Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh (HCMUTE) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM là một trong những trường Đại học có điểm chuẩn đầu vào cao chuyên đào tạo các ngành học liên quan đến công nghệ, kỹ thuật và kiến trúc. Đây là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi mùa tuyển sinh. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn đầu vào của Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, hãy cùng Pgdphurieng.edu.vn đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (tên viết tắt: HCMUTE)
- Tên Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education)
- Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- Website: http://hcmute.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhspkttphcm/
- Mã tuyển sinh: SPK
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hcmute.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (028) 3722 5724 – (028) 3896 1333
Xem thêm: Review Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (HCMUTE) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh vốn dĩ là Ban Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật được thành lập vào năm 1962. Năm 1974, song song cùng việc mở thêm Viện đại học Bách khoa Thủ Đức, trường đổi tên thành Đại học Giáo dục Thủ Đức – một trong 7 thành viên của Viện đại học Bách khoa lúc bấy giờ. Sau nhiều lần thay đổi quy mô, năm 1984, trường Đại học Giáo dục Thủ Đức sáp nhập với trường Trung học Công nghiệp Thủ Đức và đổi tên thành trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 1991, trường Sư phạm Kỹ thuật V được sáp nhập vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh. Đến năm 2000, theo thông tư ban hành của Chính phủ, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Bộ GD – ĐT Việt Nam.
Mục tiêu phát triển
Trường hướng tới mục tiêu nằm trong 10 trường đại học tốt nhất cả nước theo các tiêu chí đánh giá của Nhà nước. Từng bước xây dựng một trường đại học đa ngành, phát triển việc nghiên cứu và đào tạo trong nhà trường.
Ngoài ra, trường mong muốn xây dựng một hệ chương trình đào tạo có tính thích nghi, ứng dụng cao, giúp sinh viên có đủ kỹ thuật chuyên môn để đáp ứng mọi nhu cầu của xã hội, đặc biệt là trong giai đoạn hội nhập quốc tế. Trên tất cả, trường nỗ lực không ngừng để góp công sức trong việc tạo ảnh hưởng tích cực đến đời sống kinh tế – chính trị và giáo dục, giúp nước nhà ngày càng vững mạnh và thịnh vượng hơn.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hồ Chí Minh
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 7/2023.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hồ Chí Minh
Bảng mức điểm chuẩn năm 2022 của trường:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm |
7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01, D96 | 26.08 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V01, V02, V07, V08 | 24.5 |
7210404 | Thiết kế thời trang | V01, V02, V07, V09 | 21.6 |
7210404 | Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt) | V01, V02, V07, V09 | 21.6 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D96 | 22.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D07, D90 | 25.25 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D07, D90 | 26 |
7340122 | Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 25.15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 25 |
7340301 | Kế toán (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01, D90 | 25.75 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 24.75 |
7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
7480118 | Hệ thống nhúng và IoT | A00, A01, D01, D90 | 24.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D90 | 26.75 |
7480201 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 26.6 |
7480201 | Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 26.35 |
7480203 | Kỹ thuật dữ liệu | A00, A01, D01, D90 | 26.1 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 24.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 20 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19.75 |
7510106 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 18.1 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D90 | 26.15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.5 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 22 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D90 | 23 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 19.5 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt- Nhật) | A00, A01, D01, D90 | 19.5 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21.3 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21.1 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D90 | 25.35 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D90 | 18.7 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
7510208 | Năng lượng tái tạo | A00, A01, D01, D90 | 21 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 23 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 21.65 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 22.5 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 22.25 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) | A00, A01, D01, D90 | 20.75 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D90 | 25.7 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 25 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 24.8 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07, D90 | 23.1 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | A00, B00, D07, D90 | 20.25 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, D07, D90 | 17 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 17 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | A00, B00, D07, D90 | 17 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
7510601 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 21.75 |
7510601 | Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | A00, A01, D01, D90 | 19.25 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D90 | 24.5 |
7510801 | Công nghệ kỹ thuật in | A00, A01, D01, D90 | 17.1 |
7510801 | Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 17 |
7520117 | Kỹ thuật công nghiệp | A00, A01, D01, D90 | 17 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, D01, D90 | 20 |
7540204 | Công nghệ may | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
7540204 | Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | A00, A01, D01, D90 | 17.25 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 20.1 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | A00, B00, D07, D90 | 17 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | A00, B00, D07, D90 | 17.5 |
7549002 | Kỹ thuật gỗ và nội thất | A00, A01, D01, D90 | 17 |
7580101 | Kiến trúc | V03, V04, V05, V06 | 22 |
7580103 | Kiến trúc nội thất | V03, V04, V05, V06 | 21.5 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, D90 | 17 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, D01, D90 | 21 |
7840110 | Quản lý và vận hành hạ tầng | A00, A01, D01, D90 | 17.7 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D07 | 20.75 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hồ Chí Minh
Thông tin chi tiết về điểm của từng ngành các bạn có thể xem thêm ở bảng dưới đây:
