Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long (MKU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Đại học Cửu Long là một trong những tư thục nổi tiếng ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung. Ngôi trường này đã trở thành ước mơ của nhiều bạn trẻ. Vậy mức điểm chuẩn của trường cho đầu vào là bao nhiêu? Hãy cùng bài viết dưới đây khám phá mức điểm chuẩn đầu vào của ngôi trường MKU này nhé.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Cửu Long (tên viết tắt: MKU hay Mekong University)
- Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, xã Phú Quới, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
- Website: http://mku.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/mku.edu.vn
- Mã tuyển sinh: DCL
- Email tuyển sinh: cuulonguniversity@mku.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0270 383 2538
Xem thêm: Review Trường Đại học Cửu Long (MKU) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Cửu Long (hay MKU) là trường Đại học tư thục có trụ sở đặt tại tỉnh Vĩnh Long. Ra đời vào 05/01/2000, đây là trường Đại học dân lập (sau đó đổi sang hoạt động theo hình thức tư thục) đầu tiên được xây dựng và đưa vào hoạt động ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Mục tiêu và sứ mệnh
Đào tạo ra đội ngũ lao động, kỹ sư không chỉ có trình độ chuyên môn cao trong nhiều lĩnh vực mà còn sở hữu phẩm chất đạo đức, chính trị trong sáng, kiên định, luôn một lòng hướng về sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Cửu Long
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến của trường Đại học Cửu Long năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 2.5 điểm so với năm học trước đó.
Trường Đại học Cửu Long xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Phương thức 4: Xét kết quả thi tuyển sinh riêng
Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Cửu Long
Dựa theo đề án tuyển sinh, MKU đã thông báo mức điểm tuyển sinh năm 2022 – 2023 của các ngành như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A02, B00, B03, D08 | 19 |
2 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, B03, D07 | 19 |
3 | 7720201 | Dược học | A00, B00, C08, D07 | 21 |
4 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, C04, D01 | 15 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 15 |
6 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | C00, D01, D14, D15 | 15 |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D14 | 15 |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, C01, D01 | 15 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 15 |
10 | 7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 15 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04 | 15 |
13 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, C04 | 15 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C04 | 15 |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, C04 | 15 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 |
17 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, C01 | 15 |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, C01 | 15 |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, C01 | 15 |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, C01 | 15 |
21 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, C01 | 15 |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, C01 | 15 |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, B03 | 15 |
24 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, B03 | 15 |
25 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, B03 | 15 |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, B03 | 15 |
27 | 7640101 | Thú y | A00, A01, B00, B03 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Cửu Long
Dựa theo đề án tuyển sinh, MKU đã thông báo mức điểm tuyển sinh năm 2021 – 2022 của các ngành như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | A02, B00, B03, D08 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, B03, D07 | 19 |
7720201 | Dược học | A00, B00, C08, D07 | 21 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | A00, A01, C04, D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 15 |
7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | C00, D01, D14, D15 | 15 |
7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D14 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, C01, D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04 | 15 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, C04 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C04 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, C04 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, C01 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, C01 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, C01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, C01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, C01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, B03 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, B03 | 15 |
7620109 | Nông học | A00, A01, B00, B03 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, B03 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Cửu Long
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn MKU năm 2020 – 2021 như sau:
Mã ngành |
Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7720301 | Điều dưỡng | A02, B00, B03, D08 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, B03, D07 | 19 |
7720201 | Dược học | A00, B00, C08, D07 | 21 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 15 |
7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | C00, D01, D14, D15 | 15 |
7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D14 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, C01, D01 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7380101 | Luật | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04 | 15 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, C04 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C04 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, C04 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, C01 | 15 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, C01 | 15 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, D01, C01 | 15 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, C01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, C01 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, B03 | 15 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, B03 | 15 |
7620109 | Nông học | A00, A01, B00, B03 | 15 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, B03 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Cửu Long
Dựa theo đề án tuyển sinh, mức điểm chuẩn MKU năm 2019 – 2020 như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 | 7220101 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | C00, D01, D14, D15 | 14 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 |
3 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D14 | 14 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C04 | 14 |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, C04 | 14 |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, C04 | 14 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, C04 | 14 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14 |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, B03 | 14 |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 14 |
11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, C01 | 14 |
12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, C01 | 14 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, C01 | 14 |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, C01 | 14 |
15 | 7580205 | A00, A01, D01, C01 | A00, A01, D01, C01 | 14 |
16 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, B03 | 14 |
17 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, B03 | 14 |
18 | 7720301 | Điều dưỡng | A02, B00, B03, D08 | 18 |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00, B00, B03, D07 | 18 |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, C01, D01 | 14 |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, C00, D01 | 14 |
Kết luận
Dựa vào mức điểm chuẩn và các ngành học mà Đại học Cửu Long mang lại, hy vọng các bạn sĩ tử sẽ chọn được nguyện vọng phù hợp với năng lực của bản thân. Mức điểm chuẩn được đánh giá là không cao, phù hợp với năng lực của nhiều bạn học sinh. Chúc các bạn gặp nhiều may mắn trong mùa tuyển sinh.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Cửu Long (MKU) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.