pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Tháng 10 28, 2023 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là một trong những ngôi trường đào tạo khối ngành kiến trúc trọng điểm ở khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc đào tạo, ngôi trường thu hút nhiều số lượng học sinh nhập học mỗi năm. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu tìm câu trả lời thông qua bài viết này.

Mục Lục Bài Viết

  • Thông tin chung
    • Lịch sử phát triển
    • Mục tiêu và sứ mệnh
  • Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
    • Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 – 2023
    • Điểm chuẩn kết quả thi THPT Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 – 2023
  • Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
    • Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 – 2022
    • Điểm chuẩn xét tuyển kết quả thi THPT Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 – 2022
  • Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
    • Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020 – 2021
    • Điểm chuẩn xét tuyển kết quả thi THPT Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020 – 2021
  • Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
  • Kết luận

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (tên Tiếng Anh: Da Nang Architecture University – DAU)
  • Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Website: https://dau.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/DaihocKientrucDanang/ 
  • Mã tuyển sinh: KTD
  • Email tuyển sinh: info@dau.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 081 6 988 288

Tham khảo chi tiết tại:Review Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Đại học Kiến trúc Đà Nẵng được thành lập vào ngày 27/11/2006 bởi một trong các kiến trúc sư gạo cội của Việt Nam – Phạm Sỹ Chức cùng với các nhà giáo ưu tú, kiến trúc sư tầm cỡ khác. Với mong muốn xây dựng môi trường học tập chuyên nghiệp và lý tưởng cho sinh viên, từ những ngày đầu đến hiện tại, DAU đã nỗ lực không ngừng trong việc nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng cũng như đội ngũ giảng viên. Trong tương lai, DAU sẽ tiếp tục có những bước đột phát mới để đưa trường vươn tầm quốc tế.

Mục tiêu và sứ mệnh

DAU hướng tới mục tiêu trở thành trường Đại học đa ngành, đa nghề, đa cấp và đạt chất lượng cao, tiệm cận với trình độ thế giới. Để đạt tới điều đó, nhà trường tiếp tục nỗ lực trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chuyên môn cao, đáp ứng nhu cầu của xã hội, đẩy mạnh truyền thông, hợp tác với doanh nghiệp trong và ngoài nước nhằm tạo môi trường học tốt nhất cho sinh viên.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học trước đó. 

Năm 2023, nhà trường dự kiến xét tuyển 2.900 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 18 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
  • Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp & điểm thi năng khiếu
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập cấp thpt & điểm thi năng khiếu

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 – 2023 như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 – 2023

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 19
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 16
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 19
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02, H00, 5K1, 121 21
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
7 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
9 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, B00, 5K2, 122 18
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15, 5K2, 122 18
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 19.5
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 5K2, 122 19.5
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường THCS Đinh Công Tráng – Hà Nam

Điểm chuẩn kết quả thi THPT Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 – 2023

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 14
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 14
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02, 5K1, 121, A01, 5K2, 122 14
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; V02, H00, 5K1, 121 14
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00 14
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00 14
7 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00 14
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, B00 14
9 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00 14
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, B00 14
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00 14
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00 14
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00 14
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, B00 14
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, B00 14
16 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 14
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 14

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 – 2022 như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 – 2022

Tên ngành

Khối xét tuyển Điểm chuẩn

Ghi chú

Kiến trúc V00; V01; V02 19 Tổng điểm 3 môn cả năm lớp 12
Kiến trúc A01 21
Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 16
Quy hoạch vùng và đô thị A01 18
Thiết kế nội thất V00; V01; V02 19
Thiết kế nội thất A01 21
Thiết kế đồ họa H00, V00; V01; V02 21
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00 18
Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00 18
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, B00 18
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00 18
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00, A01, D01, B00 18
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00 18
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00 18
Kế toán A00, A01, D01, B00 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, B00 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00 18
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, B00 18
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 18
Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 19.5
Kiến trúc A01, V00; V01; V02 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì 2 lớp 12), bắt buộc thi vẽ
Kiến trúc A01, V00; V01; V02 7 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì lớp 12), không bắt buộc thi vẽ
Quy hoạch vùng và đô thị A01, V00; V01; V02 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì 2 lớp 12), bắt buộc thi vẽ
Quy hoạch vùng và đô thị A01, V00; V01; V02 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì lớp 12), không bắt buộc thi vẽ
Thiết kế nội thất A01, V00; V01; V02 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì 2 lớp 12), bắt buộc thi vẽ
Thiết kế nội thất A01, V00; V01; V02 7 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì 2 lớp 12), không bắt buộc thi vẽ
Thiết kế đồ họa H00, V00; V01; V02 7 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì 2 lớp 12), bắt buộc thi vẽ
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12/Điểm TB tất cả các môn của 5 học kì (trừ học kì 2 lớp 12)
Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00 6
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00 6
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, B00 6
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00 6
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00, A01, D01, B00 6
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00 6
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00 6
Kế toán A00, A01, D01, B00 6
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, B00 6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00 6
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, B00 6
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 6
Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 6.5

