Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh (HUTECH) năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.
Nếu bạn đang tìm kiếm một ngôi trường không chỉ “xịn” mà còn phải phù hợp với mục đích của bản thân thì Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh là một lựa chọn thích hợp. Vậy nên, bài viết dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng Pgdphurieng.edu.vn tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh nhé!
Giới thiệu chung về Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh
Tiền thân của ĐH Công nghệ TP.HCM là trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM thành lập vào 26/4/1995. Đến 19/05/2010, HUTECH chính thức chuyển đổi hình thức hoạt động từ dân lập sang tư thục theo quyết định 702/QĐ-TTg. Trải qua chặng đường 25 năm xây dựng và phát triển, trường hiện đã xây dựng được 5 khu KTX hiện đại, chuẩn quốc tế; 3 cơ sở giảng dạy (trụ sở chính, Cơ sở 276 Điện Biên Phủ, Cơ sở Ung Văn Khiêm); 1 viện công nghệ cao và 1 trung tâm đào tạo nhân lực.
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2022
Dự kiến năm 2022, Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2021
Dựa theo đề án tuyển sinh, HUTECH đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7720201 | Dược học | 21 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
7720301 | Điều dưỡng | 20 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 18 |
7640101 | Thú y | 20 |
7520212 | Kỹ thuật y sinh | 18 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 18 |
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 18 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 19 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20 |
7480207 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 21 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 20 |
7480202 | An toàn thông tin | 20 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | 18 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 |
7580302 | Quản lý xây dựng | 18 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | 18 |
7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
7340301 | Kế toán | 18 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 |
7340122 | Thương mại điện tử | 22 |
7310401 | Tâm lý học | 20 |
7340115 | Marketing | 20 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 19 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 18 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 19 |
7320108 | Quan hệ công chúng | 22 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 19 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 |
7380107 | Luật kinh tế | 18 |
7380101 | Luật | 18 |
7580101 | Kiến trúc | 19 |
7580108 | Thiết kế nội thất | 19 |
7210404 | Thiết kế thời trang | 19 |
7310403 | Thiết kế đồ họa | 19 |
7210205 | Thanh nhạc | 21 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 21 |
7310608 | Đông phương học | 18 |
7310630 | Việt Nam học | 18 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh năm 2020
Năm vừa qua, ĐH Công nghệ TP. HCM công bố mức điểm chuẩn dao động từ 18 – 22 điểm theo phương thức xét KQ thi THPT. Ở phương thức xét học bạ, mức điểm cao nhất thuộc về ngành Dược học với 24 điểm. Các ngành còn lại lấy mốc chuẩn chung là 18 điểm. Dưới đây là thông tin cụ thể để bạn tham khảo.
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | ||
Dược học | A00,B00,C08,D07 | 22 | 24 |
Công nghệ thực phẩm | A00,B00,C08,D07 | 18 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | A00,B00,C08,D07 | 18 | 18 |
Công nghệ sinh học | A00,B00,C08,D07 | 18 | 18 |
Thú y | A00,B00,C08,D07 | 18 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D01 | 19 | 18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 19 | 18 |
Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 20 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 19 | 18 |
Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Tâm lý học | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Marketing | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 20 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống |
A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Luật kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | 18 |
Kiến trúc | A00, D01, V00, H01 | 20 | 18 |
Thiết kế nội thất | A00, D01, V00, H01 | 18 | 18 |
Thiết kế thời trang | V00, H01, H02, H06 | 20 | 18 |
Thiết kế đồ họa | V00, H01, H02, H06 | 18 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | A01, C00, D01, D15 | 18 | 18 |
Đông phương học | A01, C00, D01, D15 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D14, D15 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01, C00, D01, D15 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, C00, D01, D15 | 18 | 18 |
Việt Nam học | A01, C00, D01, D15 | 18 | 18 |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; D01 | 18 | 18 |
Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 19 | 18 |
Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | 18 |
Kết Luận
Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.
Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TP Hồ Chí Minh (HUTECH) năm 2020 2021 2022 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.
Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-nghe-tp-ho-chi-minh-hutech