Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Thủy lợi là một trong những trường Đại học chuyên đào tạo cử nhân ngành Nông nghiệp, Cơ khí, Kỹ thuật và Kinh tế, Quản lý. Trong những năm qua, Đại học Thủy lợi liên tục nhận được bằng khen, huân chương công nhận những đóng góp, thành tích của trường từ Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng Pgdphurieng.edu.vn tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Thủy lợi nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi (tên viết tắt: TLU – Thuy Loi University)
- Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa, Hà Nội
- Website: http://www.tlu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocthuyloi1959/
- Mã tuyển sinh: TLA
- Email: phonghcth@tlu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (024) 38522201 – (024) 35633351
Xem thêm: Review về trường Đại học Thủy Lợi có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Thủy lợi có tiền thân là Học viện Thủy lợi Điện lực được thành lập vào năm 1959. Đến năm 1963, Học viện Thủy lợi Điện lực được chia làm 4 đơn vị là Trung cấp điện, Viện Nghiên cứu khoa học Thủy lợi, Trung cấp Thủy lợi và Đại học Thủy lợi. Sơ khai, trường có 3 ngành học chính, đó là: Thủy nông, Thủy công, Thủy văn. Đến năm 1966, trường mở thêm ngành Cơ khí Thủy lợi. Sau nhiều lần sơ tán, năm 1973, trường lại về Hà Nội, và từ đó trở đi, trường có sự thay đổi trong việc phân chia ngành nghề nhằm mở rộng quy mô đào tạo và mang tính chuyên môn.
Mục tiêu và sứ mệnh
Trường Đại học Thuỷ lợi hướng tới mục tiêu là trường Đại học công lập chuyên đào tạo đội ngũ lao động cốt cán, có kỹ năng chuyên môn cao và có thể nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ tiên tiến giữa các ngành khoa học, kỹ thuật và kinh tế, đặc biệt trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai. Từ đó góp phần thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá và phát triển bền vững của nước ta.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Thủy Lợi
Điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.
Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Thủy Lợi
Điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi năm 2022 được công bố:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 25.7 |
TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25 |
TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.95 |
TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.05 |
TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.4 |
TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 25.15 |
TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.6 |
TLA408 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.8 |
TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.9 |
TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 25.15 |
TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 17.05 |
TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 20.75 |
TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.75 |
TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 17.35 |
TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.05 |
TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 24 |
TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.6 |
TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.55 |
TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 24.4 |
TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25 |
TLA124 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.85 |
TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 22.65 |
TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00; A01; D01; D07 | 17.35 |
TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 17.4 |
TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 17 |
TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 18 |
TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18.4 |
TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 17.65 |
TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18.2 |
TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.6 |
TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.55 |
TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 25.2 |
TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 25.25 |
TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 20.85 |
TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 25.7 |
TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 26.25 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Thủy Lợi
Điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24.6 |
TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.9 |
TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.7 |
TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.65 |
TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22.8 |
TLA407 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.7 |
TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 16.05 |
TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 19 |
TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16.15 |
TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.7 |
TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 22.05 |
TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 23.45 |
TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.25 |
TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 22.2 |
TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 24.1 |
TLA124 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 22.9 |
TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | A00; A01; D01; D07 | 16.25 |
TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 16.85 |
TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 16 |
TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 16 |
TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 16.05 |
TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 16.15 |
TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 16.05 |
TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.25 |
TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.45 |
TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.6 |
TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23.8 |
TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 16 |
TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 23.55 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Thủy Lợi
Điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 21.05 |
TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.05 |
TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21.7 |
TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 15 |
TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15.15 |
TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 15.25 |
TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16.05 |
TLA105 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16.25 |
TLA122 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16.25 |
TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 21.15 |
TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 16 |
TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 20.1 |
TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 15.45 |
TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 16.1 |
TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 15.1 |
TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 15.1 |
TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.1 |
TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 16 |
TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 18.05 |
TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.75 |
TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.75 |
TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 22.75 |
TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 16 |
TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 18.5 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Thủy Lợi
Điểm chuẩn của trường Đại học Thủy Lợi được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 18.35 |
TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 19.05 |
TLA403 | Kế toán | A00 | 19.057 |
TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 14 |
TLA104 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 14 |
TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 14 |
TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
TLA105 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 14.95 |
TLA122 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 14 |
TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15.7 |
TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 16.4 |
TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 15 |
TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16.7 |
TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 14 |
TLA103 | Thủy văn học | A00; A01; D01; D07 | 14 |
TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 14 |
TLA110 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; D01; D07 | 14 |
TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 14 |
TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15 |
TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 15 |
TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19.5 |
TLA115 | Kỹ thuật trắc – địa bản đồ | A00; A01; D01; D07 | 14 |
TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 22.75 |
TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 22.75 |
TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 14 |
TLA202 | Kỹ thuật tài nguyên nước (chương trình tiên tiến) | A00; A01; D01; D07 | 14 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Thủy lợi không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Thủy lợi năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-thuy-loi