Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô (TDU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Tây Đô (TDU) là cơ sở tư thục đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực tại Cần Thơ. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ điểm chuẩn Đại học Tây Đô giúp cho bạn đọc có cái nhìn tổng quát hơn về trường. Các bạn hãy tham khảo thông tin mà Reviewedu tổng hợp dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Tây Đô (tên viết tắt: TDU hay Tay Do University)
- Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
- Website: https://www.tdu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TayDoUniversity/
- Mã tuyển sinh: DTD
- Email tuyển sinh: admin@tdu.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0292.3840.666, 0292.3840.222, 0292.3740.768.
Xem thêm: Review Trường Đại học Tây Đô (TDU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Tây Đô được thành lập theo Quyết định số 54/2006/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ vào 9/3/2006. Đây là trường đại học hoạt động theo loại hình tư thục đầu tiên tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Sự ra đời của TDU đã đánh dấu bước chuyển to lớn trong công tác hoàn thiện mạng lưới các cơ sở giáo dục khu vực miền Nam.
Mục tiêu phát triển
Đại học Tây Đô năm 2025 sẽ trở thành một trong những trường Đại học tư thục hàng đầu ở Khu vực ĐBSCL với tỷ lệ sinh viên ra trường tìm được việc làm phù hợp với chuyên ngành lên đến hơn 80%. Bên cạnh đó, TDU còn chủ động phát triển theo hướng ứng dụng, phấn đấu đến 2035, trường sẽ có một số ngành đào tạo bậc Đại học được đánh giá cao về chất lượng đào tạo, phát triển ngang tầm với các nước phát triển trong khu vực Đông Nam Á.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tây Đô
Dự kiến năm 2023, Trường Đại học Tây Đô sẽ tăng 1 – 2 điểm đầu vào theo kết quả thi THPT so với năm 2022.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tây Đô
Trường Đại học Tây Đô năm 2022 tuyển sinh với 3 phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi riêng của TDU tổ chức; Xét tuyển học bạ; Xét tuyển kết quả thi THPT và Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TPHCM. Trường Đại học Tây Đô thông báo về việc công bố điểm trúng tuyển các hình thức xét tuyển trình độ đại học năm 2022, cụ thể:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối | Điểm | ||
Xét học bạ THPT: Tổng điểm 03 môn xét tuyển | Xét điểm điểm thi THPT năm 2022: Tổng điểm 03 môn xét tuyển |
Xét điểm thi ĐGNL 2022 của ĐHQG TPHCM |
|||
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07; C02 | 20
(học lực lớp 12: Giỏi học điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0) |
21 | 600
(học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0) |
Điều dưỡng | 7720301 | A02; B00; D08; B03 | 18 | 19 | 550
(học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5) |
Dinh dưỡng | 7720401 | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | 15 | 500 |
Hóa học chuyên ngành hóa dược | 7440112 | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | 15 | 500 |
Luật kinh tế | 7380107 | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | 16 | 500 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | 15 | 500 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | 16 | 500 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | 16 | 500 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | 16 | 500 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | 15 | 500 |
Marketing | 7340115 | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | 16 | 500 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | 15 | 500 |
Việt Nam học | 7310630 | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | 15 | 500 |
Du lịch | 7810101 | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | 15 | 500 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | 15 | 500 |
Văn học | 7229030 | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | 15 | 500 |
Văn hóa học | 7229040 | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | 15 | 500 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | 16 | 500 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00; A01;
B00; D07 |
16.5 | 15 | 500 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01;
B00; D01 |
16.5 | 15 | 500 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | 15 | 500 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD | 7510102 | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | 15 | 500 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | 16 | 500 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | 15 | 500 |
Thú y | 7640101 | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | 16 | 500 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | 15 | 500 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | C04; D01; D10; D15 | 16.5 | 15 | 500 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tây Đô
Năm 2021 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia TDU có điểm chuẩn như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm |
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07; C02 | 21 |
