Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại Học Đông Á năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc về thông tin điểm chuẩn Đại Học Đông Á giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng Pgdphurieng.edu.vn tìm hiểu nhé!
Giới thiệu chung về Đại Học Đông Á
- Tên trường: Đại học Đông Á Đà Nẵng (tên tiếng Anh: Dong A University)
- Địa chỉ: số 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh , quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- Website: http://donga.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/daihocdonga/
- Email tuyển sinh: tuyensinh@donga.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: (0236) 3519 929
Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Đông Á năm 2022
Dựa vào đề án tuyển sinh đã công bố. Trường đã quy định mức điểm chuẩn cụ thể cho các ngành đào tạo tại trường như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
2 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
3 | Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D90, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B08, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
8 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
9 | Quản trị khách sạn | 7810201 | D01, D90, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
10 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, D01, C00, M06 | 19 | Điểm thi TN THPT |
11 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
12 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D78, D04 | 15 | Điểm thi TN THPT |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D87 | 15 | Điểm thi TN THPT |
15 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | A00, D01, C00, M06 | 19 | Điểm thi TN THPT |
16 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, D78 | 15 | Luật kinh tế Điểm thi TN THPT |
17 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, B08, D90 | 19 | Điểm thi TN THPT |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D90, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
19 | Tâm lý học | 7310401 | A01, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
20 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00, B08, D01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
21 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D90, D07 | 21 | Điểm thi TN THPT |
22 | Dinh dưỡng | 7720401 | A00, B00, B08, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
24 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, C01, C02, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
25 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, C01, C02, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
26 | Quản trị du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
28 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | A00, C01, C02, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
29 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, C01, C02, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
30 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D01, D08, XDHB | 18 | Học bạ |
31 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C15, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
33 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | MN1, MN2, MN3, MN4, XDHB | 24 | Học bạ |
34 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01, C00, C15, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
35 | Quản trị nhân lực | 7340404 | D01, C00, C15, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
36 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, C15, A16, D16, XDHB | 18 | Học bạ |
37 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C15, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
38 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | MN1, MN2, MN3, MN4, XDHB | 24 | Học bạ |
39 | Luật | 7380107 | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
40 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, B03, A02, A16 | 19.5 | Học bạ |
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D12, XDHB | 18 | Học bạ |
42 | Tâm lý học | 7310401 | D01, C00, A15, C16, XDHB | 18 | Học bạ |
43 | Nông nghiệp | 7620101 | A00, B00, D01, D08, XDHB | 18 | Học bạ |
44 | Dược học | 7720201 | A00, B00, B03, D07, XDHB | 24 | Học bạ |
45 | Dinh dưỡng | 7720401 | B00, B03, A02, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
46 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C15, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
47 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, D06 | 15 | Điểm thi TN THPT |
48 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, D01, C00, D06, XDHB | 18 | Học bạ |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, D78, DD2 | 15 | Điểm thi TN THPT |
50 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | A01, D01, C00, D14, XDHB | 18 | Học bạ |
51 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201DA | D01, D90, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
52 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201DA | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
53 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
54 | Marketing | 7340115 | A00, D01, C00, A16, XDHB | 18 | Học bạ |
55 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
56 | Luật | 7380101 | A00, D01, C00, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
57 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | A00, A01, D01, D90 | 18 | Điểm thi TN THPT |
58 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480112 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ |
59 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
60 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
61 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
62 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 18 | Học bạ |
63 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D78 | 15 | Điểm thi TN THPT |
64 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 18 | Học bạ |
65 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
66 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C15, XDHB | 18 | Học bạ |
67 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D90, XDHB | 18 | Học bạ |
68 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm thi TN THPT |
Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại Học Đông Á đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19 |
7720201 | Dược học | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | 19 |
7720401 | Dinh dưỡng | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 15 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
7310401 | Tâm lý học | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340115 | Marketing | 15 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 15 |
7340406 | Quản trị văn phòng | 15 |
7380101 | Luật | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | 15 |
7480112 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7510103 | CNKT xây dựng | 15 |
7510205 | CNKT ô tô | 15 |
7510301 | CNKT điện, điện tử | 15 |
7510303 | CNKT điều khiển và tự động hoá | 15 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15 |
7620101 | Nông nghiệp công nghệ cao | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Đông Á năm 2020
Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 14 đến 22 điểm. Dưới đây sẽ liệt kê chi tiết điểm chuẩn từng ngành của trường năm vừa qua.
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
Giáo dục mầm non | C00; D01; M01; M06 | 18,5 |
Giáo dục tiểu học | A00; C00; D01; M06 | 18,5 |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D78; D90 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; C15; D01 | 14 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; C15; D01 | 14 |
Ngôn ngữ Nhật | A01; C00; C15; D01 | 14 |
Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 14,5 |
Quản trị kinh doanh | A01; C01; D01; A00 | 14 |
Marketing | A01; C01; D01; A00 | 14 |
Tài chính ngân hàng | A01; C01; D01; A00 | 14 |
Kế toán | A01; C01; D01; A00 | 14 |
Quản trị nhân lực | A01; C00; D01; A00 | 14 |
Quản trị văn phòng | A01; C00; D01; A00 | 14 |
Luật | A00; C00; D01; D78 | 14 |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D90 | 14 |
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 22 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B08; D01 | 14 |
Nông nghiệp công nghệ cao | A00; B00; B08; D01 | 14 |
Dược học | A00; B00; D07; D90 | 21 |
Điều dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 19 |
Dinh dưỡng | A00; B00; B08; D90 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; D01; D10 | 14 |
Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; D10 | 14 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; C00; D01; D10 | 14 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại Học Đông Á không quá cao, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại Học Đông Á năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-dong-a-moi-nhat