pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế (HUCE) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Tháng 10 28, 2023 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế (HUCE) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Đại học Sư Phạm – Đại học Huế là một trong những môi trường đào tạo chất lượng cao khối ngành sư phạm. Với bề dày kinh nghiệm, ngôi trường đã trở thành nguyện vọng hàng đầu của các bạn sĩ tử. Vậy liệu mức điểm chuẩn vào ngôi trường này là bao nhiêu? Reviewedu sẽ đem đến cho những ai còn thắc mắc câu trả lời. 

Mục Lục Bài Viết

  • Thông tin chung
    • Lịch sử phát triển
    • Mục tiêu và sứ mệnh
  • Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
  • Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
  • Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
  • Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
  • Kết luận

Thông tin chung

  • Tên: Đại học Sư Phạm – Đại học Huế
  • Cơ sở: Số 32, 34, 36 Lê Lợi, Phường Phú Hội, Thành phố Huế
  • Website: http://www.dhsphue.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dhsphue/
  • Mã tuyển sinh: DHS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@dhsphue.edu.vn
  • Liên hệ số điện thoại tuyển sinh: 0234 3619 777

Thông tin chi tiết tại: Review Đại học Sư phạm – Đại học Huế (HUCE) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Năm 1878, trụ sở của Đại học Sư Phạm Huế là Tòa Khâm sứ Trung Kỳ, thủ phủ của Thực dân Pháp tại Trung kỳ, chi phối hầu hết các hoạt động trong và ngoài nước của triều Nguyễn. Đến năm 1957, Viện Đại học Huế được thành lập với 05 phân khoa đại học: Luật khoa, Văn khoa, Khoa học, Sư Phạm và Hán học. Năm 1976, sau khi đất nước được thống nhất, trường Đại học Sư Phạm Huế được thành lập. 

Sau một thời gian dài hoạt động và khẳng định vai trò của mình, năm 1994, trường Sư Phạm Huế trở thành một trong những trường trực thuộc Đại học Huế.

Mục tiêu và sứ mệnh

Đại học Sư Phạm Huế hướng đến mục tiêu đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, nhà quản lý giáo dục và các cán bộ khoa học có trình độ học vấn theo chuẩn quốc gia. Trường còn mong muốn được triển khai các dự án nghiên cứu, tư vấn giáo dục nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên trong khu vực duyên hải miền Trung cũng như toàn quốc. Từ đó, góp một phần không nhỏ trong việc xây dựng và phát triển quốc gia trong lĩnh vực văn hóa – xã hội.

Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường Mẫu Giáo Bán Trú Hoa Anh Đào – Bình Dương

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế

Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 1-2 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé!

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2022, Đại học Sư Phạm – Đại học Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:

Mã xét tuyển

Tên ngành Khối xét tuyển Hình thức xét tuyển

Xét tuyển điểm THPT

7140201 Giáo dục mầm non M01; M09 19.0
7140202 Giáo dục tiểu học C00; D01; D08; D10 25.25
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 19.0
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 19.0
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 24
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 22
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 25
7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 24.25
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18
7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 19
7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 24
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D78 25
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 15
7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 15
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; C19; C20; D66 19
7440102 Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại Học Virginia, Hoa Kỳ) A00; A01; D07; D90 26
7140202TA Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) C00; D01; D08; D10 25.25
7140209TA Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 24
7140210TA Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 23
7140211TA Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 26
7140212TA Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 22
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường Mầm Non Song Ngữ Colourful House – Hà Nội

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021, Đại học Sư Phạm – Đại học Huế đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau: 

Mã xét tuyển

Tên ngành Khối xét tuyển Hình thức xét tuyển
Xét tuyển học bạ

Xét tuyển điểm THPT

7140201 Giáo dục mầm non M01; M09 19.0 18.0
7140202 Giáo dục tiểu học C00; D01; D08; D10 21.0 25.0
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 19.0 25.0
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 19.0 22.5
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 20.0 24
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19.0 19
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19.0 19.5
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 19.0 21
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 20.0 21.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 19.0 21
7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 20.0 18
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 24.0 23.5
7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19.0 22.5
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 19.0 21
7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 19.0
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D78 19.0 18.5
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 16.0 18
7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 15.0 18
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; C19; C20; D66 19.0 19
7440102 Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại Học Virginia, Hoa Kỳ) A00; A01; D07; D90 15.5 23.5
7140202TA Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) C00; D01; D08; D10 21.0 25
7140209TA Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 20.0 24
7140210TA Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 19.0
7140211TA Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 19.0 23.5
7140212TA Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 19.0 25
7140213TA Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) B00; B02; B04; D90 19.0 25

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế

Dựa theo đề án tuyển sinh 2020, mức điểm chuẩn Đại học Sư Phạm – Đại học Huế năm 2020 như sau:

Tổ hợp môn

Tên ngành Khối xét tuyển Hình thức xét tuyển

ĐIỂM THI THPT

7140201 Giáo dục mầm non M01; M09 19.0
7140202 Giáo dục tiểu học C00; D01; D08; D10 18.5
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 18.5
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 18.5
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 18.5
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 18.5
7140211 Sư phạm Vật lí A00; A01; D07; D90 18.5
7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 18.5
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 18.5
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 18.5
7140219 Sư phạm Địa lí A09; C00; C20; D15 18.5
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 18.0
7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19.0
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 18.5
7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 18.5
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; C20; D78 18.5
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 15.0
7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 15.0
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; C19; C20; D66 18.5
7440102 Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng Tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Đại Học Virginia, Hoa Kỳ) A00; A01; D07; D90 15
7140202TA Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) C00; D01; D08; D10 18.5
7140209TA Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 18.5
7140210TA Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 18.5
7140211TA Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 18.5
7140212TA Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 18.5
7140213TA Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) B00; B02; B04; D90 18.5
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường Tiểu Học Trung Môn – Tuyên Quang

Kết luận

Dựa vào mức điểm chuẩn, các sĩ tử có thể lựa chọn ngành học tùy theo sở thích tại Đại học Sư Phạm – Đại học Huế . Với mức điểm chuẩn hợp lý cùng chất lượng đào tạo cao, Đại học Sư Phạm – Đại học Huế hứa hẹn sẽ là một sự lựa chọn đúng đắn của các bạn trẻ. Hy vọng bài viết trên đã đáp ứng đầy đủ thông tin mà các bạn cần tìm.  

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Huế (HUCE) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-su-pham-dai-hoc-hue-huce-chinh-xac-nhat

Bài Viết Liên Quan

Khối S và S01
Khối S01 là gì? Gồm những môn nào? Xét ngành nào, trường nào?
Review Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt
[Review] Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt – Tây Ninh
Review Trường THPT Trần Hữu Trang
[Review] Trường THPT Trần Hữu Trang – Hồ Chí Minh
Previous Post: « Tổng hợp meme mệt mỏi hài hước
Next Post: Kịch bản lễ kết nạp Đội viên 2023 Mẫu kịch bản kết nạp Đội viên mới »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen KUBET 78win Hitclub