Điều dưỡng | 7720301 | A02; B00; D08; B03 | 19 |
Dinh dưỡng | 7720401 | A00; B00; D07; D08 | 15 |
Hóa học chuyên ngành hóa dược | 7440112 | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Luật kinh tế | 7380107 | C00; D14; D84; D66 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; C01 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Marketing | 7340115 | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Việt Nam học | 7310630 | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Du lịch | 7810101 | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Văn học | 7229030 | C04; C00; D14; D15 | 15 |
Văn hóa học | 7229040 | C04; C00; D14; D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15; D66 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD | 7510102 | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Thú y | 7640101 | B00; A06; B02; C02 | 15 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00; B00; A02; D08 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01; C00; D01; D15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tây Đô
Năm 2020 xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia TDU có điểm chuẩn như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm |
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07; C02 | 21 |
Điều dưỡng | 7720301 | A02; B00; D08; B03 | 19 |
Dinh dưỡng | 7720401 | A00; B00; D07; D08 | 15 |
Hóa học chuyên ngành hóa dược | 7440112 | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Luật kinh tế | 7380107 | C00; D14; D84; D66 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; C01 | 15 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Marketing | 7340115 | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; D01; C04 | 15 |
Việt Nam học | 7310630 | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Du lịch | 7810101 | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01; C00; D14; D15 | 15 |
Văn học | 7229030 | C04; C00; D14; D15 | 15 |
Văn hóa học | 7229040 | C04; C00; D14; D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15; D66 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; D01 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD | 7510102 | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A02; A01; C01 | 15 |
Thú y | 7640101 | B00; A06; B02; C02 | 15 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00; B00; A02; D08 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A01; C00; D01; D15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Tây Đô
HĐST Trường ĐH Tây Đô thông báo về mức điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) các ngành đào tạo của Trường với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia:
Thí sinh tham gia thi THPT Quốc Gia đã tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 03 môn thi thuộc nhóm môn xét tuyển theo ngành cộng với điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng (nếu có) đạt mức điểm chuẩn của Trường, cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Điểm |
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07; C02 | 20 |
Điều dưỡng | 7720301 | A02; B00; D08; B03 | 18 |
Dinh dưỡng | 7720401 | A00; B00; D07; D08 | 14 |
Hóa học chuyên ngành hóa dược | 7440112 | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Luật kinh tế | 7380107 | C00; D14; D84; D66 | 14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; C01 | 14 |
Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; C04 | 14 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00; A01; D01; C04 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; C04 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00; A01; D01; C04 | 14 |
Marketing | 7340115 | A00; A01; D01; C04 | 14 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00; A01; D01; C04 | 14 |
Việt Nam học | 7310630 | D01; C00; D14; D15 | 14 |
Du lịch | 7810101 | D01; C00; D14; D15 | 14 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01; C00; D14; D15 | 14 |
Văn học | 7229030 | C04; C00; D14; D15 | 14 |
Văn hóa học | 7229040 | C04; C00; D14; D15 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15; D66 | 14 |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00; A01; B00; D07 | 14 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00; A01; B00; D01 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; A02; A01; C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD | 7510102 | A00; A02; A01; C01 | 14 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; A02; A01; C01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00; A02; A01; C01 | 14 |
Thú y | 7640101 | B00; A06; B02; C02 | 14 |
Chăn nuôi | 7620105 | A00; B00; A02; D08 | 14 |
Kết luận
Có thể thấy, tùy vào phương thức xét tuyển mà mức điểm chuẩn Đại học TDU có sự chênh lệch khác nhau. Nhìn chung, điểm chuẩn không biến động nhiều qua các năm. Reviewedu hy vọng các bạn có thể lựa chọn ngành học phù hợp với khả năng của mình. Chúc các bạn vượt qua kỳ tuyển sinh với kết quả như mong ước nhé!
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô (TDU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-tay-do-tdu-chinh-xac-nhat