Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ (CTUT) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ là ngôi trường đào tạo chuyên sâu về các ngành thuộc nhóm ngành công nghệ và kỹ thuật. Nhiều năm qua, trường đã đạt được một số thành tựu nhất định. Ngôi trường này đã trở thành nguyện vọng một của nhiều bạn học sinh. Vậy mức điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ mới nhất là bao nhiêu? Hãy cùng bài viết dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường này.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ (tên viết tắt: CTUT – Can Tho University of Technology)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 256 Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, tp. Cần Thơ
- Cơ sở 2: phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, tp. Cần Thơ
- Website: https://www.ctuet.edu.vn; http://tuyensinh.ctuet.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/CTUT.CT
- Mã tuyển sinh: KCC
- Email tuyển sinh: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 02923.898.167
Tham khảo thêm: Review Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường có nguồn gốc từ trường Kinh tế Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang, thành lập ngày 30/11/1981. Vào ngày 14/4/1987, trường được đổi tên thành Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Tại chức tỉnh Hậu Giang. Quyết định số 02/QĐ.UBT.88, ngày 06/01/1988 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đổi tên Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng Tại chức tỉnh Hậu Giang thành Trung tâm Đại học Tại chức tỉnh Hậu Giang. Sau khi, tỉnh Hậu Giang chia thành hai tỉnh Cần Thơ và Sóc Trăng, Trung tâm Đại học Tại chức Hậu Giang mang tên Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ. Ngày 29/1/2013, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định số 249/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ.
Mục tiêu phát triển
Phấn đấu đưa Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ trở thành trường đại học theo định hướng ứng dụng liên ngành kỹ thuật công nghệ phù hợp với xu thế phát triển ngày càng cao trong thời kỳ Cách mạng công nghiệp. Nhà trường đảm bảo việc đào tạo nguồn nhân lực có đạo đức, chuyên môn cao, thích ứng nhanh với khoa học – công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ. Đáp ứng yêu cầu phát triển ngày càng cao của tp. Cần Thơ, vùng ĐBSCL và cả nước.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.
Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Theo như thông báo, điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ công bố mức điểm chuẩn năm 2022 mới nhất như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; C01; D01 | 23.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 21.91 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 22.69 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A02; C01; D01 | 23 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 22.65 |
7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 21.3 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 22.05 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.89 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 23.24 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.09 |
7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 24.09 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 23.44 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 24.1 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 21.2 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 24.54 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 24.1 |
7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 24.99 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 25.19 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 23.99 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 22.15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 23.64 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; C01; C02; D01 | 22.69 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Dựa theo đề án tuyển sinh, điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ của các ngành đào tạo được công bố như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; C01; D01 | 22.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 19.85 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 21 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A02; C01; D01 | 21.65 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; D07 | 19.55 |
7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; A02; C01 | 20.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 19.95 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23.75 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 23.25 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 22.4 |
7340301 | Kế toán | A00; C01; C02; D01 | 23.8 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 20.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 23.25 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 19.3 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 23.6 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 23.7 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 24.5 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 23.15 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 19.75 |
3740101 | Quản trị kinh doanh | A00; C01; C02; D01 | 23.4 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ năm 2020 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; C01; D01 | 18.5 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 17 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 16.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A02; C01; D01 | 19 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 22 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 17.5 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 17 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 19.5 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 24 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 21.5 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 18 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
Điểm chuẩn của trường được quy định như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; C01; D01 | 14 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; C01; D01 | 13.5 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 14 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A02; C01; D01 | 14 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; C02; D01 | 13.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C02; D01 | 13.5 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01 | 13 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 13.5 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 13 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 16.5 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; C01; C02; D01 | 15 |
7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; C01; C02; D01 | 13 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; C01; C02; D01 | 14 |
Kết luận
Dựa vào các ngành học và mức điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ hiện tại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Chúc các bạn may mắn trong mùa tuyển sinh.
Tham khảo điểm chuẩn các trường đại học như sau:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đà Lạt (DLU) mới nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam mới nhất
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ (CTUT) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-ky-thuat-cong-nghe-can-tho-moi-nhat