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | 7140231 | D01, D96 | 27.25 |
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | 7220201 | D01, D96 | 26.25 |
Kinh doanh quốc tế (Đại trà) | 7340120 | A00, A01, D07, D90 | 25.25 – 25.75 |
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 7340122 | A00, A01, D07, D90 | 25.5 – 26 |
Thương mại điện tử (Đại trà) | 7340122 | A00, A01, D07, D90 | 26.5 |
Kế toán (CLC tiếng Việt) | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 23.75 – 24.25 |
Kế toán (Đại trà) | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 24.75 – 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 7480108 | A00, A01, D01, D90 | 25 – 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 7480108 | A00, A01, D01, D90 | 25.5 – 26 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | 7480108 | A00, A01, D01, D90 | 26.5 – 27 |
Hệ thống nhúng và IoT | 7480118 | A00, A01, D01, D90 | 26 – 26.5 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 25.75 – 26.25 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 26.75 – 27.25 |
Công nghệ thông tin (Đại trà) | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 26.75 – 27.25 |
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | 7480203 | A00, A01, D01, D90 | 26.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 7510102 | A00, A01, D01, D90 | 19.5 – 20 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 7510102 | A00, A01, D01, D90 | 20.5 – 21 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 7510102 | A00, A01, D01, D90 | 24.5 – 25 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 7510106 | A00, A01, D01, D90 | 23.75 – 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 7510201 | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hồ Chí Minh
Thông tin chi tiết về điểm của từng ngành các bạn có thể xem thêm ở bảng dưới đây:
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn |
Điểm |
Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) | 7140231 | D01, D96 | 25.5 |
Ngôn ngữ Anh (Đại trà) | 7220201 | D01, D96 | 24 |
Kinh doanh quốc tế (Đại trà) | 7340120 | A00, A01, D07, D90 | 25 |
Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt) | 7340122 | A00, A01, D07, D90 | _ |
Thương mại điện tử (Đại trà) | 7340122 | A00, A01, D07, D90 | 25.4 |
Kế toán (CLC tiếng Việt) | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 21.5 |
Kế toán (Đại trà) | 7340301 | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) | 7480108 | A00, A01, D01, D90 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) | 7480108 | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) | 7480108 | A00, A01, D01, D90 | 25.75 |
Hệ thống nhúng và IoT | 7480118 | A00, A01, D01, D90 | 25 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 24.75 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
Công nghệ thông tin (Đại trà) | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 26.5 |
Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) | 7480203 | A00, A01, D01, D90 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) | 7510102 | A00, A01, D01, D90 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) | 7510102 | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 7510102 | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) | 7510106 | A00, A01, D01, D90 | 22.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) | 7510201 | A00, A01, D01, D90 | 21.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) | 7510201 | A00, A01, D01, D90 | 23.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) | 7510201 | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) | 7510202 | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) | 7510202 | A00, A01, D01, D90 | 23.25 |
Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) | 7510202 | A00, A01, D01, D90 | 25 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật) | 7510202 | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) | 7510203 | A00, A01, D01, D90 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) | 7510203 | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) | 7510203 | A00, A01, D01, D90 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) | 7510206 | A00, A01, D01, D90 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) | 7510206 | A00, A01, D01, D90 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) | 7510206 | A00, A01, D01, D90 | 24.25 |
Năng lượng tái tạo (Đại trà) | 7510208 | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) | 7510301 | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) | 7510301 | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Đại trà) | 7510301 | A00, A01, D01, D90 | 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) | 7510302 | A00, A01, D01, D90 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) | 7510302 | A00, A01, D01, D90 | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) | 7510302 | A00, A01, D01, D90 | 24.8 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC Việt – Nhật) | 7510302 | A00, A01, D01, D90 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) | 7510303 | A00, A01, D01, D90 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) | 7510303 | A00, A01, D01, D90 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Đại trà) | 7510303 | A00, A01, D01, D90 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt) | 7510401 | A00, B00, D07, D90 | _ |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) | 7510401 | A00, B00, D07, D90 | 25.5 |
Công nghệ vật liệu (Đại trà) | 7510402 | A00, A01, D07, D90 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) | 7510406 | A00, B00, D07, D90 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) | 7510406 | A00, B00, D07, D90 | 21.5 |
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) | 7510601 | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) | 7510601 | A00, A01, D01, D90 | 21.25 |
Quản lý công nghiệp (Đại trà) | 7510601 | A00, A01, D01, D90 | 25.3 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) | 7510605 | A00, A01, D07, D90 | 26.3 |
Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) | 7510801 | A00, A01, D07, D90 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) | 7510801 | A00, A01, D07, D90 | 23.5 |
Kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) | 7520117 | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) | 7520212 | A00, A01, D01, D90 | 24 |
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) | 7540101 | A00, B00, D07, D90 | 21 |
Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) | 7540101 | A00, B00, D07, D90 | 23.25 |
Công nghệ thực phẩm (Đại trà) | 7540101 | A00, B00, D07, D90 | 25.25 |
Công nghệ may (CLC tiếng Việt) | 7540204 | A00, A01, D07, D90 | 21 |
Công nghệ may (Đại trà) | 7540204 | A00, A01, D07, D90 | 24 |
Kỹ thuật gỗ và nội thất (Đại trà) | 7549002 | A00, A01, D01, D90 | 22 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) | 7580205 | A00, A01, D01, D90 | 22 |
Quản lý xây dựng (Đại trà) | 7580302 | A00, A01, D01, D90 | 23.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) | 7810202 | A00, A01, D01, D07 | 24.25 |
Quản lý và vận hành hạ tầng | 7840110 | A00, A01, D01, D90 | _ |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh (HCMUTE) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-tp-ho-chi-minh-hcmute