pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Tháng 10 28, 2023 by Pgdphurieng.edu.vn

Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Trường Đại học Bách khoa là một ngôi trường thuộc top đầu các trường đại học trọng điểm Quốc gia. Với chuyên ngành đào tạo là kỹ thuật, trong những năm qua trường đã góp không ít công sức vào công cuộc đào tạo nguồn nhân lực cho đất nước. Đây là cái tên được tìm kiếm khá nhiều trong mỗi mùa tuyển sinh. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng, hãy cùng Pgdphurieng.edu.vn đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Mục Lục Bài Viết

  • Thông tin chung
    • Lịch sử phát triển
    • Mục tiêu phát triển
  • Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN
  • Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN
  • Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN
  • Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN
  • Kết luận

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: DUT – Danang University of Science and Technology)
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hoà Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/bachkhoaDUT/
  • Mã tuyển sinh: DDK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh2021@dut.udn.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999

Xem thêm: Review Trường đại học Bách Khoa Đà Nẵng có tốt không?

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2021 mới nhất.

Lịch sử phát triển

Đại học Bách Khoa Đà Nẵng có bề dày lịch sử lâu năm, ra đời từ những ngày đầu tiên của giai đoạn thống nhất đất nước với tên gọi tiền thân là Viện Đại học Đà Nẵng. Trên cơ sở của Viện Đại học Đà Nẵng, tháng 10/1976, Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định thành lập Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng. Đến tháng 04 năm 1994, cùng với việc thành lập Đại học Đà Nẵng theo nghị định số 32/CP của Chính phủ, Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng được đổi tên thành Trường Đại học Kỹ thuật và trở thành một thành viên của Đại học Đà Nẵng. Ngày 09/03/2004, Trường Đại học Kỹ thuật thành Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, đa ngành, đa lĩnh vực; một trung tâm nghiên cứu khoa học công nghệ hàng đầu của miền Trung và của cả nước; một địa chỉ tin cậy, hấp dẫn đối với các nhà đầu tư phát triển công nghệ, giới doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN

Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập chăm chỉ và hoàn thành mục tiêu của mình trong kì thi tốt nghiệp THPT nhé!

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN

Dựa vào đề án tuyển sinh đã công bố, mức điểm chuẩn của trường được quy định cụ thể như sau:

Tham Khảo Thêm:   Review Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau có tốt không?

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 22.75
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00, B00, D07 22.8
7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 26
7480201A Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) A00, A01 26.65
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 26.1
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 26.5
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 15
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 22.5
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 21.5
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 20.8
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 21.5
7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00, A01 22.15
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24.45
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 16.45
7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 15
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15
7520130 Kỹ thuật ô tô A00, A01 25.2
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 21.5
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 23.5
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25.2
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 20.05
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 19.25
7580101 Kiến trúc V00, V01 19.15
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 18.1
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 16
7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00, A01 15
7580201C Kỹ thuật xây dựng – CN Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng A00, A01 15
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 15
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 19
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 15.86
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 16.16
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 22.25

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN

Điểm trúng tuyển vào DUT dao động từ 16.7 – 26.5 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG, cụ thể như bảng dưới đây:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 24
7420201A Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược A00, B00, D07 25.5
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 26.00
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 25.1
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 20.5
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 23.85
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 23
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 23.1
7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00, A01 24.75
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 23.50
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 17.65
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 18.05
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 21
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 25
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 26.5
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 23.25
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 16.85
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 19.65
7580101 Kiến trúc V00, V01 23.25
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 22.55
7580201B Kỹ thuật xây dựng – CN Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh A00, A01 23.45
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 18.4
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 16.7
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 19.25
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 19
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 17.5
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 21.04
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 19.28
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 20.5
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường THPT Long Thới – Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN

Điểm trúng tuyển vào DUT dao động từ 15 – 27.5 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG và từ 16 – 26 điểm đối với phương thức xét học bạ:

