Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 (HPU2) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 là một trong những trường đại học có đóng góp to lớn trong sự nghiệp đổi mới và toàn diện giáo dục ở nước ta. Với hơn 50 kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo giáo viên, HPU2 tự hào là một trong tám trung tâm dẫn đầu cả nước về đổi mới và toàn diện hóa giáo dục. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn đầu vào của HPU2, hãy cùng Pgdphurieng.edu.vn đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (tên viết tắt: HPU2 hay Hanoi Pedagogical University No 2).
- Địa chỉ: Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân Hòa, Thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Website: www.hpu2.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/DHSPHN2
- Mã tuyển sinh: SP2
- Email tuyển sinh: tuyensinh@hpu2.edu.vn.
- Số điện thoại tuyển sinh: 0988.960.888; 0855.438.333; 0812.012.626
Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (HPU2) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 được thành lập vào 14/08/1967 theo Quyết định số 128/CP của Hội đồng Chính phủ trên cơ sở phân tách Đại học Sư phạm Hà Nội thành 3 trường gồm: Đại học Sư phạm Hà Nội 1, Đại học Sư phạm Hà Nội 2 và Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội. HPU2 được đặt trụ sở ban đầu tại Cầu Giấy, Từ Liêm, Hà Nội.
Đến 11/10/1975, trường chuyển lên Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc và giữ nguyên cho đến ngày nay. Với bề dày truyền thống hơn 50 kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy, nghiên cứu và bồi dưỡng giáo viên, Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xứng đáng là một trong các trụ cột đào tạo ngành sư phạm uy tín trong cả nước.
Mục tiêu phát triển
Nhà trường quyết tâm sẽ trở thành một trong những cơ sở giáo dục sư phạm hàng đầu trong nước vào năm 2030. HPU2 mong muốn nâng cao uy tín trong việc đào tạo ra nguồn giáo viên có trình độ cao ở khu vực phía Bắc nói riêng và cả nước nói chung. Sau cùng, Đại học Sư phạm Hà Nội 2 sẽ nỗ lực hơn nữa để góp mặt vào top các Đại học sư phạm hàng đầu châu Á, góp phần củng cố vị thế: Đơn vị đi đầu trong đổi mới và toàn diện hóa giáo dục tại Việt Nam.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Trong năm học mới này, trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 tuyển sinh 18 ngành. Trong đó có 14 ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên, 4 ngành còn lại là Việt Nam học, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh và Công nghệ Thông tin. Sau đây là thông tin về số lượng chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển của từng ngành để bạn tham khảo.
Mã ngành |
Tên ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | |
Theo kết quả thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên) |
||||
7140246 | Sư phạm Công nghệ | 26 | 20 | – Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Sinh học, Tiếng Anh – Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
7140209 | Sư phạm Toán học | 71 | 30 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, GDCD, Tiếng Anh |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 69 | 29 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, GDCD – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 46 | 28 | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 9 | 11 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Vật lý – Toán, Vật lý, Địa lý |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 20 | 25 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa học, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Hóa học, Địa lý |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 15 | 8 | – Toán, Hóa học, Sinh học
– Toán, Sinh học, Tiếng Anh – Toán, Sinh học, Địa lý – Toán, Sinh học, Ngữ văn |
7140210 | Sư phạm Tin học | 110 | 110 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Vật lý |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 15 | 18 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Lịch sử – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 152 | 58 | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Hóa học – Ngữ văn, Toán, Địa lý |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 176 | 20 | – Ngữ văn, NK2, NK 3
– Toán, NK2, NK 3 – Ngữ văn, Tiếng Anh, NK1 – Ngữ văn, Lịch sử, NK1 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 20 | 67 | – Ngữ văn, NK5, NK 6
– Toán, NK5, NK 6 – Toán, Sinh học, NK4 – Ngữ văn, GDCD, NK4 |
7140204 | Giáo dục công dân | 155 | 36 | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 10 | 10 | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
Các ngành ngoài Sư phạm |
||||
7310630 | Việt Nam học | 297 | 198 | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, GDCD – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 54 | 36 | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 44 | 30 | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
