Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa Học Huế năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Trường Đại học Khoa học là một trường đại học thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm cấp quốc gia của Việt Nam. Hãy cùng Reviewedu khám phá mức điểm chuẩn Trường Đại học Khoa Học Huế thông qua các thông tin được cung cấp dưới đây.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế (tên viết tắt: HUSC hay Hue University of Sciences)
- Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Website: http://husc.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/husc.edu.vn
- Mã tuyển sinh: DHT
- Email tuyển sinh: tuyensinh@husc.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0914 145 414 hoặc 0944 455 136
Xem thêm:Review Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
Lịch sử phát triển
Theo quyết định số 426/TTg ngày 27-10-1976 của thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở hợp nhất Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa trực thuộc Viện Đại học Huế, trường Đại học Tổng hợp Huế chính thức được thành lập. Trải qua chặng đường xây dựng và phát triển gần 40 năm, đến năm 1994 thì trường Đại học Tổng hợp trở thành thành viên của Đại học Huế và được đổi lại tên gọi cũ là Đại học Khoa học.
Mục tiêu phát triển
Trường Đại học Khoa học – Huế hoạt động với mục tiêu đào tạo ra đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực, có hiểu biết cơ bản về ứng dụng công nghệ thông tin vào cuộc sống và có đủ tố chất đạo đức tối thiểu của một công dân gương mẫu. Trải qua chặng đường dài không ngừng nâng cao chất lượng đào tạo, HUSC tự tin có thể ươm mầm được nhiều lứa thanh niên ưu tú đáp ứng được nhu cầu phát triển đất nước ngày càng giàu mạnh.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa Học Huế
Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập để có kết quả học tập tốt nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa Học Huế
Dưới đây là mức điểm chuẩn của trường Đại học – Đại học Huế năm 2022 đã được công bố chính xác:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220104 | Hán – Nôm | C00; C19; D14 | 15.5 |
7229001 | Triết học | A00; C19; D01; D66 | 15 |
7229010 | Lịch sử | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
7229030 | Văn học | C00; C19; D14 | 15.5 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C14; C19; D01; D66 | 15 |
7310301 | Xã hội học | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
7310608 | Đông phương học | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
7320101 | Báo chí | C00; D01; D15 | 17 |
7320109 | Truyền thông số | C00; D01; D15 | 16.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D01; D08 | 16 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 |
7850104 | Quản lý an toàn, sức khoẻ và môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15 |
7480107 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D07 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D07 | 15 |
7520503 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D01; D10 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; B00; D01; D10 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; D01; D14 | 15.5 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; C04; D01; D10 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa Học Huế
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đã đề ra mức điểm cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7220104 | Hán – Nôm | C00; D14; C19; D01 | 15 |
7229001 | Triết học | A08; C19; D66; D01 | 15 |
7229010 | Lịch sử | C00; D14; C19; D01 | 15.5 |
7229030 | Văn học | C00; D14; C19; D01 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C19; C14; A00; D01 | 15 |
7310301 | Xã hội học | C00; D14; D01 | 15 |
7310608 | Đông phương học | C00; D14; C19; D01 | 15.25 |
7320101 | Báo chí | C00; D15; D01 | 16.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08; D01 | 16 |
7420202 | Kỹ thuật sinh học | A00; B00; D08; D01 | 16 |
7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D01 | 15 |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15.25 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D01 | 16 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 16.5 |
7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | A00; A01; D01 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 15.25 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D01 | 15 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D15 | 15.25 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; B00; D07; D01 | 15.25 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16.5 |
7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; C19 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D15; B00; C04; D01 | 15.25 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa Học Huế
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn Đại học Khoa học năm 2020 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
7220104 | Hán – Nôm | 15.75 |
7229001 | Triết học | 16 |
7229010 | Lịch sử | 15 |
7229020 | Ngôn ngữ học | 15.75 |
7229030 | Văn học | 15.75 |
7310108 | Toán kinh tế | 16 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 16 |
7310301 | Xã hội học | 15.75 |
7310608 | Đông phương học | 15 |
7320101 | Báo chí | 16 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 15 |
7420202 | Kỹ thuật sinh học | 15 |
7440112 | Hóa học | 16 |
7440301 | Khoa học môi trường | 16 |
7460112 | Toán ứng dụng | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 |
7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 17 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 16 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 15.5 |
7580101 | Kiến trúc | 15 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 15 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
7760101 | Công tác xã hội | 16 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Khoa Học Huế
Mức điểm chuẩn năm 2019 của trường Đại học Khoa học Huế:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
7220104 | Hán – Nôm | 13.25 |
7229001 | Triết học | 14 |
7229010 | Lịch sử | 13.5 |
7229020 | Ngôn ngữ học | 13.25 |
7229030 | Văn học | 13.25 |
7310108 | Toán kinh tế | 13.25 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 13.25 |
7310301 | Xã hội học | 13.25 |
7310608 | Đông phương học | 13 |
7320101 | Báo chí | 13.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 14 |
7420202 | Kỹ thuật sinh học | 14 |
7440112 | Hóa học | 14 |
7440301 | Khoa học môi trường | 13.25 |
7460112 | Toán ứng dụng | 14 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 14 |
7480107 | Quản trị và phân tích dữ liệu | 13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 13.5 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 13 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 13.25 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 14 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất | 14 |
7580101 | Kiến trúc | 15 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 15 |
7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 13 |
7760101 | Công tác xã hội | 13.25 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 |
Kết luận
Với mức điểm dao động từ 15 đến 19 điểm phù hợp với năng lực của nhiều thí sinh trong cả nước. Hy vọng bài viết đã giúp bạn tìm được câu trả lời cho những thắc mắc của bản thân. Chúc các bạn một mùa tuyển sinh thành công và may mắn.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa Học Huế năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-khoa-hoc-hue-chinh-xac-nhat