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Điểm thi TPHT

Xét học bạ

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 23 25.75
7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) A00, A01 23
7480201B Công nghệ thông tin (CLC- Tiếng Nhật) A00, A01 21 -26
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 16.5 – 19.3 18
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 19 – 24  22
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18.5 -23 20
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 20.5 23
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 15 -20 18
7520103B Kỹ thuật Cơ khí – chuyên nghành Cơ khí hàng không A00, A01 19.75 – 24.65 24.5
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 15.5 – 23.5 19
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 18.5 – 22.25 21
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 15.3 – 17.5 16
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 19.5 – 24.35 24.5
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 19.25 – 24.5 25
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 17.75 – 24.9 24
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 17 – 21 18
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 16 – 16.55
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 19.75 – 24.5 25.75
7580101 Kiến trúc V00, V01 21.85 18
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 19 – 23.75 22.75
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 15 – 20.9 20
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15.5 – 17.6 16
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 16.5 – 19.3 18
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 18.75 – 22 23
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 15.5 – 18.2 18
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15.5 16
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 15.3 – 16.88 18
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 15.04 – 18.26 18
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 15.23 – 18.88
Tham Khảo Thêm:   [Review] Công Ty Cổ Phần Du Học Và Đào Tạo Quốc Tế Megastudy – Hà Nội

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Bách Khoa – ĐHĐN

Điểm trúng tuyển vào DUT năm 2019 dao động từ 15 – 23.0 điểm đối với phương thức xét tuyển: 

Mã ngành

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn

7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07 20
7480201 Công nghệ thông tin (CLC – Tiếng Nhật) A00, A01 23.5
7480201B Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo A00, A01 23
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 18.5
7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01 20.5
7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18
7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu A00, D07 16.2
7520103A Kỹ thuật Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực A00, A01 16.5
7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 19.5
7520115 Kỹ thuật nhiệt A00, A01 15.5
7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00, A01 16.15
7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 17
7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 17
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 21.25
7520301 Kỹ thuật hóa học A00, D07 17.5
7520320 Kỹ thuật môi trường A00, D07 16.45
7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07 17.55
7580101 Kiến trúc V00, V01 19.5
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) A00, A01 16.1
7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) A00, A01 20
7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 16.8
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15.3
7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01 15.5
7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường A01, D07 17.5
7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15.35
7905206 Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ ngành Điện tử viễn thông A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2) 15.11
7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT A01, D07 (x2 điểm môn Anh) 15.34
PFIEV Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) A00, A01 17.55

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Bách Khoa – ĐHĐN không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Qua bài viết trên, mong rằng sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công!

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng (DUT) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại Pgdphurieng.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-bach-khoa-da-nang-dut

Bài Viết Liên Quan

Khối S và S01
Khối S01 là gì? Gồm những môn nào? Xét ngành nào, trường nào?
Review Trường THPT Trần Hữu Trang
[Review] Trường THPT Trần Hữu Trang – Hồ Chí Minh
Review Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt
[Review] Trung tâm Ngoại ngữ Tin học Anh Việt – Tây Ninh
Previous Post: « Đồng hồ Festina của nước nào, ưu điểm và dòng sản phẩm nổi bật
Next Post: Màu xám nên phối với màu gì? Cách phối đồ với màu xám đẹp, đơn giản »

Primary Sidebar

Tra Cứu Điểm Thi

  • Tra Cứu Điểm Thi Lớp 10
  • Tra Cứu Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT
  • Tra Cứu Đại Học – Tìm Trường

Công Cụ Hôm Nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Công Cụ Online Hữu Ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Liên Kết Hữu Ích

DMCA.com Protection Status DMCA compliant imageCopyright © 2025 · Pgdphurieng.edu.vn - Kiến Thức Bổ Ích 78win xoilac tv xem bong da truc tuyen KUBET 78win Hitclub