7480201 | Công nghệ Thông tin | 218 | 145 | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Vật lý |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ thấp nhất là 32.5 điểm. Với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, mức điểm đầu vào dao động trong ngưỡng từ 20 đến 32.5 điểm. Cụ thể như sau:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên) |
|||
7140246 | Sư phạm Công nghệ | – Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Sinh học, Tiếng Anh – Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
32.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, GDCD, Tiếng Anh |
30.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, GDCD – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
30.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
32 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Vật lý – Toán, Vật lý, Địa lý |
25.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa học, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Hóa học, Địa lý |
25.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | – Toán, Hóa học, Sinh học
– Toán, Sinh học, Tiếng Anh – Toán, Sinh học, Địa lý – Toán, Sinh học, Ngữ văn |
25.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Vật lý |
25.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Lịch sử – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
25.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Hóa học – Ngữ văn, Toán, Địa lý |
32.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | – Ngữ văn, NK2, NK 3
– Toán, NK2, NK 3 – Ngữ văn, Tiếng Anh, NK1 – Ngữ văn, Lịch sử, NK1 |
25.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | – Ngữ văn, NK5, NK 6
– Toán, NK5, NK 6 – Toán, Sinh học, NK4 – Ngữ văn, GDCD, NK4 |
24 |
7140204 | Giáo dục công dân | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
25.5 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
25.5 |
Các ngành ngoài sư phạm |
|||
7310630 | Việt Nam học | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, GDCD – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
20 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
20 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
24 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Vật lý |
20 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ thấp nhất là 32 điểm. Đối với ngành Sư phạm Toán, Sư phạm tiếng Anh, mức điểm tăng mạnh đạt ngưỡng cao kỷ lục 39/40 điểm (nhân hệ số 2 môn chính). Với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, mức điểm đầu vào dao động trong ngưỡng từ 20 đến 31 điểm. Cụ thể như sau:
Mã ngành |
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo kết quả thi THPT | Xét học bạ | |||
Các ngành đào tạo sư phạm (đào tạo giáo viên) |
||||
7140246 | Sư phạm Công nghệ | – Toán, Vật lý, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Sinh học – Toán, Sinh học, Tiếng Anh – Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
25 | 32 |
7140209 | Sư phạm Toán học | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, GDCD, Tiếng Anh |
25 | 39 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, GDCD – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
25 | 37 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
25 | 39 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Vật lý – Toán, Vật lý, Địa lý |
25 | 32 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Hóa học, Tiếng Anh – Toán, Hóa học, Sinh học – Toán, Hóa học, Địa lý |
25 | 32 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | – Toán, Hóa học, Sinh học
– Toán, Sinh học, Tiếng Anh – Toán, Sinh học, Địa lý – Toán, Sinh học, Ngữ văn |
25 | 32 |
7140210 | Sư phạm Tin học | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Vật lý |
25 | 32 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Lịch sử – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
25 | 32 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Hóa học – Ngữ văn, Toán, Địa lý |
31 | x |
7140201 | Giáo dục Mầm non | – Ngữ văn, NK2, NK 3
– Toán, NK2, NK 3 – Ngữ văn, Tiếng Anh, NK1 – Ngữ văn, Lịch sử, NK1 |
25 | x |
7140206 | Giáo dục Thể chất | – Ngữ văn, NK5, NK 6
– Toán, NK5, NK 6 – Toán, Sinh học, NK4 – Ngữ văn, GDCD, NK4 |
25 | 32 |
7140204 | Giáo dục công dân | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
25 | 32 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý – Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh – Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
25 | 32 |
Các ngành ngoài sư phạm |
||||
7310630 | Việt Nam học | – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, GDCD – Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
20 | 26 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
– Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
20 | 38.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | – Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
26 | x |
7480201 | Công nghệ Thông tin | – Toán, Vật lý, Hóa học
– Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh – Toán, Vật lý, Tiếng Anh – Ngữ văn, Toán, Vật lý |
20 | 26 |
Kết luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 (HPU2) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-su-pham-ha-noi-2-hpu2