Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Khánh Hòa là ngôi trường đại học công lập được đông đảo các bạn sĩ tử khu vực miền Trung Tây Nguyên biết đến. Những năm gần đây, nhà trường luôn định hướng và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho cả nước cũng như hội nhập quốc tế. Có thể thấy, UKH là lựa chọn mà các bạn sĩ tử có thể cân nhắc trong mùa tuyển sinh sắp tới. Hãy cùng Reviewedu bật mí về điểm chuẩn của UKH cho các bạn biết qua bài viết dưới đây nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Khánh Hòa (tên viết tắt: UKH – University of Khanh Hoa)
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 01 Nguyễn Chánh, phường Lộc Thọ, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
- Cơ sở 2: 52 Phạm Văn Đồng, phường Vĩnh Hải, Tp. Nha Trang, Khánh Hòa.
- Website: http://www.ukh.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/khanhhoaedu
- Mã tuyển sinh: UKH
- Email tuyển sinh: pttvhtqt@ukh.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0258.352.5840; 0906.525.454; 0969.091.414
Xem thông tin về trường tại:Review Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường được thành lập vào ngày 03/8/2015 trên cơ sở hợp nhất Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang và Trường Cao đẳng Văn hóa – Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang, theo Quyết định số 1234/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
Mục tiêu phát triển
Xây dựng và phát triển Trường Đại học Khánh Hòa đạt chuẩn quốc gia và khu vực, hướng tới trở thành trường đại học “Thông minh và Xanh”; đào tạo ra những thế hệ sinh viên đầy đủ kiến thức về nhiều lĩnh vực, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng, góp phần thúc đẩy kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khánh Hòa
Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Khánh Hòa sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập để có kết quả học tập tốt nhé!
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khánh Hòa
Điểm chuẩn năm 2022 theo phương thức xét THPT của trường Đại học Khánh Hòa là:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; B00; A01; D07 | 23.6 |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00; B00; A01; D07 | 20.25 |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15; D01 | 23 |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01; D14; D15 | 23.6 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; D01; C00; D14 | 24.25 |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược – Sản phẩm thiên nhiên) | A00; B00; A01; D07 | 15 |
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00; B00; A01; D07 | 15 |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; A01; D14; D15 | 15 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn – nhà hàng) | D01; A01; D14; D15 | 16 |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; A01; D14; D15 | 18 |
11 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01; A01; D14; D15 | 15.5 |
12 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01; A01; D14; D15 | 20 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 19 |
14 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh du lịch) |
D01; A01; D14; D15 | 15 |
15 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C19; C20; D01 | 18 |
16 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00; C19; C20; D01 | 15 |
17 | 7229030 | Văn học (Văn học – Báo chí, truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 18 |
18 | 7229040 | Văn hoá học (Văn hóa – Truyền thông) | C00; C19; C20; D01 | 15 |
19 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01; D04; D14; D15 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khánh Hòa
Đại học Khánh Hòa công bố điểm chuẩn đối với phương thức xét kết quả thi THPT dao động từ 15 – 19 điểm và từ 16 – 22,5 điểm với hình thức xét học bạ cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01; A01; D14; D15 | 15.5 | Điểm thi THPT |
Quản trị DV du lịch và lữ hành | 7810103 | D01; A01; D14; D15 | 15 | Điểm thi THPT |
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) | 7310630 | C00; C19; C20; D01 | 15 | Điểm thi THPT |
Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) | 7420203 | A00; B00; A01; D07 | 15 | Điểm thi THPT |
Quản trị kinh doanh ( quản lý bán lẻ) | 7340101A | D01; A01; D14; D15 | 15 | Điểm thi THPT |
