Kỳ thi tuyển vào lớp 10 năm 2023 – 2024 các trường THPT công lập trên địa bàn Hà Tĩnh đã tổ chức vào ngày 06/6/2023. Tất cả học sinh thi tuyển vào lớp 10 năm học 2023 – 2024 phải dự thi 3 môn bắt buộc là: Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
Các thí sinh Hà Tĩnh đã hoàn thành 3 bài thi. Hiện tại, chưa có điểm chuẩn năm 2023, các em có thể tham khảo điểm chuẩn vào 10 của năm 2022 trong bài viết dưới đây của Pgdphurieng.edu.vn nếu có nhu cầu tra cứu. Vậy mời các bạn cùng theo dõi điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 – 2024 của Hà Tĩnh:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh công lập
>> Tiếp tục cập nhật
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Tĩnh công lập
II. Điểm chuẩn tuyển sinh vào các trường THPT công lập:
1. Đối với các trường THPT không chuyên
TT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 |
1. |
THPT Kỳ Anh |
29,00 |
2. |
THPT Nguyễn Huệ |
30,25 |
3. |
THPT Kỳ Lâm |
25,25 |
4. |
THPT Lê Quảng Chí |
24,75 |
5. |
THPT Nguyễn Thị Bích Châu |
26,75 |
6. |
THPT Cẩm Xuyên |
25,25 |
7. |
THPT Cẩm Bình |
28,50 |
8. |
THPT Hà Huy Tập |
28,50 |
9. |
THPT Nguyễn Đình Liễn |
26,25 |
10. |
THPT Phan Đình Phùng |
37,50 |
TT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 |
11. |
THPT Thành Sen |
22,00 |
12. |
THPT Lý Tự Trọng |
22,00 |
13. |
THPT Nguyễn Trung Thiên |
27,75 |
14. |
THPT Lê Quý Đôn |
24,25 |
15. |
THPT Can Lộc |
24,50 |
16. |
THPT Đồng Lộc |
25,25 |
17. |
THPT Nghèn |
30,50 |
18. |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
28,25 |
19. |
THPT Mai Thúc Loan |
25,75 |
20. |
THPT Nguyễn Đổng Chi |
22,00 |
21. |
THPT Hồng Lĩnh |
30,00 |
22. |
THPT Nguyễn Du |
29,75 |
23. |
THPT Nguyễn Công Trứ |
25,75 |
24. |
THPT Nghi Xuân |
24,50 |
25. |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
31,75 |
26. |
THPT Trần Phú |
31,50 |
27. |
THPT Đức Thọ |
22,00 |
28. |
THPT Hương Sơn |
28,25 |
29. |
THPT Lê Hữu Trác |
25,75 |
30. |
THPT Lý Chính Thắng |
28,50 |
31. |
THPT Cao Thắng |
29,00 |
32. |
THPT Hương Khê |
27,50 |
33. |
THPT Hàm Nghi |
22,00 |
34. |
THPT Phúc Trạch |
23,50 |
35. |
THPT Vũ Quang |
22,00 |
36. |
THPT Cù Huy Cận |
22,00 |
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00
2. Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh
TT |
Lớp chuyên |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Toán |
– Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,00 – Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,50 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,75 |
2 |
Vật lý |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,75 |
3 |
Hoá học |
– Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,75 – Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 6,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,50 |
4 |
Sinh học |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,50 |
5 |
Ngữ văn |
– Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 49,75 – Điểm các bài thi môn không chuyên ≥ 5,00, điểm bài thi môn chuyên ≥ 8,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 49,50 |
6 |
Lịch sử |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 35,25 |
7 |
Địa lý |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00 |
8 |
Tiếng Anh |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 46,04 |
9 |
Tiếng Pháp |
Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,07 và có đăng ký nguyện vọng vào lớp chuyên Pháp |
10 |
Tin học |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Tĩnh công lập
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Kỳ Anh | 23.75 | |||
2 | THPT Nguyễn Huệ | 24 | |||
3 | THPT Kỳ Lâm | 20.25 | |||
4 | THPT Lê Quảng Chí | 19.5 | |||
5 | THPT Nguyễn Thị Bích Châu | 22.5 | |||
6 | THPT Cẩm Xuyên | 20.05 | |||
7 | THPT Cẩm Bình | 22.5 | |||
8 | THPT Hà Huy Tập | 21.75 | |||
9 | THPT Nguyễn Đình Liễn | 21 | |||
10 | THPT Phan Đình Phùng | 33 | |||
11 | THPT Thành Sen | 15 | |||
12 | THPT Lý Tự Trọng | 22.25 | |||
13 | THPT Nguyễn Trung Thiên | 21.75 | |||
14 | THPT Lê Quý Đôn | 17.5 | |||
15 | THPT Can Lộc | 20.25 | |||
16 | THPT Đồng Lộc | 20.25 | |||
17 | THPT Nghèn | 27.5 | |||
18 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 16.25 | |||
19 | THPT Mai Thúc Loan | 22.25 | |||
20 | THPT Nguyễn Đổng Chi | 16.25 | |||
21 | THPT Hồng Lĩnh | 18.75 | |||
22 | THPT Nguyễn Du | 22.25 | |||
23 | THPT Nguyễn Công Trứ | 15.75 | |||
24 | THPT Nghi Xuân | 22.5 | |||
25 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 25.75 | |||
26 | THPT Trần Phú | 26.25 | |||
27 | THPT Đức Thọ | 17 | |||
28 | THPT Hương Sơn | 28 | |||
29 | THPT Lê Hữu Trác | 22.5 | |||
30 | THPT Lý Chính Thắng | 21.5 | |||
31 | THPT Cao Thắng | 24.75 | |||
32 | THPT Hương Khê | 20.75 | |||
33 | THPT Hàm Nghi | 18.5 | |||
34 | THPT Phúc Trạch | 18.75 | |||
35 | THPT Vũ Quang | 21 | |||
36 | THPT Cù Huy Cận | 16.75 | |||
37 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 43 | Lớp chuyên Toán: điểm các bài thi >=5 | ||
38 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 38 | Lớp chuyên Lý: điểm các bài thi >=5 | ||
39 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 39 | Lớp chuyên Hóa: điểm các bài thi >=5 | ||
40 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 39 | Lớp chuyên Sinh: điểm các bài thi >=5 | ||
41 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 45.5 | Lớp chuyên Văn: điểm các bài thi >=5 | ||
42 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 42.25 | Lớp chuyên Sử-Đia: điểm các bài thi >=5 | ||
43 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 45.06 | Lớp chuyên Tiếng Anh: điểm các bài thi >=5 | ||
44 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 43.6 | Lớp chuyên Tiếng Pháp: điểm các bài thi >=5 | ||
45 | THPT Chuyên Hà Tĩnh | 35.25 | Lớp chuyên Tin học: điểm các bài thi >=5 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Hà Tĩnh Điểm chuẩn vào 10 năm 2023 của Pgdphurieng.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.