Điểm chuẩn xét tuyển kết quả thi THPT Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2021 – 2022

Tên ngành

Khối xét tuyển

Điểm chuẩn

Kiến trúc A01, V00; V01; V02 16
Thiết kế nội thất A01, V00; V01; V02 16
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00 14.25
Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00 14.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00 14.25
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, B00 14.25
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00 14.2
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00 14.2
Kế toán A00, A01, D01, B00 14.2
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, B00 14.2
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 14.5
Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00 14.2
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, B00 14.2
Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00 14.5
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00, A01, D01, B00 14
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường THPT Chu Văn An – Đồng Nai

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020 – 2021 như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020 – 2021

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn

Ghi chú

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
2 7580101 Kiến trúc A01 22 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 16 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
5 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
6 7580108 Thiết kế nội thất A01 22 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
7 7210403 Thiết kế đồ họa H00, V00; V01; V02 22.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00 18.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
9 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
10 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, B00 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
11 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00 18 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, B00 18.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00 19 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
14 7340301 Kế toán A00, A01, D01, B00 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00 19.5 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
18 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 20 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 22 Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển của lớp 12, hoặc tổng điểm TB 3 môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
20 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 6.75 Có thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
21 7580101 Kiến trúc A01 7.3 Không thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
22 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 6 Có thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
23 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 6.5 Không thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
24 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 6.75 Có thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
25 7580108 Thiết kế nội thất A01 7.3 Không thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
26 7210403 Thiết kế đồ họa H00, V00; V01; V02 7.75 Có thi  năng lực mỹ thuật, Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
27 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
28 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, B00 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
30 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00 6 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
31 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, B00 6.25 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
32 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
33 7340301 Kế toán A00, A01, D01, B00 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
34 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
35 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00 6.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
37 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 6.75 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
38 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 7.5 Điểm trung bình cả năm lớp 12, hoặc điểm TB tất cả các môn của 5 HK (trừ HKII lớp 12)
Tham Khảo Thêm:   Học phí trường đại học Luật Hà Nội (HLU) năm 2022 – 2023 – 2024 là bao nhiêu

Điểm chuẩn xét tuyển kết quả thi THPT Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2020 – 2021

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 15.55
2 7580101 Kiến trúc A01 15.55
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 15.55
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 15.55
5 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 15.55
6 7580108 Thiết kế nội thất A01 15.55
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00 14.55
8 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00 14.55
9 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, B00 14.55
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00 14.15
11 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, B00 14.45
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00 14.45
13 7340301 Kế toán A00, A01, D01, B00 14.55
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00 14.55
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00 14.55
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00 14.45
17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 15.5
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D14, D15 18

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng theo hình thức xét điểm thi THPT quốc gia năm 2019 – 2020 như sau:

STT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1 7580101 Kiến trúc A01, V00; V01; V02 14
2 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01, V00; V01; V02 14
3 7210403 Thiết kế đồ họa H00, V00; V01; V02 15.5
4 7580108 Thiết kế nội thất H00, V00; V01; V02 14
5 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, B00 14
6 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, B00 14
7 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, D01, B00 14
8 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01, D01, B00 14
9 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, B00 14
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, B00 14
11 7340301 Kế toán A00, A01, D01, B00 14
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, B00 14
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, B00 14
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, B00 14
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, D01, D14, D15 14
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00, D01, D14, D15 15.5

Kết luận

Mức điểm chuẩn của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là mức điểm không quá cao, giúp các bạn trẻ có thêm nhiều cơ hội đến được với cánh cổng đại học và khối ngành mình mong muốn. Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn giải đáp được những băn khoăn, thắc mắc. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn trong mùa tuyển sinh này. 

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (DAU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-kien-truc-da-nang-chinh-xac-nhat

Bài Viết Liên Quan

Review Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt
[Review] Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt – Tây Ninh
Review Trường THPT Trần Hữu Trang
[Review] Trường THPT Trần Hữu Trang – Hồ Chí Minh
Khối S và S01
Khối S01 là gì? Gồm những môn nào? Xét ngành nào, trường nào?
Previous Post: « Lỗi E4 điều hòa Funiki là gì? Nguyên nhân và cách sửa chữa
Next Post: Đánh Giá Trường THPT Vĩnh Kim – Tiền Giang Có Tốt Không? »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen KUBET 78win Hitclub