Sinh học ứng dụng (dược liệu) | 7420203A | A00; B00; A01; D07 | 15 | Điểm thi THPT |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; B00; A01; D07 | 19 | Điểm thi THPT |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D14; D15; D01 | 19 | Điểm thi THPT |
Sư phạm Vật lý | 7140211A | A00; B00; A01; D07 | 19 | Điểm thi THPT |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; A01; D14; D15 | 15 | Điểm thi THPT |
Hóa học (hóa phân tích môi trường) | 7440112A | A00; B00; A01; D07 | 15 | Điểm thi THPT |
Hóa học (hóa dược) | 7440112 | A00; B00; A01; D07 | 15 | Điểm thi THPT |
Quản trị kinh doanh (khách sạn nhà hàng) | 7340101 | D01; A01; D14; D15 | 18 | Học bạ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01; A01; D14; D15 | 18 | Học bạ |
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) | 7310630 | C00; C19; C20; D01 | 18 | Học bạ |
Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) | 7420203 | A00; B00; A01; D07 | 16 | Học bạ |
Quản trị kinh doanh (quản lý bán lẻ) | 7340101A | D01; A01; D14; D15 | 18 | Học bạ |
Sinh học ứng dụng (dược liệu) | 7420203A | A00; B00; A01; D07 | 16 | Học bạ |
Sư phạm Toán học | 51140209 | A00; B00; A01; D07 | 22.5 | Học bạ |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D14; D15; D01 | 22.5 | Học bạ |
Sư phạm Vật lý | 7140211A | A00; B00; A01; D07 | 22.5 | Học bạ |
Ngôn ngữ Anh
(tiếng Anh du lịch) |
7220201A | D01; A01; D14; D15 | 19 | Học bạ |
Hóa học ( hóa phân tích môi trường) | 7440112A | A00; B00; A01; D07 | 16 | Học bạ |
Hóa học (hóa dược) | 7440112 | A00; B00; A01; D07 | 16 | Học bạ |
Ngôn ngữ Anh
(tiếng Anh du lịch) |
7220201A | D01; A01; D14; D15 | 15 | Điểm thi THPT |
Ngôn ngữ Anh
|
7220201 | D01; A01; D14; D15 | 19 | Học bạ |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; D01; C00; D14 | 22.5 | Học bạ |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01; A01; D14; D15 | 18 | Học bạ |
Quản trị kinh doanh ( Marketing) | 7340101 | D01; A01; D14; D15 | 20 | Học bạ |
Việt Nam học ( văn hóa du lịch) | 7310630A | C00; C19; C20; D01 | 18 | Học bạ |
Văn học ( báo chí – truyền thông) | 7229030 | C00; C19; C20; D01 | 18 | Học bạ |
Văn hoá học (văn hóa – truyền thông) | 7226040 | C00; C19; C20; D01 | 18 | Học bạ |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00; D01; C00; D14 | 19 | Điểm thi THPT |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D01; A01; D14; D15 | 15 | Điểm thi THPT |
Quản trị kinh doanh ( marketing) | 7340101B | D01; A01; D14; D15 | 16 | Điểm thi THPT |
Việt Nam học ( văn hóa du lịch) | 7310630 | C00; C19; C20; D01 | 15 | Điểm thi THPT |
Văn học ( văn học – báo chí truyền thông) | 7229030 | C00; C19; C20; D01 | 15 | Điểm thi THPT |
Văn hoá học (văn hóa-truyền thông) | 7229040 | C00; C19; C20; D01 | 15 | Điểm thi THPT |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khánh Hòa
Năm 2020, điểm chuẩn của UKH dao động từ 15 – 18,5 điểm đối với các ngành đào tạo cụ thể xem dưới đây:
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh (quản lý bán lẻ) | 7340101 | D01; A01; D14; D15 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01; A01; D14; D15 | 16.5 |
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) | 7310630 | C00; C19; C20; D01 | 15 |
Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) | 7420203 | A00; B00; A01; D07 | 15 |
Quản trị kinh doanh (Khách sạn – nhà hàng) | 7340101 | D01; A01; D14; D15 | 17 |
Sinh học ứng dụng ( dược liệu) | 7420203A | A00; B00; A01; D07 | 15 |
Sư phạm Toán học | 51140209 | A00; B00; A01; D07 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D14; D15; D01 | 18.5 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; B00; A01; D07 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; A01; D14; D15 | 17.5 |
Hóa học ( hóa phân tích môi trường) | 7440112A | A00; B00; A01; D07 | 15 |
Hóa học ( hóa dược) | 7440112 | A00; B00; A01; D07 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201A | D01; A01; D14; D15 | 17 |
Kết luận
Trên đây là mức điểm chuẩn của Đại học Khánh Hòa, có thể thấy với điểm chuẩn như vậy các bạn sĩ tử có cơ hội đậu vào các ngành học các bạn yêu thích. Hy vọng chặng đường sắp tới sẽ thật thuận lợi và được kết quả như mong muốn của các bạn nhé.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa (UKH) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-khanh-hoa-ukh-moi-nhat