đúng ước muốn của mình. Reviewedu chúc các bạn thành công!
Xem thêm điểm chuẩn của một số trường:
Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mở năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUE) năm mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo Dục – Hà Nội (VNU) mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (UIFA) mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh (TVU) năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-dai-hoc-tra-vinh-tvu