Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên (TNUT) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Kỹ thuật Công Nghiệp – Đại học Thái Nguyên (TNUT) là ngôi trường thuộc Đại học Thái Nguyên có thâm niên trong việc đào tạo nguồn nhân lực khối ngành kỹ thuật. Ngôi trường này đã trở thành nguyện vọng một của nhiều bạn học sinh. Vậy mức điểm chuẩn của trường là bao nhiêu? Hãy cùng Pgdphurieng.net dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên (Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT))
- Địa chỉ: Số 666 Đường 3 – 2, P. Tích Lương, TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
- Website: http://www.tnut.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tnut.edu.vn/
- Mã tuyển sinh: DTK
- Email tuyển sinh: office@tnut.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0208) 384 7359 – 0912 847 588 – 0979 462 832
Tham khảo thêm: Review Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Thái Nguyên được thành lập ngày 19/8/1965 theo quyết định số 164/CP Hội đồng Chính phủ. Đến năm 2021, trường đã có lịch sử phát triển gần 50 năm với nhiều giai đoạn cũng như những tên gọi khác nhau:
- Phân hiệu Đại học Bách khoa tại Thái Nguyên
- Đại học Cơ Điện
- Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Việt Bắc
- Trường Đại học Công nghiệp Thái Nguyên
- Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Mục tiêu phát triển
Với tâm thế sẵn sàng đón nhận những cơ hội và thách thức mới trong thời kỳ hội nhập và phát triển, Nhà trường đang không ngừng đầu tư cơ sở vật chất, xây dựng bồi dưỡng và phát triển đội ngũ, quyết tâm thực hiện thắng lợi mục tiêu trở thành một trung tâm đào tạo kỹ thuật có uy tín trong nước và ngang tầm quốc tế.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.
Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Dựa vào đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn của trường được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 15 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ – điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7905218 | Kỹ thuật cơ khí-CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7905228 | Kỹ thuật điện – CTTT | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn của Trường được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ – điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7905218 | Kỹ thuật cơ khí-CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7905228 | Kỹ thuật điện – CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 19 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Mức điểm chuẩn của trường được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ – điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7905218 | Kỹ thuật cơ khí – CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7905228 | Kỹ thuật điện – CTTT | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn năm học 2019 của trường được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 13.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 13.5 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 13.5 |
7520114 | Kỹ thuật Cơ – điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 13.5 |
7905218 | Kỹ thuật cơ khí – CTTT | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 13.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 13.5 |
7905228 | Kỹ thuật điện – CTTT | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 13.5 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 13.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 13.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 13.5 |
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Thái Nguyên mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.
Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên (TNUT) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.